Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU

ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG IV
MƠN ĐẠI SỐ LỚP 11
Thời gian 45 phút

Họ tên:……………………………………………………………….Lớp:11…..

ĐIỂM

Lời phê

 Mã đề: 001
Câu 1.

bằng

A.

B.

C.

D. 6

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
thì
B.


thì

C.

thì

D.

thì

Câu 3.

bằng

Câu 4.
Câu 5.

bằng
bằng

Câu 6.

bằng

Câu 7.

bằng

A.


B.

C. 3

D.

A.

B.

C. 3

D. 4

A.

B.

C.

D.

A.

B. 2

C. 1

D. 3


A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
với k là số lẻ.
C.

với k là số chẵn.

B.

với k nguyên dương.

D.

với k nguyên dương.

Câu 9.

bằng

A.

B.


C.

D. 3

Câu 10.

bằng

A.

B.

C.

D. 1

Câu 11. Tổng
A.
Câu 12. Phương trình
A. 4
Câu 13.

bằng
B.

C.

B. 1
bằng


D.

có ít nhất bao nhiêu nghiệm trên khoảng
C. 2
D. 3


A.

B.

Câu 14. Hàm số
A. 2

B. 6

B. 1

II.PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1:Tính các giới hạn sau:
a)

D.

liên tục trên

Câu 15. Tìm m để hàm số .
A. 4


C.
khi

bằng

C. 0

D. 3

liên tục tại x=2
C. 2

D.

b)

Câu 2:
1)xét tính liên tục của hàm số .
2)chứng minh rằng phương trình

tại điểm x=1

có ít nhất 1 nghiệm

----------Hết ----------


TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU


ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG IV
MƠN ĐẠI SỐ LỚP 11
Thời gian 45 phút

Họ tên:……………………………………………………………….Lớp:11…..

ĐIỂM

Lời phê

 Mã đề: 002
Câu 1.

bằng

A.

B. 3

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
với k nguyên dương.
C.

với k nguyên dương.

Câu 3.
Câu 4.

bằng

bằng

C.
B.

với k là số chẵn.

D.

với k là số lẻ.

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

A. 1

B.

C.

D.

Câu 5. Hàm số

liên tục trên


A. 2

B. 0

Câu 6. Cho dãy số

bằng
D. 3

khi đó
B.

Câu 7.

khi

C. 6

:

A.

D. 2

bằng

C.

bằng


D. 2

A. 4

B. 3

C.

D.

Câu 8.

bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 9.

bằng

A. 3

B.


C.

D.

Câu 10.
A.

bằng
B.

C.

D.

Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Nếu
thì
B.
nếu q > 1
C.
với k nguyên dương
D. Nếu
Câu 12.


bằng

A.


với mọi n thì
B.

C.

D.


Câu 13. Tổng
A.
Câu 14. Phương trình
A. 4

bằng
B.
B. 2

C.

có ít nhất bao nhiêu nghiệm trên khoảng
C. 1
D. 3

Câu 15. Tìm m để hàm số sau.
A. 2

B. 1

II.PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1:Tính các giới hạn sau:

a)

D.

liên tục tại điểm x=2
C. 4

D.

b)

Câu 2:
1)xét tính liên tục của hàm số .
2)chứng minh rằng phương trình

tại điểm x=1

có ít nhất 2 nghiệm

----------Hết -------------------Hết----------


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I

ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG IV
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 11

(Thời gian làm bài 45 phút, không kể giao đề)


 Mã đề: 432
Câu 1.

bằng

Câu 2.

bằng

A. 2

B.

C.

D. 1

A.

B. 3

C.

D.

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
với k là số chẵn.
C.


với k nguyên dương.

Câu 4. Hàm số

B.

với k là số lẻ.

D.

với k nguyên dương.

liên tục trên

A. 2

B. 3

Câu 5.

bằng

khi

bằng

C. 0
A. 3

B. 0


D. 6
C. 2

D. 1

Câu 6. Sau khi học xong bài giới hạn của dãy số, bạn Thông chứng minh
sau:
- Bước 1: Vì

(có n tổng

- Bước 2:

qua các bước như

).

.

- Bước 3:

(có n tổng

- Bước 4: Mà

).

nên tổng n số 0 thì bằng 0.


Vậy 1 = 0. Theo em bạn Thông đã làm sai ở bước nào?
A. Bước 4
B. Bước 2
C. Bước 1
Câu 7.

bằng

A.

B.

Câu 8.

B.
bằng

Câu 10.

bằng

Câu 11. Cho dãy số

:

A.

C.

D.


C.

D.

bằng

A.
Câu 9.

D. Bước 3

A.

B. 1

C.

D.

A. 2

B. 7

C.

D. 10

khi đó
B.


Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C. 2

bằng
D.


A.

thì

B.

thì

C.

thì

D.

thì

Câu 13.

bằng

Câu 14.


bằng

A.

B.

C.

D.

A.

B. 1

C.

D. 4

Câu 15. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
với k nguyên dương
B.
nếu q > 1
C. Nếu
thì
D. Nếu




Câu 16.
Câu 17.

bằng
bằng

Câu 18.

bằng

Câu 19. Phương trình
A. 4
Câu 20.
Câu 21.

bằng

Câu 22.
Câu 23.

B. 3

C.

D. 4

A.

B.


C.

D.

A.

B.

C. 3

D. 2

có ít nhất bao nhiêu nghiệm trên khoảng
C. 1
D. 3
A.

B. 3

C.

D.

A.

B.

C.

D. 6


B.

C. 1

D. 2

B.

C.

D.

bằng A. 3
bằng

A.

Câu 24. Tổng
A.

A.

B. 2

bằng

với mọi n thì

bằng

B.

Câu 25. Tìm m để hàm số sau có giới hạn khi
A. 2

B.

C.

D.

C. 1

D. 4

.

----------Hết----------

Mã đề 432


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I

ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG IV
MƠN TỐN KHỐI 11

(Thời gian làm bài 45 phút, không kể giao đề)


 Mã đề: 246
Câu 1.

bằng

A.

B. 4

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
với k nguyên dương.
C.

với k nguyên dương.

Câu 3.

bằng

A.

C. 1

D.

B.

với k là số lẻ.


D.

với k là số chẵn.

B.

C.

D.

Câu 4. Sau khi học xong bài giới hạn của dãy số, bạn Thơng chứng minh
sau:
- Bước 1: Vì

(có n tổng

- Bước 2:

qua các bước như

).

.

- Bước 3:

(có n tổng

- Bước 4: Mà


).

nên tổng n số 0 thì bằng 0.

Vậy 1 = 0. Theo em bạn Thông đã làm sai ở bước nào?
A. Bước 4
B. Bước 1
C. Bước 3
Câu 5.
bằng
A.
B. 2
C. 7

D. Bước 2
D. 10

Câu 6.

bằng

A.

Câu 7.
bằng A.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
với k nguyên dương
B. Nếu




C.
D. Nếu

B.

C.

D. 6

B. 3

C. 4

D.

với mọi n thì

nếu q > 1
thì

Câu 9. Cho dãy số

:

A.

khi đó
B.


bằng

C. 2

D.

Câu 10.

bằng

A.

B. 3

C.

D.

Câu 11.

bằng

A.

B.

C.

D.


A.

B.

C.

D. 1

Câu 12.

bằng


Câu 13.

bằng

Câu 14. Phương trình
A. 1

A. 3

C.

D. 2

có ít nhất bao nhiêu nghiệm trên khoảng
C. 2
D. 3


B. 4

Câu 15.

B.

bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D.

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
thì
B.

thì

C.

thì

D.


thì

Câu 17.
Câu 18.

bằng
bằng

A. 2

B.

C. 1

D.

A.

B.

C.

D.

Câu 19. Tổng

bằng

A.


B.

Câu 20.

Câu 22.
Câu 23.

B.
bằng

D.

bằng
bằng

B.

C. 3

D.

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

A.


B.

C.

D.

liên tục trên
B. 3

C. 0

Câu 25. Tìm m để hàm số sau có giới hạn khi
A. 1

C.
A.

Câu 24. Hàm số
A. 6

D.

bằng

A.
Câu 21.

C.


B.

khi

bằng
D. 2

.
C. 2

----------Hết----------

D. 4

Mã đề 246



×