Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Giáo trình Vận hành hệ thống đường ống và bể chứa (Nghề Vận hành thiết bị chế biến dầu khí Cao đẳng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 129 trang )

TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ


GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN : VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ BỂ CHỨA
NGHỀ
: VẬN HÀNH THIẾT BỊ CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
TRÌNH ĐỘ : CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 3 năm 2022
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)

Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2022
(Lưu hành nội bộ)
Trang 1


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

Trang 1


LỜI GIỚI THIỆU
Để phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên cũng như việc học tập của học
sinh trong khoa Dầu khí, chúng tơi đã tham khảo nhiều tài liệu của các tác giả trong và
ngoài nước biên soạn nên giáo trình “Vận hành hệ thống đường ống và bể chứa”.
Giáo trình được dùng cho các giáo viên trong khoa làm tài liệu chính thức giảng


dạy cho học sinh nghề Vận hành thiết bị chế biến dầu khí. Nội dung giáo trình đề cập
một cách hệ thống các kiến thức cơ bản nhất về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và giúp
học sinh thao tác thành thạo trong vận hành bảo dưỡng các loại van, đường ống, bể chứa
và các phụ kiện của chúng. Cụ thể bao gồm các bài sau:
• Bài 1: Khái quát chung về van
• Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng van
• Bài 3: Đường ống
• Bài 4 : Bể chứa
• Bài 5: Thực tập vận hành hệ thống đường ống bể chứa
Xin chân thành cảm ơn các giáo viên Khoa dầu khí của trường Cao đẳng Dầu khí
đã giúp đỡ tơi hồn thành giáo trình này.
Trân trọng cảm ơn./.
Bà rịa - Vũng Tàu, tháng 3 năm 2022
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Ths. Phạm Thế Anh
2. Ths. Hồ Quang Phổ
3. Th.S Phạm Công Đại
4. Th.S Nguyễn Văn Hịa
5. Ks. Phạm Cơng Quang

Trang 2


MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ...........................................................................................1
LỜI GIỚI THIỆU..........................................................................................................2
MỤC LỤC ......................................................................................................................3
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...................................................................5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................................6
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................9

GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN .............................................................................................10
BÀI 1.

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ VAN ...............................................................17

1.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA VAN .................................................................18
1.2. PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU VAN ..........................................................................18
BÀI 2.

VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG VAN ......................................................23

2.1. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VAN .....................................23
2.1.1.

Van cổng ...................................................................................................24

2.1.2.

Van cầu......................................................................................................33

2.1.3.

Van chốt ....................................................................................................39

2.1.4.

Van bi ........................................................................................................42

2.1.5.


Van bướm ..................................................................................................46

2.1.6.

Van màng ..................................................................................................47

2.1.7.

Van một chiều ...........................................................................................48

2.1.8.

Van điều khiển ..........................................................................................51

2.1.9.

Van an toàn................................................................................................58

2.2. THỰC TẬP VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG VAN ..............................................60
2.2.1.

Vận hành cơ khí ........................................................................................60

2.2.2.

Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa và vận hành van cổng .............................63

2.2.3.

Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van cầu ....................................69


2.2.4.

Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van chốt ...................................72

2.2.5.

Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van bi .......................................75

2.2.6.

Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van bướm.................................78

2.2.7.

Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van một chiều ..........................80

2.2.8.

Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van điều khiển. ........................84

2.2.9.

Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van an toàn ..............................85
Trang 3


BÀI 3.
3.1.


ĐƯỜNG ỐNG .............................................................................................88
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ........................................................................88

3.1.1.

Khái niệm ..................................................................................................89

3.1.2.

Phân loại ....................................................................................................90

3.2.

MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ CẤU TẠO ĐƯỜNG ỐNG .......................................91

3.2.1.

Một số yêu cầu về cấu tạo đường ống dẫn chính ......................................91

3.2.2.

Vật liệu chế tạo và quy cách ống ..............................................................92

3.2.3.

Các phụ kiện của đường ống .....................................................................94

3.2.4.

Bọc đường ống (pipe coating) ..................................................................97


BÀI 4.
4.1.

BỂ CHỨA ..................................................................................................100
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ......................................................................100

4.1.1.

Khái niệm ................................................................................................101

4.1.2.

Phân loại ..................................................................................................101

4.2.

CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI BỂ CHỨA ..........................................................103

4.2.1

Bể chứa hình trụ nằm ngang (bullet).......................................................103

4.2.2

Bể chứa hình trụ đứng (tank) ..................................................................110

BÀI 5.

THỰC HÀNH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BỂ CHỨA 118


5.1. VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BỂ CHỨA .........................................118
5.1.1.

Vận hành đường ống ...............................................................................119

5.1.2.

Vận hành bể chứa ....................................................................................122

5.2. XỬ LÝ SỰ CỐ THƯỜNG GẶP KHI VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BỂ
CHỨA 125
5.2.1.

Các sự cố thường gặp khi vận hành đường ống ......................................125

5.2.2.

Các sự cố thường gặp khi vận hành bể chứa...........................................125

TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................128

Trang 4


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ASTM
ANSI
ASME


American Steel Testing Material
American National Standards Institude
American Society of Mechanical Engineers

Trang 5


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Ký hiệu van theo P&ID .................................................................................19
Hình 1.2. Ký hiệu van theo isometric ............................................................................20
Hình 2.1. Cấu tạo ngồi của van cầu .............................................................................24
Hình 2.2. Cấu tạo trong của van cầu .............................................................................25
Hình 2.3. Ống lót tay quay ............................................................................................25
Hình 2.4. Liên kết giữa thân van và đường ống ............................................................27
Hình 2.5. Liên kết giữa thân van và nắp van .................................................................27
Hình 2.6. Trục van liên kết ren với ống lót tay quay.....................................................28
Hình 2.7. Trục van liên kết ren với nắp van ..................................................................28
Hình 2.8. Trục van liên kết ren với cổng van ................................................................29
Hình 2.9. Cổng van chế tạo liền một khối .....................................................................29
Hình 2.10. Khi van mở hồn tồn và van tiết lưu .........................................................30
Hình 2.11. Rãnh trên thân cổng van ..............................................................................30
Hình 2.12. Cổng van đóng hồn tồn ............................................................................30
Hình 2.13. Cổng van chế tạo rời ....................................................................................31
Hình 2.14. Van cổng – có cổng van chế tạo rời ............................................................32
Hình 2.15. Lực tác dụng lên cổng van khi van đóng.....................................................32
Hình 2.16. Ngun lý làm việc của van cổng................................................................33
Hình 2.17. Van cầu ........................................................................................................33
Hình 2.18. Đĩa nút .........................................................................................................34
Hình 2.19. Sự ăn mịn trên đĩa .......................................................................................34
Hình 2.20. Các dạng đĩa van .........................................................................................35

Hình 2.21. Đĩa Composit ...............................................................................................36
Hình 2.22. Đĩa kim loại .................................................................................................36
Hình 2.23. Khi có hạt rắn chèn vào đĩa kim loại ...........................................................37
Hình 2.24. Nguyên lý hoạt động của van cầu ...............................................................37
Hình 2.25. Van cầu mở hồn tồn .................................................................................37
Hình 2.26. Trạng thái làm việc tiết lưu của van cầu......................................................38
Hình 2.27. Sự đóng mở của van ....................................................................................38
Hình 2.28. Van cầu ........................................................................................................39
Hình 2.29. Cấu tạo của van chốt....................................................................................39
Trang 6


Hình 2.30. Nguyên lý hoạt động của van chốt ..............................................................40
Hình 2.31. Chốt van và ổ đặt mài mịn khơng đều ........................................................40
Hình 2.32. Van chốt khơng cần bơi trơn .......................................................................41
Hình 2.33. Van chốt nhiều hướng .................................................................................41
Hình 2.34. Cấu tạo của van bi .......................................................................................42
Hình 2.35. Cấu tạo của van bi .......................................................................................43
Hình 2.36. Van bi nhiều hướng .....................................................................................43
Hình 2.37. Một số loại van bi ........................................................................................46
Hình 2.38. Cấu tạo của van bướm .................................................................................46
Hình 2.39. Chốt định vị và vạch chỉ góc độ mở trên thân van bướm ...........................47
Hình 2.40. Van màng.....................................................................................................47
Hình 2.41. Cấu tạo của van màng..................................................................................48
Hình 2.42. Cấu tạo của van một chiều...........................................................................49
Hình 2.43. Nguyên lý hoạt động của van một chiều .....................................................49
Hình 2.44. Van một chiều dạng đặt ...............................................................................49
Hình 2.45. Cấu tạo của van một chiều...........................................................................50
Hình 2.46. Cấu tạo của van một chiều đặt thẳng đứng .................................................50
Hình 2.47. Cấu tạo của van một chiều dạng bi..............................................................51

Hình 2.48. Cấu tạo của van một chiều dạng bi..............................................................51
Hình 2.49. Cấu tạo của van điều khiển..........................................................................52
Hình 2.50. Thân van đơn ...............................................................................................52
Hình 2.51. Thân van đơi ................................................................................................52
Hình 2.52. Cơ cấu định vị của van ................................................................................53
Hình 2.53. Cơ cấu dẫn động bằng khí nén ....................................................................54
Hình 2.54. Van thường đóng .........................................................................................54
Hình 2.55. Van thường mở ............................................................................................55
Hình 2.56. Cơ cấu dẫn động bằng điện sử dụng cuộn dây ............................................55
Hình 2.57. Sử dụng mơ tơ để dẫn động .........................................................................56
Hình 2.58. Cơ cấu dẫn động bằng thủy lực ...................................................................57
Hình 2.59. Mở van .........................................................................................................57
Hình 2.60. Đóng van .....................................................................................................58
Hình 2.61. Cấu tạo của van an toàn ...............................................................................59
Trang 7


Hình 2.62. Vận hành van lớn .........................................................................................60
Hình 2.63. Vận hành van trên cao .................................................................................60
Hình 2.64. Nối dài trục van ...........................................................................................61
Hình 2.65. Sử dụng bánh răng để giảm lực tác dụng ....................................................61
Hình 2.66. Hiện tượng va đập thủy lực .........................................................................62
Hình 2.67. Áp lực tăng giữa hai bề mặt van ..................................................................62
Hình 2.68. Đường cân bằng...........................................................................................63
Hình 2.69. Sử dụng chng van ....................................................................................63
Hình 3.1. Một số loại co, cút, tê nối bằng ren ...............................................................95
Hình 3.2. Một số loại co, cút, tê nối bằng mối hàn giáp mối ........................................95
Hình 3.3. Olet ................................................................................................................96
Hình 3.4. Một số dạng olet ............................................................................................96
Hình 3.5. Khớp nối thủy lực ..........................................................................................97

Hình 3.6. Lớp phủ epoxy trong đường ống ...................................................................97
Hình 3.7. Một số dạng vật liệu cách nhiệt .....................................................................99
Hình 4.1. Bể trụ đứng ..................................................................................................102
Hình 4.2. Bể trụ nằm ngang.........................................................................................102
Hình 4.3. Bể hình cầu ..................................................................................................103
Hình 4.4. Bồn trụ ngang ..............................................................................................103
Hình 4.5. Cửa thăm......................................................................................................108
Hình 4.6. Mặt bích .......................................................................................................108
Hình 4.7. Chân đỡ........................................................................................................109
Hình 4.8. Thân bồn ......................................................................................................110
Hình 4.9. Cấu tạo bể đứng ...........................................................................................110
Hình 4.10. Trang bị bể chứa dầu thương mại ..............................................................112
Hình 4.11. Van hơ hấp cơ học (van thở) .....................................................................114
Hình 4.12. Van an tồn thủy lực..................................................................................114

Trang 8


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Bảng mã màu nhận dạng ống ........................................................................94
Bảng 4.1. Tính chất vật liệu thép cacbon và thép hợp kim .........................................105
Bảng 4.2. Cơ tính vật liệu thép cacbon và thép hợp kim ............................................106
Bảng 4.3. Tính chất vật liệu thép Cabon và hợp kim thấp (Ứng suất cho phép 1000 psi
– trị số S)......................................................................................................................107

Trang 9


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
1. Tên mơ đun: Vận hành hệ thống đường ống và bể chứa

2. Mã mô đun: PETR56109
3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
3.1. Vị trí: là mơ đun thuộc phần các mơn học và mơ đun chun ngành của chương
trình đào tạo. Môn đun này được dạy trước mô đun như: Vận hành máy thủy khí
I, vận hành lị gia nhiệt, thiết bị nhiệt và dạy sau môn học Cơ sở q trình và thiết
bị trong cơng nghệ hóa học.
3.2. Tính chất: Mô đun này trang bị những kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động
của hệ thống đường ống và bể chứa (van, đường ống và bể chứa) cho HSSV.
3.3. Ý nghĩa và vai trị của mơ đun: Mơ đun đề cập một cách hệ thống các kiến
thức cơ bản nhất về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và giúp học sinh thao tác
thành thạo trong vận hành bảo dưỡng các loại van, đường ống, bể chứa và các
phụ kiện của chúng.
4. Mục tiêu mô đun:
4.1. Về kiến thức:
A1. Phân loại được các loại: van, đường ống và bề chứa.
A2. Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại van.
A3. Trình bày được cấu tạo đường ống, bể chứa và các trang bị của bể chứa dầu khí.
4.2.

Về kỹ năng:

B1. Vận hành van, hệ thống đường ống và các thiết bị phụ trợ, bể chứa dầu khí theo
đúng quy trình.
B2. Tháo lắp và bảo dưỡng van, các phụ kiện và hệ thống phụ trợ của đường ống và bể
chứa dầu khí theo đúng quy trình.
B3. Phát hiện và xử lý được các sự cố thường gặp trong quá trình vận hành hệ thống
đường ống và bể chứa.
4.3.

Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:


C1. Tuân thủ tuyệt đối các qui định về an toàn, pccc, nội quy phòng học/xưởng thực
hành và quy chế của nhà trường.
C2. Tuân thủ các qui trình vận hành các thiết bị cơ khí, điện, tự động hóa có liên quan.
C3. Xác định được cơng việc phải thực hiện, hồn thành các công việc theo yêu cầu,
không để xảy ra sự cố, hư hỏng đối với hệ thống thiết bị.
5. Nội dung của mơ đun:
5.1. Chương trình khung

Trang 10


Thời gian đào tạo (giờ)
Sớ
tín Tổng
chỉ
sớ

Trong đó
Thi/
Thực
Kiểm
hành/

tra
thí nghiệm/
thuyết
bài tập/
thảo luận LT TH



MH/MĐ/HP

Tên môn học, mô đun

I

Các môn học chung/ đại cương

23

465

183

257

17

8

COMP64002

Giáo dục chính trị

4

75

41


29

5

0

COMP62004

Pháp luật

2

30

18

10

2

0

COMP62008

Giáo dục thể chất

2

60


5

51

0

4

COMP64010

Giáo dục quốc phịng và An ninh

4

75

36

35

2

2

COMP63006

Tin học

3


75

15

58

0

2

FORL66001

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

0

2

30


26

2

2

0

Các mơn học, mơ đun chuyên
môn ngành, nghề

70

1825

530

1180

36

79

Môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

9

165


93

63

6

3

MECM52003 Vẽ kỹ thuật - 1

2

45

15

28

0

2

Điện kỹ thuật 2

3

45

36


6

3

0

2

45

14

29

1

1

Nhiệt kỹ thuật

2

30

28

0

2


0

II.2

Môn học, mơ đun chun mơn
ngành, nghề

61

1660

437

1117

30

76

PETR63004

Cơ sở q trình và thiết bị trong
cơng nghệ hóa học

3

45

42


0

3

0

PETR53005

Sản phẩm dầu mỏ

3

45

42

0

3

0

PETR56107

Vận hành máy thuỷ khí I

6

150


28

106

2

14

PETR64108

Vận hành máy thuỷ khí II

4

100

28

66

2

4

SAEN512001 An toàn vệ sinh lao động
II
II.1

ELEI53011


AUTM52111 Cơ sở điều khiển quá trình
PETR52002

Trang 11


PETR56109

Vận hành hệ thống đường ống và
bể chứa

6

150

28

106

3

13

PETR62110

Vận hành thiết bị tách dầu khí

2

45


14

29

1

1

PETR53111

Vận hành lị gia nhiệt, thiết bị
nhiệt

3

75

21

50

2

2

PETR62114

Kỹ thuật phịng thí nghiệm


2

45

13

30

1

1

PETR56115

Vận hành phân xưởng chưng cất
dầu thơ

6

145

42

94

3

6

PETR56116


Vận hành phân xưởng chế biến
dầu I

6

145

42

94

3

6

PETR64117

Vận hành phân xưởng chế biến
dầu II

4

100

28

66

2


4

PETR56118

Vận hành các phân xưởng chế
biến khí

6

150

36

108

2

4

PETR54219

Thực tập sản xuất

4

195

45


138

3

9

PETR66220

Khóa luận tốt nghiệp

6

270

28

230

0

12

Tổng Cộng:

93

2290

713


1437

53

87

5.2.

Chương trình chi tiết mơ đun
Thời gian (giờ)

Số TT

1

Tên các bài trong mô đun

Bài 1:Khái quát chung về van

Thực hành,

thí nghiệm,
Tổng sớ
thuyết thảo luận,
bài tập
2

2

0.5

1.5
88
13
75
5

0.5
1.5
12
12

1.1
1.2
2
2.1
2.2
3

Khái niệm và vai trò của van
Phân loại và ký hiệu van
Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng van
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van
Thực tập vận hành và bảo dưỡng van
Bài 3: Đường ống

3.1

Khái niệm và phân loại

2


2

3.2

Một số yêu cầu về cấu tạo đường ống

3

2

Kiểm tra
LT

TH

1
1

6

0

69
69

4

6
1


1

Trang 12


4

Bài 4: Bể chứa

6

5

4.1

Khái niệm và phân loại

1

1

4.2

Cấu tạo một số loại bể chứa

5

4


Bài 5: Thực hành hệ thống đường ống bể
chứa

49

5

37

7

5.1

Vận hành hệ thống đường ống bể chứa

37

2

30

5

5.2

Xử lý sự cố thường gặp khi vận hành hệ
thống đường ống bể chứa

12


3

7

150

28

106

5

Cộng

1

1

2

3

13

6. Điều kiện thực hiện mơ đun:
6.1. Phịng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn
6.2.
Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn, mơ hình mơ phỏng.
6.3.
Học liệu, dụng cụ, mơ hình, phương tiện: Giáo trình, giáo án, qui trình vận

hành.
6.4.
Các điều kiện khác:
7. Nội dung và phương pháp đánh giá:
7.1.

Nội dung:
- Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
- Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun theo quy định.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.

7.2.

Phương pháp:

Người học được đánh giá tích lũy mơ đun như sau:
7.2.1. Cách đánh giá
- Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư
số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu khí
như sau:

Trang 13



Điểm đánh giá

Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)

40%

+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc mô đun

60%

7.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương pháp
đánh giá

Phương pháp
tổ chức

Hình thức
kiểm tra

Chuẩn đầu ra
đánh giá

Sớ
cột

Thời điểm

kiểm tra

Thường xuyên

Quan sát/

Bảng kiểm/
Câu hỏi

A1, A2, A3

2

Sau 5 giờ.

6

Sau 15 giờ

2

Sau 150
giờ

Hỏi đáp

B1, B2, B3
C1, C2, C3

Định kỳ


Kết thúc mô
đun

Tự luận/
Viết/ Thông
qua sản phẩm
Trắc nghiệm/ Sản
học tập
phẩm học tập

A1, A2, A3

Viết/ Thông
qua sản phẩm
học tập

A1, A2, A3

Tự luận và trắc
nghiệm/ Sản
phẩm học tập

B1, B2, B3
C2

B1, B2, B3
C1, C2, C3

7.2.3. Cách tính điểm

- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của mô đun
nhân với trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ
số thập phân.
8. Hướng dẫn thực hiện mô đun
8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng HSSV trường Cao đẳng Dầu khí.
8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mô đun
8.2.1. Đối với người dạy
* Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: nêu vấn đề, hướng dẫn
đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận…
Trang 14


* Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra.
* Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra.
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm
tìm hiểu, nghiên cứu theo u cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày
nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm.
8.2.2. Đới với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung
cấp nguồn trước khi người học vào học mô đun này (trang web, thư viện, tài liệu...)
- Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết và 100% buổi học thực hành.
Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết hoặc >0% số tiết thực hành phải học lại mơ
đun mới được tham dự kì thi lần sau.
- Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc
theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 2-3 người học sẽ được cung cấp chủ đề
thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1
hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thiện
tốt nhất tồn bộ chủ đề thảo luận của nhóm.

- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
- Tham dự thi kết thúc mô đun.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tiếng Việt:
[1]
[2]

Trường Cao Đẳng Dầu khí, Giáo trình Vận hành van, Lưu hành nội bộ, 2017.
Trường Cao Đẳng Dầu khí, Tài liệu hướng dẫn thực hành van, Lưu hành nội
bộ, 2017.

[3]

Trường Cao Đẳng Dầu khí, Giáo trình Vận hành đường ống bồn bể, Lưu hành
nội bộ, 2017.

[4]

Trường Cao Đẳng Dầu khí, Tài liệu hướng dẫn thực hành đường ống bờn bể,
Lưu hành nội bộ, 2017.
Tài liệu tiếng nước ngồi:

[1]

Schweitzer, Philip A, Handbook of Valves, Industrial Press Inc. 2005.

[2]

George A. Antak, Piping and Pipeline Engineering, U.S.A, 2003.


[3]
[4]

Alireza Bahadori, PhD, Oil and Gas Pipelinesand Piping Systems, Australian
Oil and Gas Services, 2017.
Sunil Pullarcot ,Above Ground storage tanks, Taylor & Francis Group, 2015.
Trang 15


Trang 16


BÀI 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ VAN
❖ GIỚI THIỆU BÀI 1
Bài 1 giới thiệu về một số nội dung cơ bản liên quan đến Van để người học có được kiến
thức nền tảng và dễ dàng tiếp cận công việc sau này.
❖ MỤC TIÊU BÀI 1
Sau khi học xong chương này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
-

Trình bày được khái niệm, vai trò và nguyên tắc hoạt động chung của van

❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1
-

Đối với người dạy:
+ Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết, thực hành hoặc tích hợp phù hợp với
bài học. Giáo án được soạn theo bài hoặc buổi dạy.

+ Tổ chức giảng dạy: Chia ca, nhóm (phụ thuộc vào số lượng sinh viên/lớp)

-

Đối với người học:
+ Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ học tập, vở ghi đầy đủ;
+ Hoàn thành các bài thực hành kỹ năng;
+ Tổ chức làm việc nhóm, làm việc độc lập;
+ Tuần thủ quy định an toàn, giờ giấc.

❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1
-

Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Phịng mơ hình

-

Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu, mơ hình mô phỏng.

-

Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo án, giáo trình, quy trình thực hành.

-

Các điều kiện khác: Khơng có

❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1
-


Nội dung:

✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
Bài 1: Khái quát về van

Trang 17


-

Phương pháp:

✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: vấn đáp, bảng kiểm)
✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: Không.
✓ Kiểm tra định kỳ thực hành: Khơng.
❖ NỘI DUNG BÀI 1
1.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRỊ CỦA VAN
Khái niệm
Van là một thiết bị cơ khí dùng để điều chỉnh dòng chuyển động của chất lỏng
trong các hệ thống đường ống. Chất lỏng chuyển động qua đường ống gồm : dầu, nước,
hỗn hợp chất lỏng và chất khí, khí gas, các loại khí khác.
1.1.1

1.1.2 Vai trị của van

6. Dùng để nối các đoạn ống lại với nhau.
7. Phân chia dòng chuyển động của chất lỏng trong các hệ thống đường ống.
8. Điều chỉnh lưu lượng của chất lỏng trong hệ thống đường ống.
1.2. PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU VAN
1.2.1

Phân loại
a. Theo nguyên lý hoạt động

9. Chuyển động tịnh tiến lên xuống/linear valve
10. Chuyển động quay/rotating valve
b. Theo chức năng
11. Van chặn/block/root valve
12. Van tiết lưu/throttling valve
13. Van an toàn/safety/relief valve
c. Theo cơ cấu tác động
14. Van tay/hand valve
15. Van điều khiển/control valve
1.2.2

Ký hiệu van
Ký hiệu van được chia làm 2 loại:

16. Theo P&ID: đọc trên bản vẽ công nghệ

Bài 1: Khái quát về van

Trang 18



Hình 1.1. Ký hiệu van theo P&ID

Bài 1: Khái quát về van

Trang 19


17. Theo iso metric: đọc trên bản vẽ lắp

Hình 1.2. Ký hiệu van theo isometric
Bài 1: Khái quát về van

Trang 20


❖ TÓM TẮT BÀI 1
Trong chương này, một số nội dung chính được giới thiệu:
-

Khái Quát chung về van

-

Phân loại và ký hiệu van

❖ CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN BÀI 1
Câu 1

Trong cơng nghiệp dầu khí, van có những vai trò nào?


A)

Dùng để nối các đoạn ống lại với nhau

B)

Phân chia dòng chuyển động của chất lỏng trong các hệ thống đường
ống

C)

Điều chỉnh lưu lượng của chất lỏng trong hệ thống đường ống

D)

Cả 3 đáp án còn lại đều đúng

Câu 2

Chức năng nào sau đây không phải là của van:

A)

Làm giảm áp suất của dòng lưu chất.

B)

Làm tăng áp suất của dòng lưu chất.

C)


Điều khiển áp suất một dòng lưu chất.

D)

Đảm bảo áp suất của một dòng lưu chất luôn luôn nhỏ hơn một giá
trị.

Câu 3

Van cổng phù hợp với chức năng nào sau đây:

A)

Ln ở vị trí đóng

B)

Ln ở vị trí mở

C)

Ở bất kỳ vị trí nào để điều khiển dịng

D)

Chỉ có thể ở vị trí đóng hoặc vị trí mở

Câu 4


Van một chiều loại check swing:

A)

Dùng cho lưu chất là khí

B)

Dùng cho lưu chất là lỏng

C)

Dùng được cho cả chất lỏng và khí

D)

Tùy thuộc vào vật liệu làm đĩa van

Bài 1: Khái quát về van

Trang 21


Câu 5

Đối với van bi điều khiển bằng tay khi tay quay song song với đường
ống trên thân van thì thơng thường van ở trạng thái nào:

A)


Van đang đóng

B)

Van đang mở

C)

Van làm việc ở trạng thái tiết lưu

D)

Không xác định được

Bài 1: Khái quát về van

Trang 22


BÀI 2. VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG VAN
❖ GIỚI THIỆU BÀI 2
Bài 2 giới thiệu về một số nội dung cơ bản liên quan đến Vận hành và bảo dưỡng Van
để người học có được kiến thức nền tảng và dễ dàng tiếp cận công việc sau này.
❖ MỤC TIÊU BÀI 2
Sau khi học xong chương này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
-

Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại van.


➢ Về kỹ năng:
-

Vận hành và bảo dưỡng được các loại van theo đúng quy trình.

❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 2
-

Đối với người dạy:
+ Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết, thực hành hoặc tích hợp phù hợp với
bài học. Giáo án được soạn theo bài hoặc buổi dạy.
+ Tổ chức giảng dạy: Chia ca, nhóm (phụ thuộc vào số lượng sinh viên/lớp)

-

Đối với người học:
+ Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ học tập, vở ghi đầy đủ;
+ Hoàn thành các bài thực hành kỹ năng;
+ Tổ chức làm việc nhóm, làm việc độc lập;
+ Tuần thủ quy định an toàn, giờ giấc.

❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 2
-

Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Phịng mơ hình

-

Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu, mơ hình mô phỏng.


-

Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo án, giáo trình, quy trình thực hành.

-

Các điều kiện khác: Khơng có

❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 2
-

Nội dung:

✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng van

Trang 23


+ Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
-

Phương pháp:

✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: vấn đáp, bảng kiểm)

✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: 1 điểm kiểm tra (hình thức: trắc nghiệm)
✓ Kiểm tra định kỳ thực hành: 1 điểm kiểm tra thực hành trên mô hình mơ phỏng.
❖ NỘI DUNG BÀI 2
2.1. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VAN
Van cổng là một loại van được sử dụng phổ biến trong công nghiệp.
2.1.1. Van cổng
a. Cấu tạo
❖ Cấu tạo phần ngồi: (Hình 2.1)
▪ Nắp van (bonnet)
▪ Thân van (body)
▪ Mặt bích nối (flanged)
▪ Các bulơng liên kết (bold)
▪ Tay quay (handwheel)
▪ Joăng làm kín (gasket)

Hình 2.1. Cấu tạo ngồi của van cầu
Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng van

Trang 24


×