Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ bài ôn tiếng anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.46 KB, 15 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2
MỘT SỐ CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN
I. Chủ đề Gia đình - Family
a. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình
1. father: bố
2. mother: mẹ
3. son: con trai
4. daughter: con gái
5. parents: bố mẹ
6. child :con
7. husband: chồng
8. wife: vợ
9. brother: anh trai/em trai
10. sister: chị gái/em gái
11. uncle: chú/cậu/bác trai
12. aunt: cơ/dì/bác gái
13. nephew: cháu trai
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

14. niece: cháu gái
15. grandmother (granny, grandma): bà
16. grandfather (granddad, grandpa): ông
17. grandparents: ông bà
18. grandson: cháu trai
19. granddaughter: cháu gái
20. grandchild: cháu


21. cousin: anh chị em họ
22. boyfriend: bạn trai
23. girlfriend: bạn gái
24. fiancé: chồng chưa cưới
25. fiancée: vợ chưa cưới
26. godfather: bố đỡ đầu
27. godmother: mẹ đỡ đầu
28. godson: con trai đỡ đầu
29. goddaughter: con gái đỡ đầu
30. stepfather: bố dượng
31. stepmother: mẹ kế
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

32. stepson: con trai riêng của chồng/vợ
33. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
34. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế
35. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
36. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
37. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
38. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
39. father-in-law: bố chồng/bố vợ
40. son-in-law: con rể
41. daughter-in-law: con dâu
42. sister-in-law: chị/em dâu
43. brother-in-law: anh/em rể
* Other words related to the family:
1. twin: anh chị em sinh đôi

2. to adopt: nhận nuôi
adoption: sự nhận nuôi
adopted: được nhận nuôi
3. only child: con một
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

4. single parent: chỉ có bố hoặc mẹ
5. single mother: chỉ có mẹ
6. infant: trẻ sơ sinh
7. baby: trẻ nhỏ
8. toddler: trẻ tập đi
b. Bài tập tiếng Anh chủ đề Gia đình
Part 1
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle, family, sister, eight, daughter, grandma
Father, Table, nine, mother, eggs, map.
Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,
...............Gia đình

...................bố

................ Cơ, dì

.......................chú

..................bà


...................ơng

..................... số 9
Câu 2: Hồn thành các câu sau.
1. What is your name? My n....me is .....................
2. Who is this? This is ....y mo...her.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. This is my fath..r.
4. What is this? This is my p...n
Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A

B
a. mẹ của em

1. My aunt
b. bố của em
2. My father
c. cô của em
3. My mother
d. em trai của em
4. My family
e. gia đình của em
5. My brother
f. bà của em
Part 2:

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro......r
2. mo....her
3. n...me
4. Fa...her
5. a...nt
6. s....n
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 2: Hồn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What.......your name?
2. My......is Quynh Anh.
3. How ......you?
4. I......fine. Thank you.
5. What..........this?
6. This is...........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
.............................................................................................
2. Nam / is / My / name.
.............................................................................................
3. is / this / What?
.............................................................................................
4. pen / It / a / is.
.............................................................................................
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

.............................................................................................
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
..........................................................................................
Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/ . ……………………..
2. name/ is/ My/ Lara/ …………………….
3. it/ a / cat/ is?............................................
4. are/ you/ How/ ? ……………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ………………………..
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . …………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/ . ……………………..
c. Đáp án bài tập về chủ đề Gia đình lớp 2
Part I.
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
.......Family ........Gia đình;

.........father..........bố

........Aunt........ Cơ, dì

..............Uncle.........chú

.........Grandma.........bà

..........Grandpa.........ơng


.........Nine............ số 9
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 2: Hồn thành các câu sau.
1. What is your name? My name is My Le.
2. Who is this? This is .my mother.
3. This is my father.
4. What is this? This is my pen
Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. brother
2. mother
3. name
4. Father
5. aunt
6. son
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What is your name?
2. My name .is Quynh Anh.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


3. How are you?
4. I am fine. Thank you.
5. What is this?
6. This is my mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1 - What is your name?
2 - My name is Nam.
3 - What is this?
4 - It is a pen.
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1 - What is your name? - My name is Quynh Anh.
2 - Who are they? - They are my parents.
Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1 - I am Mai.
2 - My name is Lara.
3 - Is it a cat?
4 - How are you?
5 - Goodbye, Mara.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

6 - I am fine, thanks.
7 - Hi, Nam.
II. Chủ đề Đồ vật, con vật - Things
a. Bài tập tiếng Anh về chủ đề Đồ vật, con vật
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple


_ at

o_topus

_ ook

f_ sh

tw_

d_or

p_ ncil

c_ock
t_ble

Bài 2. Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A

B

A

B

fish

quả trứng


board

con khỉ

egg

con cá

monkey

cái bảng

table

con mèo

elephant

trường học

book

quyển sách

seven

số bảy

cat


cái bàn

school

con voi

desk

cái ghế

panda

con gấu trúc

Bài 3. Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1......octopus

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

t_n


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2...........panda
3......monkey
4......... elephant
5......tiger
6........board

7......fish
8......... egg
9........cat
10.........orange
Bài 4. Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it?
2. It is .......... elephant
3. ............is it?
4. .....is a tiger
5. What is.......?
6. It is an..............

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b. Đáp án bài tập tiếng Anh chủ đề Đồ vật, Con vật lớp 2
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
apple; cat; octopus; two; clock;
book; fish; door; pencil; table; ten;
Bài 2. Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
fish - con cá; egg - quả trứng; table - cái bàn; book - quyển sách; cat - con mèo; desk - cái bàn;
board - cái bảng; monkey - con khỉ; elephant - con voi; seven - số bảy; school - trường học;
panda - con gấu trúc;
Bài 3. Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1. an octopus
2.....a......panda
3..a....monkey

4.....an.... elephant
5....a..tiger
6...a.....board
7....a..fish
8....an..... egg
9.....a...cat
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

10......an...orange
Bài 4. Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
1. What ......is......it?
2. It is .....an..... elephant
3. .....What.......is it?
4. ...It..is a tiger
5. What is....it...?
6. It is an.......egg....…
III. Chủ đề số đếm
Exercise 1: Read and write the numbers
1. ten

: ___________

2. seven

: ___________

3. four


: ___________

4. one

: ___________

5. six

: ___________

6. nine

: ___________

Exercise 2: Look and circle

1. three / two

2. six / five

3. one / six

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

4. eight / seven


5. four / five

6. seven / nine

Exercise 3: Look, read and choose the correct answer
What number is it?
A. It’s number seven
B. It’s number six

1.

What number is it?
A. It’s number three
B. It’s number five

2.

What number is it?
A. It’s number eight
B. It’s number ten

3.
Đáp án bài tập Tiếng Anh về số đếm
Exercise 1: Read and write the numbers
1. ten

: _____10______

2. seven


: ____7_______

3. four

: _____4______

4. one

: ____1_______

5. six

: _____6______

6. nine

: ____9_______

Exercise 2: Look and circle
1. two

2. five

3. one

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


4. eight

5. four

6. nine

Exercise 3: Look, read and choose the correct answer
1. A

2. A

3. B

Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm: />Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×