Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiếng anh về trái cây,rau ,củ, quả đây pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392 KB, 8 trang )




Tiếng anh về
trái cây,rau ,củ, quả đây


Với bài viết này, sẽ tiếp thêm thông tin cho các chị em khi đi chợ muốn sử dụng
tiếng Anh nè ^^! Còn cò các loại trái cây bằng tiếng Anh nữa nhé. Mời mọi người
xem tham khảo.
Rau củ cho các cô nội trợ nè:

1. (head of ) cauliflower
/kl.fla.ə/- súp lơ


13. kidney
bean(s) /kd.ni bin/

- đậu tây

25. garlic /g.lk/ -
tỏi
clove /kləv/ - tép tỏi

2. broccoli /brk.əl.i/
- súp lơ xanh

14. black bean(s)/blæk
bin/
- đậu đen



26.
pumpkin /pmp.kn/

- bí ngô

3. cabbage /kæb.d/
- cải bắp

15. string bean(s) /strŋ
bin/
- quả đậu tây

27.
zucchini /zki.ni/
- bí ngồi

4. Brussels sprouts
/brs.əlzsprats/ - cải
bluxen

16. lima
bean(s) /la.məbin/

- đậu lima

28. acorn squash
/e.kn skw/ -

đấu


5.
watercress /w.tə.kres/


17. pea(s)/pi/ -đậu
pod /pd/- vỏ đậu

29. radish(s) /ræd./

- củ cải
- cải xoong

6. lettuce /let.s/
- xà lách

18.
asparagus /əspær.ə.gəs/

- măng tây

30. mushroom(s)
/m.rum/ - nấm

7. escarole /skərol/

- rau diếp mạ

19.
tomato(es)/təm.tə/


- cà chua

31. onion(s) /n.jən/

- hành

8. spinach /spn.t/
- rau bina

20. cucumber(s)
/kju.km.bə/ - dưa

32. carrot(s)
/kær.ət/ - cà rốt
chuột

9. herb(s) /hb/
- rau thơm

21. eggplant/eg.plnt/

- cà tím

33. beets(s) /bits/
- cây củ cải đường

10. celery /sel.ər.i/
- cần tây


22. pepper(s) /pep.ə/

- ớt

34. turnip /t.np/

- củ cải

11.
artichoke /.t.tək/

- atisô

23. potato(s)/pəte.tə/

- khoai tây


12. (ear of) corn /kn/ -
ngô
cob /kb/ - lõi ngô

24. yam/jæm/
- khoai mỡ



Và trái cây cho các anh thanh niên:

1. Lettuce: rau diếp

2. Cabbage: bắp cải
3. Potato: khoai tây
4. Tomato: cà chua
5. Carrot: cà rốt
6. Bean: đậu đũa
7. Pea: đậu hạt
8. Apple: táo
9. Banana: chuối
10. Orange: cam
11. Tangerine: quýt
12. Pineapple: dứa
13. Plum: mận
14. Peach: đào
15. Cucumber: dưa chuột
16. Lemon: chanh
17. Melon: dưa hấu
18. Grape: nho
19. Onion: hành
20. Garlic: tỏi
21. Custard apple: bình bát
22. Langsat: bòn bon
23. Canistel: trái trứng gà
24. Durain: quả sầu riêng
25. Mangosteen: quả măng cụt
26. Rambutan: quả chôm chôm
27. Litchi: quả vải
28. Mango: quả xoài
29. Custard-apple: quả mãng cầu
30. Papaw: quả đu đủ



×