Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

(Khóa luận tốt nghiệp) Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Yên Loan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.96 KB, 114 trang )

Khóa luận tốt nghiệp

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN

in

h

tế

H

uế

------

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

họ

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM

HỒ THỊ ÁNH SAO

Tr


ườ
n

g

Đ
ại

HỮU HẠN YÊN LOAN

NIÊN KHÓA 2015-2019


Khóa luận tốt nghiệp

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN

in

h

tế

H

uế

------


cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

họ

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM

Đ
ại

HỮU HẠN YÊN LOAN

Họ và tên: Hồ Thị Ánh Sao

Th.S: Tơn Thất Lê Hồng Thiện

g

Lớp: K49B - Kiểm tốn

Giáo viên hướng dẫn:

Tr

ườ
n


Niên khóa: 2015 – 2019

Huế, tháng 5 năm 2019


Khóa luận tốt nghiệp

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tơi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo cùng toàn thể Quý thầy cô
giáo Trường đại học kinh tế Huế đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tơi có cơ hội đi thực tập
để có thể tiếp cận và tham gia trực tiếp vào cơng tác kế tốn thực tế.

uế

Tơi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo khoa Kế toán- Kiểm toán đã
giảng dạy, truyền đạt cho tôi những kiến thức nền tảng cũng như những bài học kinh

H

nghiệm để tôi làm hành trang bước vào đời. Và đặc biệt hơn hết, tôi xin gửi lời biết ơn

tế

sâu sắc đến ThS Tơn Thất Lê Hồng Thiện, tuy thầy bận rộn nhiều công việc nhưng
luôn sẵn sàng giúp đỡ, giải đáp mọi thắc mắc để tơi hồn thiện hơn bài báo cáo thực

h

tập cuối khóa này.


in

Bên cạnh đó, tơi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo, anh chị em phịng

cK

kế tốn Cơng ty TNHH n Loan đã tạo điều kiện cho tơi có môi trường thực tập tuyệt
vời, trải nghiệm thực tế cũng như giúp đỡ tận tình cho mọi thắc mắc của tơi để tơi có
thể làm tốt cơng việc của mình.

họ

Và cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè, đó là chỗ dựa tinh thần
vững chắc, luôn động viên, nủng hộ mọi quyết định của tơi và giúp tơi hồn thành bài

Đ
ại

khóa luận này.

Trong thời gian thực tập tại đơn vị, do giới hạn về thời gian cũng như kiến thức cịn
hạn hẹp nên khó tránh khỏi những hạn chế và sai sót khi thực hiện. Vì vậy, kính mong

ườ
n

g

Q thầy cơ giáo đóng góp ý kiến để đề tài của tơi thêm hồn chỉnh hơn.


Tr

Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

Huế, tháng 4 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Hồ Thị Ánh Sao

ii


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BTC

Bộ tài chính

CCDV

Cung cấp dịch vụ


CKTM

Chiết khấu thương mại

CP

Chi phí

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPSXC

Chi phí sản xuất chung

CPTC

Chi phí tài chính

DTHĐTC

Doanh thu hoạt động tài chính

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB


Giá vốn hàng bán

HĐTC

Hoạt động tài chính

H

tế

h

in

cK

Hàng hóa

HTK
KKTX
KPCĐ
KQKD

Hàng tồn kho
Kê khai thường xun

họ

HH


Kinh phí cơng đồn
Kết quả kinh doanh
Một thành viên

SP

Sản phẩm

Đ
ại

MTV

Sản xuất kinh doanh

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

g

SXKD

ườ
n

TMCP

Tr


uế

BHXH

Thương mại cổ phần

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP

Thành phố

TSCĐ

Tài sản cố định

XD

Xây dựng

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh


Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

iii


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH Yên Loan qua
ba năm 2016- 2018.......................................................................................32
Bảng 2.2: Kết quả kinh doanh của cơng ty TNHH n Loan qua ba năm
Bảng 2.3: Tình hình lao động của cơng ty TNHH n Loan qua

uế

2016 – 2018.................................................................................................35

Tr

ườ
n

g

Đ
ại

họ


cK

in

h

tế

H

ba năm 2016 – 2018 ....................................................................................38

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

iv


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BIỂU
Trang
Biểu 2.1- Phiếu xuất kho bán lẻ hàng hóa cho Nguyễn Văn Nhân ...............................47
Biểu 2.2- Hóa đơn GTGT hàng hóa bán cho Nguyễn Văn Nhân..................................48
Biểu 2.3- Phiếu thu tiền của Nguyễn Văn Nhân ...........................................................49

uế

Biểu 2.4- Phiếu xuất kho hàng hóa cho cơng ty TNHH XD 19-5.................................50

H


Biểu 2.5- Hóa đơn GTGT hàng hóa cho Cơng ty TNHH XD 19-5 ..............................51
Biểu 2.6- Phiếu xuất kho hàng hóa cho cơng ty TNHH MTV Huệ Tĩnh......................52

tế

Biểu 2.7- Hóa đơn GTGT hàng hóa cho Cơng ty TNHH MTV Huệ Tĩnh ...................53
Biểu 2.8- Giấy báo có khách hàng trả nợ tại NH Đầu Tư và Phát Triển ......................54

h

Biểu 2.9- Sổ chi tiết bán hàng .......................................................................................55

in

Biểu 2.10- Bảng tổng hợp hàng hóa, dịch vụ bán ra .....................................................56
Biểu 2.11- Bảng tổng hợp chứng từ nộp vào ngân hàng đầu tư....................................57

cK

Biểu 2.12- Sổ phải thu khách hàng Công ty TNHH XD 19-5.......................................58
Biểu 2.13- Sổ phải thu khách hàng Công ty TNHH MTV Huệ Tĩnh ...........................59

họ

Biểu 2.14- Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại........................................................60
Biểu 2.15- Chứng từ ghi sổ TK 131 ..............................................................................60
Biểu 2.16- Chứng từ ghi sổ TK 1111 ............................................................................61

Đ

ại

Biểu 2.17- Chứng từ ghi sổ TK 112ĐT.........................................................................61
Biểu 2.18- Sổ cái doanh thu bán hàng...........................................................................62
Biểu 2.19– Giấy báo có lãi tiền gửi của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương VN...........64

g

Biểu 2.20- Sổ chi tiết bán hàng .....................................................................................65

ườ
n

Biểu 2.21- Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính...........................................................66
Biểu 2.22- Chứng từ ghi sổ TK 112VCB......................................................................67
Biểu 2.23- Hóa đơn GTGT hàng hóa cho Cơng ty TNHH MTV TM&XNK Prime ....68

Tr

Biểu 2.24- Sổ chi tiết bán hàng .....................................................................................69
Biểu 2.25- Chứng từ ghi sổ TK 112ĐT.........................................................................70
Biểu 2.26- Sổ cái thu nhập khác ....................................................................................70
Biểu 2.27- Bảng tổng hợp xuất – nhập – tồn tháng 12 năm 2018.................................72
Biểu 2.28- Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. ......................................74
Biểu 2.29- Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa .......................................75

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

v



Khóa luận tốt nghiệp
Biểu 2.30- Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa ....................76
Biểu 2.31- Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại........................................................77
Biểu 2.32- Chứng từ ghi sổ TK 632 ..............................................................................77
Biểu 2.33- Sổ cái tài khoản 632....................................................................................78
Biểu 2.34- Chứng từ giao dịch của NH TMCP Đầu Tư- Phát Triển.............................79

uế

Biểu 2.35- Chứng từ ghi sổ TK 635 ..............................................................................80

H

Biểu 2.36- Sổ cái tài khoản chi phí hoạt động tài chính................................................80
Biểu 2.37- Sổ phải trả người bán...................................................................................82

tế

Biểu 2.38- Chứng từ ghi sổ TK 6421 ............................................................................82
Biểu 2.39- Bảng tổng hợp hàng hóa, dịch vụ mua vào .................................................83

h

Biểu 2.40- Sổ cái tài khoản 6421...................................................................................84

in

Biểu 2.41- Phiếu chi trả tiền mua văn phịng phẩm .....................................................85


cK

Biểu 2.42- Bảng tổng hợp hàng hóa, dịch vụ mua vào .................................................86
Biểu 2.43- Chứng từ ghi sổ tài khoản 6422...................................................................86
Biểu 2.44- Sổ cái tài khoản 6422...................................................................................87

họ

Biểu 2.45- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................89
Biểu 2.46- Sổ cái tài khoản 821.....................................................................................90
Biểu 2.47- Chứng từ kết chuyển doanh thu bán hàng ...................................................92

Đ
ại

Biểu 2.48- Chứng từ kết chuyển doanh thu tài chính....................................................92
Biểu 2.49- Chứng từ kết chuyển thu nhập khác ............................................................93
Biểu 2.50- Chứng từ kết chuyển giá vốn hàng bán .......................................................93

g

Biểu 2.51- Chứng từ kết chuyển tài khoản chi phí tài chính.........................................93

ườ
n

Biểu 2.52- Chứng từ kết chuyển chi phí bán hàng ........................................................94
Biểu 2.53- Chứng từ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................94
Biểu 2.54- Chứng từ kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................95


Tr

Biểu 2.55- Chứng từ kết chuyển lãi vay........................................................................95
Biểu 2.56- Số cái kết quả hoạt động kinh doanh...........................................................96

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

vi


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................10

Sơ đồ 1.2

Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.......................................13

Sơ đồ 1.3

Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác ................................................................15

Sơ đồ 1.4

Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX.................17

Sơ đồ 1.5


Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính.............................................................19

Sơ đồ 1.6

Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh............................................21

Sơ đồ 1.7

Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ...................................................................23

Sơ đồ 1.8

Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..............................24

Sơ đồ 1.9

Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .........................................26

Sơ đồ 2.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Yên Loan.................30

Sơ đồ 2.2

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn .................................................................40

Sơ đồ 2.3

Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính tại
Công ty TNHH Yên Loan .......................................................................41


Tr

ườ
n

g

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế

H

uế

Sơ đồ 1.1

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

vii



Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI............................................................................................1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .....................................................................................2

uế

1.3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU..................................................................................2
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................................................2

H

1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................2
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................4

tế

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP ...........................4

in

h

1.1. TỔNG QUAN VỀ DOANH THU ...........................................................................4
1.1.1.Khái niệm về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................................4


cK

1.1.2. Ý nghĩa của việc tạo doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.............................4
1.2. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH..................................................................5
1.2.1. Khái niệm kết quả kinh doanh...............................................................................5

họ

1.2.2. Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh......................................................5
1.3. NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

Đ
ại

DOANH...........................................................................................................................6
1.4. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH................7
1.4.1. Kế toán doanh thu, thu nhập, giảm trừ doanh thu .................................................7

g

1.4.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............................................7

ườ
n

1.4.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.............................................................11
1.4.2. Kế tốn chi phí.....................................................................................................15
1.4.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán .................................................................................15


Tr

1.4.2.2. Kế tốn chi phí tài chính...................................................................................17
1.4.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh..................................................................20
1.4.2.4. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................21
1.4.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................23
1.4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................24
1.4.4. Các đề tài nghiên cứu có liên quan......................................................................26

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

viii


Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH YÊN LOAN ....................28
2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH YÊN LOAN ...............................................28
2.1.1. Giới thiệu chung về công ty TNHH Yên Loan ...................................................28
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty TNHH Yên Loan ..........................................29

uế

2.1.2.1. Chức năng.........................................................................................................29

H

2.1.2.2. Nhiệm vụ ..........................................................................................................29
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Yên Loan......................................30


tế

2.1.4. Tình hình và kết quả hoạt động của cơng ty đạt được trong ba năm

2016- 2018.....................................................................................................................31

h

2.1.4.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn của cơng ty TNHH Yên Loan qua ba năm

in

2016 – 2018 ...................................................................................................................31

cK

2.1.4.2. Tình hình về kết quả kinh doanh của công ty qua ba năm 2016-2018.............34
2.1.4.3. Tình hình lao động của cơng ty qua ba năm 2016-2018: .................................37
2.1.5. Tổ chức cơng tác kế tốn tại công ty TNHH Yên Loan......................................40

họ

2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế tốn. ..................................................................................40
2.1.5.2. Hình thức kế tốn tại cơng ty ...........................................................................41
2.1.5.3. Chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty............................................................42

Đ
ại

2.2. THỰC TRẠNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH YÊN LOAN .............................43
2.2.1. Phương thức bán hàng và phương thức thanh tốn .............................................43

g

2.2.1.1. Phương thức tiêu thụ hàng hóa.........................................................................43

ườ
n

2.2.1.2 Phương thức thanh toán.....................................................................................44
2.2.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
Yên Loan. ......................................................................................................................45

Tr

2.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................45
2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................62
2.2.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.............................................................63
2.2.2.4. Kế tốn thu nhập khác ......................................................................................67
2.2.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán: ................................................................................71
2.2.2.6. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính..................................................................78

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

ix


Khóa luận tốt nghiệp
2.2.2.7. Chi phí quản lý kinh doanh ..............................................................................81

2.2.2.8. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................87
2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................90
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CƠNG TY

uế

TNHH N LOAN.......................................................................................................97

H

3.1 NHẬN XÉT VỀ KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT

ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY.......................................................................97

tế

3.1.1.Ưu điểm ................................................................................................................97
3.1.2. Nhược điểm .........................................................................................................98

h

3.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH

in

THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH

cK


YÊN LOAN.................................................................................................................100
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................102
3.1. Kết luận.................................................................................................................102

Tr

ườ
n

g

Đ
ại

họ

3.2. Kiến nghị ..............................................................................................................102

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

x


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1.

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI


Trong tình hình hiện nay, với nền kinh tế thị trường ngày càng phát triển đồng thời
môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt, các doanh nghiệp bên cạnh những thuận lợi

uế

cần phải đối mặt với những khó khăn và thử thách. Để có thể tồn tại và phát triển lâu
dài địi hỏi các doanh nghiệp phải khơng ngừng phấn đấu, củng cố, chú trọng đến lĩnh

H

vực sản xuất kinh doanh, khẳng định vị thế của mình trên thị trường trong nước và

tế

quốc tế. Đồng thời phải có chiến lược kinh doanh sao cho đạt được hiệu quả kinh tế.
Ngày nay, thị trường bất động sản nước ta có nhiều chuyển biến lớn, hàng loạt các

h

dự án đô thị, các nhà cao ốc, trung tâm thương mại, khu nghỉ dưỡng đã và đang trên đà

in

khởi công xây dựng. Sự phục hồi và phát triển của thị trường bất động sản đã góp phần
làm “ấm” lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng cũng như lĩnh vực trang trí nội thất.

cK

Trên khắp cả nước, các đại lý, các cửa hàng trang trí nội thất ngày càng phát triển và
cực kì sôi động. Nhu cầu của khách hàng khi hiện nay ngồi tiêu chí cao, lớn cịn phải


họ

đẹp, có thẩm mĩ. Vậy nên các bộ phận trang trí trong thời đại hiện nay khơng thể xem
nhẹ, nó cũng quan trọng như chúng ta chọn một bộ đồ đi mặc dự tiệc. Vật liệu trang trí
nội thất khơng chỉ giúp cho việc bảo vệ mà còn tạo vẻ đẹp cho căn phòng. Vậy nên,

Đ
ại

việc đầu tư mở rộng thị trường của các doanh nghiệp nói chung và Cơng ty TNHH
n Loan nói riêng đều nhằm mục đích tối đa hóa lợi nhuận. Đây là vấn đề được quan
tâm hàng đầu trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, đặc biệt là doanh nghiệp

g

thương mại. Nó quyết định đến sự tồn tại hay khơng tồn tại của doanh nghiệp. Kế tốn

ườ
n

doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cho chúng ta cái nhìn tổng hợp và chi tiết về
tình hình hoạt động kinh doanh, phục vụ đắc lực cho các nhà quản trị trong quá trình
quản lý và phát triển doanh nghiệp. Việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh sẽ

Tr

giúp cho nhà quản trị thấy được các ưu điểm đồng thời cũng dễ dàng nhận thấy những
vấn đề yếu kém cịn tồn tại, từ đó đưa ra các giải pháp, phương án kinh doanh phù hợp
và đúng đắn cho kỳ kế tốn tiếp theo. Đồng thời việc xác định tính trung thực, hợp lý,

chính xác và khách quan của các thông tin về kết quả kinh doanh trên các Báo cáo tài
chính là vấn đề then chốt của các đối tượng sử dụng thơng tin tài chính đặc biệt là các
nhà đầu tư.

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

1


Khóa luận tốt nghiệp
Xuất phát từ nhận thức trên, qua thời gian học tập tại trường và thực tập tại Công ty
TNHH Yên Loan, tôi nhận thấy tầm quan trọng của cơng tác kế tốn doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh đối với công tác quản lý tài chính. Vì vậy tơi đã chọn đề tài:
“Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách
nhiệm hữu hạn Yên Loan” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp của mình,

uế

nhằm hiểu rõ hơn về cơng tác kế tốn doanh thu để từ đó đưa ra các giải pháp góp



MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về cơng tác kế tốn doanh thu và xác

tế

1.2.


H

phần hồn thiện hơn cơng tác kế tốn tại cơng ty.

định kết quả kinh doanh.

Thực trạng về phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

h



Đề xuất một số giải pháp nhằm từng bước hoàn thiện hơn cơng tác kế tốn

cK



in

cơng ty TNHH n Loan.

doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
1.3.

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

họ

Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết

quả kinh doanh tại công ty TNHH Yên Loan.
1.4.

PHẠM VI NGHIÊN CỨU

Đ
ại

Phạm vi nghiên cứu:

 Về mặt không gian: Đề tài nghiên cứu kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn n Loan, Tp Đơng Hà, tỉnh Quảng Trị

Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động của cơng ty TNHH n Loan từ 2016-

ườ
n



g

 Về mặt thời gian:

2018.
+

Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết qủa kinh doanh cuối tháng

Tr


12/2018.
1.5.

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Khóa luận sử dụng một số phương pháp nghiên cứu sau đây:
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này được thực hiện bằng cách nghiên
cứu các tài liệu đã thu thập được trong quá trình thực tập tại đơn vị như tài liệu về bộ
máy kế tốn, cơ cấu tổ chức, tình hình lao động, nguồn vốn, các thông tin về hệ thống
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

2


Khóa luận tốt nghiệp
cơ sở lý luận của cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh
nghiệp. Tài liệu bao gồm: sách, giáo trình, khóa luận hoặc chuyên đề của các năm
trước hay các thông tư, nghị định, văn bản pháp quy liên quan đến phần hành kế toán
đang lựa chọn nghiên cứu.

uế

Phương pháp thu thập số liệu: là q trình thu thập thơng tin, chứng từ, hóa đơn, sổ
sách kế tốn và các tài liệu khác liên quan đến tình hình kinh doanh, thực trạng cơng

H

tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ở đơn vị.


Phương pháp quan sát, phỏng vấn: Tiến hành quan sát công việc hằng ngày của các

tế

nhân viên kế toán tại doanh nghiệp, tiến hành phỏng vấn các nhân viên ở phịng kế
tốn về các vấn đề liên quan đến tình hình hoạt động kinh doanh, cơ cấu tổ chức bộ

in

h

máy kế toán, các vấn đề về quá trình luân chuyển chứng từ, các bước hạch toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.

cK

Phương pháp phân tích, so sánh, đối chiếu: Trên cơ sở các tài liệu, số liệu đã thu
thập được, tiến hành phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và thực trạng cơng tác

họ

kế tốn doanh thu của doanh nghiệp, sau đó nhận xét các ưu điểm, nhược điểm và đưa
ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả

Đ
ại

kinh doanh tại doanh nghiệp.

Phương pháp kế tốn: Thơng qua những số liệu thu thập được tại doanh nghiệp cùng

với những kiến thức đã được học để xác định tình hình tiêu thụ hàng hóa và kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp. Đồng thời có thể nhận biết được việc hạch tốn tại

Tr

ườ
n

g

doanh nghiệp đang thực tập có phù hợp với chế độ kế tốn hiện hành hay khơng.

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

3


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI

1.1.

uế

DOANH NGHIỆP
TỔNG QUAN VỀ DOANH THU


Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”:

H

1.1.1. Khái niệm về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

tế

“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,

h

phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp

in

phần làm tăng vốn chủ sở hữu”

vào”.

cK

- “Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa mua

hoặc nhiều kỳ kế tốn”.

họ

- “Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu

Đ
ại

được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán hàng hóa mua vào,
sản phẩm do doanh nghiệp tạo ra, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các
khoản phụ thu thêm ngồi giá bán (nếu có) và được xác định là đã hoàn thành trong

g

một thời kỳ nhất định.

ườ
n

1.1.2. Ý nghĩa của việc tạo doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu là nguồn tài chính quan trọng giúp doanh nghiệp trang trải các khoản chi

phí trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm góp phần đảm bảo cho quá

Tr

trình kinh doanh được diễn ra liên tục.
Khi doanh nghiệp có đủ doanh thu để bù đắp các khoản chi phí thì phần dơi ra đó là

khoản lợi nhuận. Việc tạo ra doanh thu lớn hơn so với chi phí đồng nghĩa với việc hình
thành nên lợi nhuận, từ đó làm tăng giá trị của nguồn vốn chủ sở hữu. Trường hợp chủ
sở hữu đóng góp thêm vốn cũng làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng đó không phải là
doanh thu.

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

4


Khóa luận tốt nghiệp
Doanh thu là một khoản mục quan trọng và phức tạp trên báo cáo tài chính của doanh
nghiệp. Tính chất phức tạp của khoản mục này khơng chỉ do sự đa dạng của doanh thu,
sự khó khăn trong việc đo lường doanh thu mà còn ở việc xác định thời điểm để ghi
nhận doanh thu. Chỉ tiêu doanh thu là cơ sở để cơ quan thuế xác định khoản thuế phải

1.2.

uế

thu nhằm mục đích đảm bảo nguồn Ngân sách nhà nước.
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

H

1.2.1. Khái niệm kết quả kinh doanh

Kết quả kinh doanh là số lãi hoặc số lỗ do quá trình hoạt động kinh doanh của doanh

tế

nghiệp mang lại trong một kỳ kế toán. Thời điểm xác định kinh doanh phụ thuộc vào
chu kỳ kế toán của từng doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong từng ngành nghề.

in


h

Theo Điều 68- Thông tư 133/2016/TT-BTC:

“Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản



cK

xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác”.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần

họ

và giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn hàng bán + Doanh thu từ hoạt động


Đ
ại

tài chính – Chi phí tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài

chính và chi phí hoạt động tài chính.

Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác, các


ườ
n



g

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính =Doanh thu HĐTC – Chi phí tài chính

khoản chi phí khác ngồi dự tính của doanh nghiệp khơng mang tính chất thường
xun, hoặc những khoản thu có dự tính nhưng ít khi xảy ra do ngun nhân chủ quan

Tr

hay khách quan mang lại và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Lợi nhuận từ hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác

1.2.2. Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh
Kế toán xác định kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần
chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

5


Khóa luận tốt nghiệp
hiện. Từ đó đưa ra những quyết định, phương án kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp. Đồng thời đó là cơ sở để các doanh nghiệp tiến hành phân

phối lợi nhuận một cách chính xác theo đúng chủ trương chính sách của Nhà nước.
Thơng qua tình hình kinh doanh của doanh nghiệp mà Nhà nước có cơ sở để đề ra

uế

các giải pháp, chủ trương phát triển nền kinh tế, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp
hoạt động và phát triển thông qua các chính sách như chính sách giá trần, giá sàn,

H

khoản trợ cấp…

Đối với nhà đầu tư: thông qua các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí và xác định kết quả

tế

kinh doanh trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp giúp các nhà đầu tư phân tích,
đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để đưa ra quyết định đầu tư

in

h

đúng đắn.

KINH DOANH

cK

1.3. NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ


Doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng để đánh giá chính

họ

xác tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ. Nó giúp các nhà quản
lý đưa ra các phương án kinh doanh nhằm mục đích tăng lợi nhuận. Vậy nên, kế tốn



Đ
ại

doanh thu và xác định kết quả kinh doanh có những nhiệm vụ sau đây:
Báo cáo với nhà quản lý cấp trên kịp thời, chi tiết và chính xác giá vốn hàng

hóa và dịch vụ bán ra, các khỏan mục chi phí như chi phí bán hàng, chi phí quản lý

Kiểm tra giám sát tình hình thực hiện đúng như kế hoạch bán hàng, doanh thu

ườ
n



g

doanh nghiệp và chi phí khác nhằm xác định kết quả kinh doanh.

bán hàng, tình hình thanh tốn tiền hàng, nộp thuế với Nhà nước.



Cung cấp thơng tin kịp thời, chính xác, lập quyết tốn đầy đủ để đánh giá đúng

Tr

hiệu quả kinh doanh cũng như tình hình thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước.


Phản ánh chính xác, kịp thời doanh thu bán hàng, doanh thu thuần để xác định

kết quả kinh doanh, kiểm tra, đốc thúc, đảm bảo thu đầy đủ và kịp thời tiền bán hàng,
tránh bị chiếm dụng vốn bất hợp lý.

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

6


Khóa luận tốt nghiệp


Tổ chức theo dõi, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời và giám sát chặt chẽ về

tình hình hiện có và sự biến động nhập - xuất - tồn của từng loại hàng hóa dịch vụ trên
các mặt hiện vật cũng như giá trị.
1.4. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1.4.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


H

Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”

uế

1.4.1. Kế toán doanh thu, thu nhập, giảm trừ doanh thu

“Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu

tế

được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba khơng phải là nguồn lợi ích kinh
tế, khơng làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu

h

(Ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì doanh thu

in

của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ
đơng hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sỡ hữu nhưng không là doanh thu”

cK

 Điều kiện để ghi nhận doanh thu

Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều


họ



kiện sau:

Đ
ại

(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng háo cho người mua;
(b) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;

g

(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

ườ
n

(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng;

(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;

Tr




Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của

giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

7


Khóa luận tốt nghiệp
(c) Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế
tốn;
(d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó;
 Chứng từ kế tốn:
Hóa đơn GTGT: được dùng khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính thuế

uế



H

GTGT theo phương pháp khấu trừ.
 Hóa đơn bán hàng thơng thường


tế

 Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ.

h

 Phiếu xuất kho

cK

 Phiếu thu

in

 Giấy báo có của ngân hàng

 Tài khoản sử dụng

họ

 Sổ sách kế toán: sổ chi tiết, sổ cái…

TK 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

Đ
ại

 Công dụng: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng
hóa, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ, công ty con trong cùng tập đoàn.


ườ
n

g

 Kết cấu của tài khoản:
+ Bên Nợ:

- Các khoản thuế gián thu phải nộp (Thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế GTGT đối với

Tr

doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp; thuế bảo vệ môi trường,
thuế xuất khẩu)
- Các khoản giảm trừ doanh thu gồm: Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại và

giảm giá hàng bán;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

8


Khóa luận tốt nghiệp
+ Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
+ TK 511 khơng có số dư cuối kì
+ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 4 TK cấp 2:


uế

- TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu

và doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa được xác định là đã bán trong một kỳ kế

H

toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng

tế

hóa, vật tư, lương thực,...

- TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản ánh

h

doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm)

in

được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ

ngư nghiệp, lâm nghiệp,...

cK

yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp,


- TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh

họ

thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách
hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng

Đ
ại

cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ
công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,...
- TK 5118 – Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh về doanh thu

Tr

ườ
n

g

nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư, các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước…

Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Ánh Sao

9




×