Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Giáo trình Gia công nguội cơ bản (Nghề Bảo trì thiết bị cơ điện Trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 91 trang )

TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ


GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: GIA CƠNG NGUỘI CƠ BẢN
NGHỀ: BẢO TRÌ THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:203/QĐ-CĐDK ngày 1 tháng 3 năm 2022
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)

Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2022
(Lưu hành nội bộ)


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

Trang 2/91


LỜI GIỚI THIỆU
Để đáp ứng yêu cầu của công tác đào tạo nghề trong thời kỳ cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước, nhằm dẫn dắt người học tiếp cận với môi trường và tác phong công
nghiệp, rèn luyện đức tính chăm chỉ, cần cù, chịu khó, tích cực trong học tập và công
tác.
Với phương châm tạo cho người học có tinh thần tích cực, chủ động, sáng tạo,
đồng thời giúp cho học viên nắm được những thao tác và động tác cơ bản của nghề


nguội để ứng dụng thực tế vào công tác bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị công nghiệp.
Cuố n giáo trình “Gia Công Nguội” do tổ bộ mơn cơ khí “Trường Cao Đẳ ng Dầ u
Khí” biên soạn nhằ m phục vụ cho đào tạo nghề thuộc khối các nghề kỹ thuâ ̣t.
Giáo trình đươc̣ biên soa ̣n cho đố i tươṇ g là học sinh hệ Cao đẳ ng nghề, Trung cấp
nghề, đồ ng thời cũng là tài liê ̣u tham khảo cho các kỹ thuâ ̣t viên đang làm viê ̣c ở các cơ
sở sản xuất của nhiề u liñ h vực khác nhau có liên quan đến cơ khí.
Phần nội dung trong giáo trình bao quát từ pha ̣m vi ứng du ̣ng của nghề nguô ̣i, các
du ̣ng cu ̣ đo và phương pháp đo, các phương pháp gia công đế n các bài thực hành cu ̣ thể .
Giáo trình đươc̣ biên soa ̣n mă ̣c dù đã có nhiều cớ gắ ng trong việc sưu tầm tài liệu,
kinh nghiệm thực tế trong quá trình giảng dạy và thực tế sản xuất để phục vụ cho công
tác biên soạn, nhưng chắ c chắ n không thể thiếu khỏi khiế m khuyế t.
Nội dung của giáo trình bao gồm các phần sau:
Bài 1: Khái quát phạm vi ứng dụng nghề nguội.
Bài 2: Đo chi tiết
Bài 3: Vạch dấu phôi kim loại
Bài 4: Dũa kim loại
Bài 5: Cưa kim loại
Bài 6: Khoan kim loại
Chúng tôi rấ t mong nhâ ̣n đươc̣ những ý kiế n đóng góp của các bạn đồng nghiệp để
giáo trình tiếp tục được hiệu chỉnh và hồn thiện tốt hơn nữa về nội dung.
Thư góp ý xin gửi về theo điạ chỉ: Tổ bô ̣ môn cơ khí - Khoa Giáo Dục Nghề Nghiệp
- Trường Cao Đẳ ng Dầ u Khí. Số 676 - Đường cách mạng tháng tám phường Long tồn
- Thành Phớ Bà rịa.
Chúng tơi xin chân thành cảm ơn!
Bà Rịa Vũng Tàu, tháng 06 năm 2022
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: ThS. Đỗ Văn Thọ
2. ThS. Trần Kim Khánh
3. ThS: Lê Anh Dũng
Trang 3/91



MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ...................................................................................................... 3
MỤC LỤC .................................................................................................................. 4
DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................... 5
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN ........................................................................................... 8
BÀI MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 13
BÀI 1: KHÁI QUÁT VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦ A NGHỀ NGUỘI ............. 17
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG: ....................................................................................... 18
1.2. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ THIẾT BI ̣NGHỀ NGUỘI: .......................... 19
BÀI 2: ĐO CHI TIẾT .............................................................................................. 28
2.1. SỬ DỤNG THƯỚC CẶP: .................................................................................. 29
2.2. CÁCH ĐO VÀ CÁCH ĐỌC BẰNG PANME. ................................................... 33
2.3. SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ ĐO KHÁC ............................................................ 36
BÀ I 3: VẠCH DẤU PHÔI KIM LOẠI................................................................... 42
3.1. VẠCH DẤU: ..................................................................................................... 43
3.2. PHƯƠNG PHÁP VẠCH DẤU: ......................................................................... 45
3.3. CHẤM DẤU: ..................................................................................................... 52
BÀ I 4: GIŨA KIM LOẠI ........................................................................................ 55
4.1. CÔNG DỤNG CẤU TẠO PHÂN LOẠI:............................................................ 56
4.2. PHƯƠNG PHÁP GIŨ A KIM LOẠI: .................................................................. 58
BÀ I 5: CƯA KIM LOẠI.......................................................................................... 64
5.1. CÔNG DỤNG, CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI CƯA KIM LOẠI: ........................ 65
5.2. PHƯƠNG PHÁP CƯA KIM LOẠI. ................................................................... 67
5.3. NHỮ NG SAI HỎNG, BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC VÀ AN TOÀN: ................... 72
BÀ I 6: KHOAN KIM LOẠI.................................................................................... 74
6.1. MÁY KHOAN VÀ DỤNG CỤ KHOAN: .......................................................... 75
6.2. PHƯƠNG PHÁP KHOAN: ................................................................................ 80
6.3. NHỮNG SAI HỎNG, BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC VÀ AN TOÀN: .................. 85

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 91

Trang 4/91


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Trang
Hinh 1.5: bàn nguội ................................................................................................... 19
Hinh 1.6: Êtô song hành ............................................................................................. 20
Hinh 1.7: Êtô chân ..................................................................................................... 20
Hinh 1.8: Êtô tay ........................................................................................................ 20
Hinh 1.9. Dũa kim loa ̣i. .............................................................................................. 20
Hinh 1.10: Cưa. ......................................................................................................... 21
Hinh 1.11: Máy khoan. ............................................................................................. 21
Hinh 1.12: Mũi khoan ................................................................................................ 21
Hinh 1.13: Đu ̣c. ......................................................................................................... 22
Hinh 1.14: Dao tarô. .................................................................................................. 22
Hinh 1.15: Bàn cắt ren. .............................................................................................. 22
Hinh 1.16: Du ̣ng cu ̣ va ̣ch dấ u. .................................................................................... 22
Hinh 1.17: Du ̣ng cu ̣ chấ m dấ u. ................................................................................... 22
Hinh 1.18: Bàn rà....................................................................................................... 23
Hinh 1.19: Thước lá.. ................................................................................................. 23
Hinh 1.20: Compa. ..................................................................................................... 23
Hinh 1.21: Êke kiể m tra đô ̣ vuông góc. ...................................................................... 23
Hinh 1.22: Thước cặp. ............................................................................................... 24
Hinh 1.23: Panme. ..................................................................................................... 24
Hinh 1.24: Đồ ng hồ so gắn trên giá đỡ. ...................................................................... 25
Hinh 1.25: Calíp. ....................................................................................................... 25
Hinh 1.26: Dưỡng đo ren ........................................................................................... 25
Hinh 1.27: Khối V. .................................................................................................... 25

Hinh 1.28: Khố i D. .................................................................................................... 26
Hinh 1.29: Bàn phẳ ng. ............................................................................................... 26
Hinh 1.30: Các dụng cụ tháo lắp ................................................................................ 26
Hinh 1.31: Búa........................................................................................................... 27
Hinh 2.1: Thước că ̣p. ................................................................................................. 29
Hinh 2.2: Các loại thước kẹp...................................................................................... 30
Hinh 2.3: Kiểm tra thước kẹp. .................................................................................... 31
Hinh 2.4: Đo độ sâu. .................................................................................................. 31
Hinh 2.5: Vi ̣trí đă ̣t mỏ đo .......................................................................................... 31
Hinh 2.6: Đo ̣c tri ̣số đo trên thước că ̣p. ...................................................................... 32
Hinh 2.7: Cấu ta ̣o Panme. .......................................................................................... 33
Hinh 2.8: Các loa ̣i Panme. ......................................................................................... 34
Hinh 2.9: Kiể m tra điể m 0. ........................................................................................ 34
Hinh 2.10: Cách đọc panme. ...................................................................................... 35
Hinh 2.11: Cấ u ta ̣o thước lá. ...................................................................................... 36
Hinh 2.12: Đă ̣t thước vào tru ̣c đo. .............................................................................. 36
Hinh 2.13: Đo ̣c giá tri.̣ ............................................................................................... 37
Hinh 2.14: Căn mẫu ................................................................................................... 37
Hinh 2.15: Thước sin ................................................................................................. 38
Hinh 2.16: Thước kiể m độ thẳ ng................................................................................ 38
Hinh 2.17: Êke ........................................................................................................... 39
Trang 5/91


Hinh 2.18: Thước góc. ............................................................................................... 39
Hinh 2.19: Thước đo sâu............................................................................................ 40
Hình 3.1: Dụng cụ vạch dấu ....................................................................................... 43
Hình 3.2: Bàn vạch dấu (bàn máp) ............................................................................. 44
Hình 3.3: Dụng cụ gá đặt ........................................................................................... 44
Hình 3.4: Va ̣ch dấ u trên khớ i tròn .............................................................................. 45

Hình 3.5: Thiết bị dung va ̣ch dấ u trên khớ i tròn ......................................................... 45
Hình 3.6: Đĩa vạch dấu .............................................................................................. 47
Hình 3.7: Vạch dấu bằng compa ................................................................................ 47
Hình 3.8: Vạch dấu bằng thước vng. ...................................................................... 48
Hình 3.9: Vạch dấu bằng thước thẳ ng ........................................................................ 48
Hình 3.10: Vạch dấu bằng thước că ̣p. ........................................................................ 48
Hình 3.11: Thước vạch dấu đă ̣c biê ̣t........................................................................... 49
Hình 3.12: Dùng compa để kẻ. ................................................................................... 49
Hình 3.13 Vạch dấu và chấm dấu trên mặt phẳng. ..................................................... 50
Hình 3.14 Vạch dấu trên hình khối. ........................................................................... 51
Hình 3.15 Va ̣ch dấ u khớ i. .......................................................................................... 52
Hình 3.16 Du ̣ng cu ̣ chấ m dấ u ..................................................................................... 52
Hình 3.17 Xác đinh
̣ dấ u tâm ...................................................................................... 53
Hình 3.18 Kiể u chấ m dấ u tâm.................................................................................... 53
Hình 3. 19 Lấ y dấ u mờ .............................................................................................. 53
Hình 4.1: Cấ u ta ̣o của giũa ......................................................................................... 56
Hình 4.2: Hình dáng của răng giũa ............................................................................. 57
Hình 4.3 Hình dáng mă ̣t cắ t ngang của giũa ............................................................... 57
Hình 4.4 Ke ̣p phơi vào Ê tơ........................................................................................ 58
Hình 4.5 Thao tác giũa ............................................................................................... 59
Hình 4.6: Giũa chéo ................................................................................................... 60
Hình 4.7: Thứ tự đă ̣t giũa ........................................................................................... 60
Hình 4.8 Giũa tinh lầ n ć i ........................................................................................ 61
Hình 5.1: Cấ u ta ̣o lưỡi cưa ......................................................................................... 65
Hình 5.2: Kiể u khung cưa ......................................................................................... 66
Hình 5.3 Các kiể u lưỡi cưa ........................................................................................ 67
Hình 5.4 Ke ̣p phơi vào Ê tơ........................................................................................ 68
Hình 5.5 Ta ̣o điể m cắ t................................................................................................ 68
Hình 5.6 Thao tác khi cưa .......................................................................................... 69

Hình 5.7 a. b Cưa ớ ng mỏng ...................................................................................... 70
Hình 5.8 Cưa sâu ....................................................................................................... 71
Hình 5.9: Cưa đĩa....................................................................................................... 71
Hình 5.10 Cưa ngang ................................................................................................. 71
Hình 5.11 Cưa trịn .................................................................................................... 72
Hình 5.12 Cưa tự động............................................................................................... 72
Hình 6.1 Khoan tay .................................................................................................... 75
Hình 6.2 Khoan điện cầm tay ..................................................................................... 76
Trang 6/91


Hình 6.3 Máy khoan bàn ............................................................................................ 76
Hình 6.4 Máy khoan đứng ......................................................................................... 77
Hình 6.5 Máy khoan cần ............................................................................................ 77
Hình 6.6 Cấu tạo mũi khoan. ..................................................................................... 78
Hình 6.7 Cấ u ta ̣o mũi khoan ruột gà. .......................................................................... 79
Hình 6.8 Áo cơn ........................................................................................................ 79
Hình 6.9 Các loại bầ u că ̣p mũi khoan ......................................................................... 80
Hình 6.10 Chấ m dấ u tâm. .......................................................................................... 81
Hình 6.11 Lắ p mũi khoan vào bầ u că ̣p ....................................................................... 81
Hình 6.12 Ke ̣p chi tiế t lên êtơ và khối V. ................................................................... 82
Hình 6.13 Điề u chỉnh máy. ........................................................................................ 82
Hình 6.14 Quá trình khoan. ........................................................................................ 83
Hình 6.15 Tạo phơi .................................................................................................... 83
Hình 6.16 Thay dở i tớ c đơ ̣ tru ̣c chính. ........................................................................ 84
Hình 6.17: Mài mũi khoan. ........................................................................................ 85

Trang 7/91



GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN: GIA CƠNG NGUỘI CƠ BẢN
1. Tên Mơ đun: GIA CƠNG NGUỘI CƠ BẢN
2. Mã mơ đun: MECM513104
3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
3.1. Vị trí: Là mơ đun thuộc chun mơn nghề của chương trình đào tạo. Mơn đun
này được dạy trước các mô đun: BDSC động cơ, BDSC máy nén, BDSC bơm van
và sau các môn học như: Vẽ Kỹ Thuật, Dung Sai, Vật Liệu Cơ Khí.
3.2. Tính chất: Thực tập nguội là mô đun kỹ năng nghề của chương trình đào tạo cao
đẳng nghề Sửa chữa thiết bị chế biến Dầu khí.
3.3. Ý nghĩa và vai trị của mô đun:
Mô đun này trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo của các loại dụng cụ
đo kiểm, dụng cụ cắt, đồ gá dùng trong nghề nguội, kĩ năng sử dụng các dụng cụ,
trang thiết bị nghề nguội để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy
4. Mục tiêu của mơ đun:
4.1. Về kiến thức:
A1. Trình bày được khái quát, phạm vi ứng dụng nghề nguội.
A2. Nhận biết, lựa chọn sử dụng đúng các dụng cụ nghề nguội.
4.2. Về kỹ năng:
B1. Thực hiện đúng động tác, thao tác sử dụng dụng cụ khi thực hiện bài tập.
B2. Lấy dấu và vạch dấu đạt độ chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
B3. Cưa được những đường thẳng theo dấu đã vạch.
B4. Dũa được những mặt phẳng đạt độ chính xác.
B5. Khoan được các lỗ có độ chính xác về kích thước.
B6. Gia cơng ren bằng ta-rơ và bàn ren.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Rèn luyện tính kiên trì, tỉ mỉ trong cơng việc.
C2. Rèn luyện tác phong công nghiệp, ý thức chấp hành các nội qui về an tồn lao động,
ý thức giữ gìn, bảo vệ tài sản và sử dụng dụng cụ, trang thiết bị.
5. Nội dung của mơ đun:
5.1. Chương trình khung:


Trang 8/91



MH/MĐ/HP

Tên mơn học, mơ đun

Các mơn học chung/đại
cương
COMP52001
Giáo dục chính trị
COMP51003
Pháp luật
COMP51007
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng và nn
COMP52009
ninh
COMP52005
Tin học
FORL54002
Tiếng Anh
SAEN52001
An tồn vệ sinh lao động
Các mơn học, mơ đun
II
chuyên môn ngành, nghề
II.1

Môn học, mô đun cơ sở
MECM512003 Vẽ kỹ thuật 1
ELEI53117
Khí cụ điện
ELEI53115
Đo lường điện
ELET5201
An tồn điện
ELEI62158
Đại cương thiết bị cơ điện
MECM513104 Gia công nguội cơ bản
Môn học, mô đun chuyên
II.2
môn ngành, nghề
ELEI53150
Thực tập điện cơ bản 1
ELET55157
Trang bị điện 1
ELEM53167
Xử lý sự cố thiết bị cơ điện
ELEM5415
Bảo trì máy điện
Bảo trì hệ thống truyền
MECM53124
động cơ khí
Bảo trì hệ thống truyền
ELEM5313
động điện
ELEM54154
Thực tập sản xuất

Tổng cộng
I

Số
tín
chỉ

Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Thực hành/ Kiểm tra
Tổng
thực tập/

số
thí nghiệm/
thuyết
LT TH
bài tập/
thảo luận

14

285

117

153

10


5

2
1
1

30
15
30

15
9
4

13
5
24

2
1
0

0
0
2

2

45


21

21

1

2

2
4
2

45
90
30

15
30
23

29
56
5

0
4
2

1
0

0

40

1005

253

706

16

30

15
2
3
3
2
2
3

330
45
75
75
30
30
75


112
14
14
14
28
28
14

203
29
58
58
0
0
58

7
0
1
1
2
2
1

8
2
2
2
0
0

2

25

675

141

503

9

22

3
5
3
4

75
120
60
90

14
28
28
28

58

87
29
58

1
2
2
2

2
3
1
2

3

75

14

58

1

2

3

75


14

58

1

2

4
54

180
1290

15
370

155
859

0
26

10
35

5.2. Chương Trình chi tiết mơ đun:
Thời gian
STT


Tên các bài trong mơ
đun

Tổng số


thuyết

Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
Bài tập

Kiểm tra

Trang 9/91


1
2
3
4
5
6
7

Bài mở đầu
Bài 1: Khái quát phạm vi
ứng dụng nghề nguội.
Bài 2: Đo chi tiết

Bài 3: Vạch dấu phôi kim
loại
Bài 4: Dũa kim loại
Bài 5: Cưa kim loại
Bài 6: Khoan kim loại
Tổng cộng

01

01

0

0

03

02

01

0

08

02

06

0


8

02

05

1

35
12
08
75

03
02
02
14

31
10
05
58

1
0
1
3

6. Điều kiện thực hiện mơ đun:

6.1. Phịng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn
6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn
6.3. Học liệu, dụng cụ, mơ hình, phương tiện: Giáo trình, mơ hình học tập,
6.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về cơng tác xây dựng phương án
gia cơng, sản xuất tại xí nghiệp.
7. Nội dung và phương pháp đánh giá:
7.1. Nội dung:
- Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
- Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học.
+ Nghiêm túc trong q trình học tập.
7.2. Phương pháp:
Người học được đánh giá tích lũy mơ đun như sau:
7.2.1. Cách đánh giá
- Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hê ̣ chính quy ban hành kèm theo Thông tư
số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội.
- Hướng dẫn thực hiê ̣n quy chế đào tạo áp du ̣ng ta ̣i Trường Cao đẳ ng dầu khí như
sau:
Điể m đánh giá
+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)

Tro ̣ng số
40%
Trang 10/91



+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc môn học

60%

7.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương
pháp đánh
giá

Thường
xuyên

Phương
pháp tổ chức
Viết/
Thuyết
trình/Câu hỏi
Viết/

Định kỳ

Kết thúc mơn
học

Thuyết
trình/Trắc
nghiệm

Viết/thuyết

trình/Trắc
nghiệm

Hình thức
kiểm tra
Tự luận/
Trắc nghiệm/
Báo cáo/trả
lời câu hỏi

Chuẩn đầu ra
đánh giá

Số
cột

Thời
điểm
kiểm tra

1

Sau 15
giờ.

1

Sau 45
giờ


1

Sau 75
giờ

A1, A2, A3,
B1, B2, B3,
C1, C2

Tự luận/
Trắc nghiệm/
Báo cáo/Thực
hành

A4, B4, C2

A1, A2, A3, A4,
Tự luận và
A5,
trắc
B1, B2, B3, B4,
nghiệm/Thực
B5,
hành
C1, C2,

7.2.3. Cách tính điểm
Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học

nhân với trọng số tương ứng. Điểm mơ đun theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ
số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo
quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ.
8. Hướng dẫn thực hiện mô đun:
8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng, trung cấp nghề sửa chữa thiết
bị chế biến dầu khí.
8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mơ đun
8.2.1. Đối với người dạy
* Lý thuyế t: Áp du ̣ng phương pháp da ̣y ho ̣c tích cực bao gờ m: thuyết trình ngắ n, nêu
vấn đề, hướng dẫn đo ̣c tài liê ̣u, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận.
* Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nô ̣i dung đề ra.
Trang 11/91


* Thảo luâ ̣n: Phân chia nhóm nhỏ thảo luâ ̣n theo nô ̣i dung đề ra.
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm
tìm hiểu, nghiên cứu theo u cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày
nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm.
8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được
cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài
liệu...)
- Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số
tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau.
- Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc
theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 4-6 người học sẽ được cung cấp chủ đề
thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1
hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hoàn thiện
tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm.
- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.

- Tham dự thi kết thúc mô đun.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
[1] Giáo trình nguội cơ bản (lưu hành nội bộ)…..Trường Cao đẳng nghề Dầu Khí
[2] Chế đô ̣ cắ t khi gia công ………………........Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
[3] Giáo trình kim loa ̣i ho ̣c và nhiê ̣t luyê ̣n ……Tác giả: Nghiêm Hùng Hà Nội 1968
[4] Dung sai và đo lường

…………… Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

[5] Giáo trình Vật liệu cơ khí và cơng nghê ̣ cơ khí …….. Nhà xuấ t bản giáo dục
[6] Giáo trình Vẽ kỹ thuâ ̣t, Tập 1&2 - ……………Trần Hữu Quế - NXB Giáo Dục
[7] Giáo trình nguội ………………………………Trường ĐH cơng nghiê ̣p Hà Nội

Trang 12/91


BÀI MỞ ĐẦU
 GIỚI THIỆU BÀI MỞ ĐẦU:
Bài mở đầu Là giới thiệu tổng quan về nghề nguội từ đó người học có được kiến
thức, nền tảng và dễ dàng tìm hiểu nội dung bài học ở bài sau.
 MỤC TIÊU BÀI:
Sau khi học xong phần này, người học có khả năng:
 Về kiến thức:
- Trình bày được cấu tạo của máy phay, tính năng các bộ phận máy và các
phụ tùng kèm theo máy.
- Trình bày được quy trình thao tác vận hành máy phay.
 Về kỹ năng:
- Vận hành thành thạo máy phay đúng quy trình, quy phạm đảm bảo an
toàn tuyệt đối cho người và máy.

- Lập được quy trình, gia cơng các chi tiết trên máy phay đạt yêu cầu theo
bản vẽ.
 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Ý thức, trách nhiêm với bản thân, các động nghiệp trong tổ chức.
- Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiế n thức
nghề nghiệp
- Tuân thủ nội quy, quy định nơi làm việc.
 PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI MỞ ĐẦU:
- Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và
bài tập bài mở đầu (cá nhân hoặc nhóm).
- Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài mở đầu) trước buổi học;
hồn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá
nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.
 ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI MỞ ĐẦU:
- Phòng học chuyên mơn hóa/nhà xưởng: có
- Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy phay và các thiết bị dạy học khác
- Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan.
- Các điều kiện khác: Không có
 KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI MỞ ĐẦU
- Nội dung:
 Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
 Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
 Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
Trang 13/91


+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.

+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
- Phương pháp:
 Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
 Kiểm tra định kỳ lý thuyết: 01 bài kiểm tra định kỳ
NỘI DUNG BÀI MỞ ĐẦU
I. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
Kiến thức.
- Trình bày được khái quát, phạm vi ứng dụng nghề nguội.
- Nhận biết, lựa chọn sử dụng đúng các dụng cụ nghề nguội.
Kỹ năng.
- Thực hiện đúng động tác, thao tác sử dụng dụng cụ khi thực hiện bài tập.
- Lấy dấu và vạch dấu đạt độ chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
- Cưa được những đường thẳng theo dấu đã vạch.
- Dũa được những mặt phẳng đạt độ chính xác.
- Khoan được các lỗ có độ chính xác về kích thước.
Mức độ tự chủ và trách nhiệm.
- Rèn luyện tính kiên trì, tỉ mỉ trong cơng việc.
- Rèn luyện tác phong công nghiệp, ý thức chấp hành các nội qui về an tồn lao
động, ý thức giữ gìn, bảo vệ tài sản và sử dụng dụng cụ, trang thiết bị.
II. NỘI QUY XƯỞNG THỰC TẬP:
Điều 1: Học viên phải học nội quy, quy định an toàn tại xưởng thực hành và ký
cam kết vào sổ tay an toàn.
Điều 2: Học viên phải có trang bị bảo hộ lao động đầy đủ, có mặt trước giờ thực
hành đúng giờ quy định.
Điều 3: Các vật dụng cá nhân phải để đúng nơi quy định. Cấm tuyệt đối không
được mang chất cháy nổ, độc hại, vũ khí vào xưởng thực hành.
Điều 4: Cấm hút thuốc lá, mang thức ăn và đồ uống vào xưởng thực hành. Cấm sử
dụng các loại chất kích thích, rượu bia, chất gây nghiện.
Điều 5: Khơng được tự ý tháo gỡ thiết bị, máy móc, khơng được mang tài sản đưa

ra khỏi xưởng thực hành khi chưa được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn.
Điều 6: Chấp hành nghiêm chỉnh hướng dẫn sử dụng máy móc, thiết bị và dụng
cụ tại xưởng thực hành.
Điều 7: Trong quá trình học thực hành nếu sảy ra sự cố máy móc, thiết bị hoặc tai
nạn thì phải báo ngay cho giáo viên hướng dẫn.

Trang 14/91


Điều 8: Trước khi kết thúc buổi học thực hành, tắt các thiết bị điện đúng quy trình.
Phải dọn dẹp, sắp xếp, kiểm tra dụng cụ, vệ sinh máy móc thiết bị bàn giao cho giáo
viên hướng dẫn.
Điều 9: Tất cả các học viên phải nghiêm chỉnh chấp hành nội quy xuongr thực
hành nếu vi phạm sẽ bị sử lý theo quy chế nhà trường.
III. AN TOÀN LAO ĐỘNG:
1. Trước khi làm việc:
Quần áo, đầu tóc gọn gàng, khơng gây nguy hiểm do vướng mắc, khi lao động phải
sử dụng các trang bị bảo hộ: quần áo, mũ, giày....
Bố trí chỗ làm việc có khoảng khơng gian để thao tác, được chiếu sáng hợp lý; bố trí
phơi liệu, dụng cụ để thao tác được thuận tiện, an toàn theo các quy tắc sau:
- Những vật cầm ở tay phải đặt ở bên phải.
- Những vật cầm ở tay trái đặt ở bên trái.
- Những vật cầm ở cả 2 tay đặt trước mặt.
- Những vật thường dùng đặt ở gần.
- Những vật ít dùng đặt ở xa.
- Dụng cụ đo và kiểm tra đặt trong hộp hoặc trên giá.
2. Trong khi làm việc:
Chi tiết phải được kẹp chắc chắn trên êtô, tránh nguy cơ bị tháo lỏng hoặc rơi trong
quá trình thao tác.
Dùng bàn chải làm sạch chi tiết gia công, phoi, mạt sắt, vảy kim loại trên bàn nguội

(không được dùng tay làm các công việc trên).
Sau khi dùng xong một dụng cụ nào thì đặt ngay vào chỗ quy định, không được:
- Vứt các dụng cụ vào nhau hoặc vứt đè lên vật khác.
- Đánh tay quay êtô bằng búa hoặc bằng các dụng cụ khác.
- Dùng ống để nối dài tay quay êtô.
- Xếp ngổn ngang trên bàn nguội những phôi liệu hoặc chi tiết đã gia cơng.
- Thường xun giữ gìn sạch sẽ nơi làm việc.
3. Khi kết thúc công việc:
Quét sạch phoi ở dụng cụ, dùng giẻ lau chùi dụng cụ, đặt dụng cụ vào nơi quy
định.
Bàn giao nơi làm việc cho nhóm trưởng hoặc giáo viên hướng dẫn
Khi vào xưởng học sinh phải nghiêm túc thực hiện tốt các quy định về an toàn lao
động, về trang bị bảo hộ lao động, trình tự thao tác vận hành máy, kiểm tra an toàn máy,
chấp hành tốt luật bảo hộ lao động
Những tai nạn lao động thường gặp, và đã gặp tại xưởng trong những năm qua và
các tai nạn lao động trực tiếp với nghề.

Trang 15/91


 TÓM TẮT BÀI MỞ ĐẦU:
Trong bài này, một số nội dung chính được giới thiệu:
1: Vị trí tính chất mô đun
2: Mục tiêu mô đun
3: Nội quy xưởng thực tập
4: An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp
 CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN BÀI 1:
Câu hỏi 1. Trình bày vị trí, tính chất mơ đun gia cơng nguội cơ bản?
Câu hỏi 2. Trình bày nội quy xưởng thực tập, hãy nêu một số các tai nạn thường sảy ra
trong quá trình thực tập?


Trang 16/91


BÀI 1: KHÁI QUÁT VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦ A NGHỀ NGUỘI
 GIỚI THIỆU BÀI 1:
Bài 1 Giới thiệu khái quát phạm vi ứng dụng nghề nguội, các loại dụng cụ và thiết
bị nghề nguội, từ đó hướng cho người học có cái nhìn về các bài học sau.
 MỤC TIÊU BÀI 1:
Sau khi học xong phần này, người học có khả năng:
 Về kiến thức:
- Trình bày được khái niệm và đặc điểm phương pháp gia công nguội
- Trình bày được sự giống và khác nhau giữa nguội chế tạo, nguội sửa chữa và
nguội lắp ráp.
- Trình bày được cấu tạo, công dụng các dụng cụ nghề nguội.
 Về kỹ năng:
- Sử dụng được và đúng kỹ thuật các loại dụng cụ như vạch dấu, búa, đục, dụng cụ
tháo lắp, dụng cụ đo kiểm
- Thực hiện đúng các thao động tác như vạch dấu, cưa kim loại, khoan kim loại.
- Gia công được các chi tiết đơn giản bằng kỹ thuật nghề nguội.
 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Ý thức và trách nhiêm với bản thân, các động nghiệp trong tổ chức.
- Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiế n thức nghề nghiệp
- Tuân thủ nội quy, quy định nơi làm việc.
 PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1:
- Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và
bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm).
- Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hồn
thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc

nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.
 ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1:
- Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: có
- Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác
- Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan.
- Các điều kiện khác: Khơng có
 KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1:
- Nội dung:
 Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
 Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
 Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
Trang 17/91


+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
- Phương pháp:
 Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
 Kiểm tra định kỳ lý thuyết: 01 bài kiểm tra định kỳ
NỘI DUNG BÀI 1:
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG:
1.1.1 Khái quát:
Nghề nguội đã hình thành từ rất lâu đời, từ thời kỳ đồ đồng, đồ đá và phát triển
theo sự phát triển chung của xã hội loài người.
Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật cũng đã góp phần đáng kể cho sự
phát triển của nghề nguội, nhằm cải tiến sức lao động của người thợ và nâng cao năng
suất lao động.

Nghề nguội bao gồm:
Nguội gia công là nhằm tạo ra những chi tiết máy mới.
Nguội sửa chữa là công việc sữa chữa làm lại hoặc làm bổ sung những chi tiết máy
bị hỏng, điều chỉnh lại máy móc để làm việc ở trạng thái bình thường.
Nguội lắp ráp là công việc nguội nhằm tập hợp những chi tiết máy thành máy móc
và thiết bị hồn chỉnh.
Nguội dụng cụ là chuyên sữa chữa, thay thế, tạo ra các dụng cụ như dụng cụ cắt
gọt, dụng cụ đo.v.v.
Trong chương trình đào tạo của mô đun, chúng ta tập trung nghiên cứu phần nguội
gia cơng vì đây là tiền đề và cơ sở cho các nghề nguội khác.
Nguội là công việc thường thấy trong các quy trình cơng nghệ của các cơng đoạn
sản xuất trong lĩnh vực chế tạo máy và gia cơng các sản phẩm cơ khí.
Với dụng cụ cầm tay và tay nghề, người thợ có thể dùng các phương pháp gia công
nguội để thực hiện từ những công việc đơn giản đến những cơng việc phức tạp địi hỏi
độ chính xác cao mà các máy móc thiết bị khơng thực hiện được như: sửa khuôn nguội,
dụng cụ; sữa chữa, lắp rắp.
Để thực hành tốt công việc của nghề nguội, đòi hỏi người thợ phải chăm chỉ, cẩn
thận, biết phân tích xét đốn và sáng tạo để có thể vận dụng được các kiến thức trong
các tình huống cơng việc cụ thể.
Trong cơng việc nghề Nguội, ngồi một số việc được cơ khí hóa (dùng máy để gia
cơng), cịn lại hầu hết được sử dụng bằng tay.
Chất lượng gia công phụ thuộc vào tay nghề người thợ.
Trang 18/91


1.1.2 Phạm vi ứng dụng nghề nguội:
Các công việc cơ bản của nghề nguội có thể được chia thành 3 loại:
Công việc chuẩn bị: bao gồm lấy dấu, uốn nắn kim loại.
Công việc gia công: bao gồm đục, giũa, cưa, khoan, khoét, doa, cắt ren, cạo rà,
đánh bóng.

Tùy thuộc vào lượng dư trên phơi nhiều hay ít mà chọn các phương pháp gia cơng
thích hợp.
Nếu lượng kim loại cần cắt bỏ nhiều thì đục, ít thì giũa, vật cần có lỗ phải khoan,
khoét, doa; cần có độ bóng phải cạo rà.
Các công việc lắp ráp: bao gồm các công việc lắp ghép các chi tiết máy hay bộ
phận máy để được một sản phẩm hồn chỉnh.
1.2. GIỚI THIỆU MỢT SỚ DỤNG CỤ THIẾT BI ̣ NGHỀ NGUỘI:
1.2.1 Các dụng cụ dùng để gá kẹp chi tiết:
Bàn nguội: là một bàn được cấu tạo đặc biệt của thợ nguội, trên đó người thợ tiến
hành sản xuất. bàn nguội được gia công chắc chắn, khơng bị xê dịch và ít rung động khi
làm việc, phải có các ngăn kéo để sắp đặt dụng cụ.
Có 2 loại bàn nguội:
Bàn nguội đơn: dùng cho 1 người làm việc, bàn nguội đơn có ưu điểm là khi làm
việc người thợ không bị ảnh hưởng lẫn nhau nhất là những cơng việc địi hỏi độ chính
xác.
Như lấy dấu có nhược điểm tốn diện tích và trang thiết bị tốn kém
Bàn nguội kép: dùng cho 2 người trở lên cùng tiến hành gia công.
Ưu điểm: chắc chắn, ít tốn diện tích, trang bị đỡ tốn kém.
Nhược điểm: nhiều thợ cùng làm một lúc nên dễ gây rung động làm ảnh hưởng đến
chất lượng công việc

Hinh 1.1: bàn nguội
Êtô: Là dụng cụ dùng để gá và kẹp chặt, Êtơ có nhiều loại: Êtơ đứng, Êtơ bàn, Êtơ
máy, Êtơ 50, 100, 150, 200, 250, phụ thuộc vào khoảng mở làm việc lớn nhất.

Trang 19/91


Hinh 1.2: Êtô song hành
1- Lỗ lắp vào bàn nguội; 2- Bulông; 3- Bàn cố định; 4- Bàn quay; 5- Tay quay; 6 - Má

động; 7 - Miếng kẹp; 8 - Má tĩnh; 9- Đai ốc; 10 - Vít me; 11- Bulông kẹp; 12- Rãnh T

Hinh 1.3: Êtô chân
1- Tấm đế; 2- Đai ốc; 3- Má tĩnh; 4- Má động;5- Trục vít; 6- Tay quay; 7- Lị xo; 8-Thân;
9- Bulơng vịng; 10-Tấm đỡ.
Êtơ tay: là loại cầm tay, dùng để kẹp và giữ vật gia cơng có kích thước nhỏ.

Hinh 1.4: Êtô tay
1.2.2. Các dụng cụ dùng cắt gọt kim loại.
 Giũa: Là dụng cụ dùng để cắt gọt kim lọai

Hinh 1.5. Dũa kim loa ̣i.
Trang 20/91


 Cưa: Là dụng cụ cắt kim loại đươc̣ sử dụng khi lượng dư lớn, chi tiết dài.

Hinh 1.6: Cưa.
 Máy Khoan: Dùng để gia công lỗ thông suố t và lỗ không thông suố t.

Hinh 1.7: Máy khoan.

Hinh 1.8: Mũi khoan
 Đục: Dùng để cắt kim lọai.

Trang 21/91


Hinh 1.9: Đu ̣c.
 Ta rô: Dùng gia công ren của lỗ, được chế tạo theo từng bộ.


Hinh 1.10: Dao tarô.
 Bàn cắt ren: Dùng để gia công ren trên trục.

Hinh 1.11: Bàn cắt ren.
1.2.3. Các dụng cụ dùng để vạch dấu và chấm dấu.
 Vạch dấu: Dùng để vạch hình dạng của chi tiết.

Hinh 1.12: Du ̣ng cu ̣ va ̣ch dấ u.
 Chấm dấu: Dùng để chấ m dấu các vị trí đặc biệt của hình chữ nhật, hình vng,
hình trịn.v.v.

Hinh 1.13: Du ̣ng cu ̣ chấ m dấ u.
 Bàn rà:

Trang 22/91


Hinh 1.14: Bàn rà.
 Thước lá:

Hinh 1.15: Thước lá..
 Com pa:

Hinh 1.16: Compa.
1.2.4. Các dụng cụ dùng để đo kiểm.
 Ê ke:

Hinh 1.17: Êke kiể m tra đô ̣ vuông góc.
 Thước cặp:


Trang 23/91


Hinh 1.18: Thước cặp.
 Panme:

Hinh 1.19: Panme.
 Đồng hồ so:
Trang 24/91


Hinh 1.20: Đồ ng hồ so gắn trên giá đỡ.
 Ca líp:

Hinh 1.21: Calíp.
 Dưỡng đo ren:

Hinh 1.22: Dưỡng đo ren
1.2.5. Các dụng cụ dùng để định vị chi tiết:
 Khối V & khố i D:

Hinh 1.23: Khối V.

Trang 25/91


×