Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Hồ sơ công ty LMS TECHNOLOGIES VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.04 MB, 30 trang )

LMS TECHNOLOGIES VIỆT NAM
Giải pháp Thiết bị Nghiên cứu & Thử nghiệm Vật liệu


GIỚI THIỆU
LMS Technologies Việt Nam, trực thuộc LMS Group.
ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU
CÔNG NGHỆ POLYMER
CÔNG NGHỆ NANO
Với hơn 15 năm phát triển, chúng tôi rất vinh dự được tư vấn và hỗ trợ Quý khách hàng:

LMS
group
• Dịch vụ kỹ thuật và chăm sóc sau bán hàng chun nghiệp.

• Máy móc, thiết bị chun dùng cho phịng thí nghiệm từ R&D đến QC chuyên mảng khoa học vật liệu.

• Dịch vụ hiệu chuẩn lực đối với máy kéo nén đa năng Shimadzu theo ISO/IEC 17025:2017 (VILAS
1299).
Với phương châm kinh doanh - “Chuyên phân phối độc quyền các sản phẩm phục vụ khoa học từ các
hãng lớn nổi tiếng trên thế giới.”
Chúng tôi tự tin mang đến cho Quý khách hàng các sản phẩm với chất lượng và độ tin cậy cao cùng sự
hỗ trợ kỹ thuật tuyệt vời.

1


HỒ SƠ CÔNG TY

Dịch


Kiểm

Hỗ trợ kiểm tra mẫu Khách hàng

Xử lý vấn đề

Tư vấn & Đề xuất
Cung cấp Thiết bị

Hỗ trợ Kỹ thuật & Ứng dụng

& Giải pháp

Worksh

Semin

Thiết thị thử nghiệm

2

Training & Đào tạo

DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

Dịch vụ hiệu chuẩn
lực theo ISO/IEC
17025:2017

Dịch vụ bảo trì, bảo

dưỡng lưu động hoặc
từ xa

Phụ tùng thay thế và nâng cấp


ĐẠI DIỆN PHÂN PHỐI TẠI VIỆT
NAM

3


JAPAN

DANH MỤC SẢN PHẨM

4

LMS là đại diện độc quyền của hãng SHIMADZU đối với một loạt các thiết bị thử nghiệm đặc
tính cơ lý chất lượng cao và an tồn, đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ phòng R&D đến QC
như: Thiết bị kiểm tra lực kéo nén, Thiết bị thử mỏi và động học vật liệu, Thiết bị kiểm tra mẫu
không phá hủy tia X, Thiết bị đo độ cứng siêu nhỏ động học và Thiết bị đo lưu biến cao su...

LABSOLUTIONS - Tuân thủ 21 CFR Part 11
Cung cấp Quản lý Dữ liệu An toàn và Bảo Mật

Quản lý dữ liệu an tồn, bảo mật
• Tránh được sai sót nhờ quản lý cơ sở dữ liệu.
• Bảo mật mạnh mẽ.
Mơi trường hoạt động thoải mái

• Quản lý tích hợp nhiều loại cơng cụ phân tích.
• Tìm kiếm nhanh chóng thơng qua một lượng lớn dữ liệu.
Nâng cao năng suất quản lý
• Quản lý hợp nhất dựa trên máy chủ của người dùng và
thơng tin hệ thống khác.
• Quản lý thông tin liên quan cho từng dự án.
Hỗ trợ tổng thể cho việc tuân thủ quy định
• Chức năng hỗ trợ các hoạt động CSV (xác thực IO/OQ).
• Hỗ trợ tạo tài liệu.


THIẾT BỊ THỬ KÉO NÉN TĨNH
EZ-X series
Thiết kế mỏng, nhỏ gọn,
trang bị các chức năng
hỗ trợ kiểm tra hiệu quả.


• Cơng

suất: 1N - 5kN.

AGS-X series

AG-X V series

UH-X/FX series

Dịng máy phổ thông, kết
hợp tất cả các chức năng

cần thiết trong một thiết kế
nhỏ gọn, hiệu suất cao, tiết
kiệm chi phí để kiểm tra độ
bền vật liệu cơng suất thấp.



Dịng máy kỷ niệm 100
năm ra đời và phát triển
thương hiệu máy kéo nén
Shimadzu với cấu trúc
khung chắc chắn, độ cứng
cao.



• Cơng

• Cơng



suất: 1N - 300kN.

Dòng máy kiểm tra kéo
nén bằng thủy lực đa năng,
trang bị nhiều chức năng
điều chỉnh bán tự động.
• Công


suất: 200 - 4000kN.

suất: 1N - 600kN.

5

Hệ thống thử mỏi đa năng
với thiết bị truyền động
bằng thủy lực servo, nhỏ
gọn, cơng suất cao.


• Cơng

suất: 5kN - 500kN.

EMT series

HITS series

Hệ thống thử mỏi với thiết
bị truyền động bằng động
cơ điện, tiết kiệm khơng
gian

năng
lượng
(khoảng 75%).




Hệ thống kiểm tra độ bền/
thử mỏi sử dụng bộ truyền
động bằng lực điện từ,
không dầu, sạch và n
tĩnh.



• Cơng

• Cơng

• Cơng



suất: 1kN - 30kN.

suất: 1kN - 5kN.

Hệ thống kiểm tra va đập
bằng thủy lực tốc độ cao,
độ bền rung thấp và cơ chế
phát hiện hành trình chống
rung và chống va đập.
suất: 10kN.

DANH MỤC SẢN PHẨM


BỊ THỬ MỎI VÀNJ-Servo
ĐỘNG HỌC
VẬT LIỆU
EHF- THIẾT
E/U/L series
series


JAPAN
THIẾT BỊ KIỂM TRA MẪU KHÔNG PHÁ HỦY TIA X

XSlicer SMX-1010/1020
Hệ thống kiểm tra khuyết tật mẫu
huỳnh quang tia X với độ phóng đại
cao và màn hình hiển thị mở rộng.


• Điện

thế X-ray đầu ra: 90kV (10W).

• Kích

thước mẫu (WxDxH): 350 x 450
x 100 mm

XSlicer SMX-6010

SMX-225CT FPD HR Plus


Hệ thống kiểm tra khuyết tật mẫu
huỳnh quang tia X với độ phóng đại
cao, giao diện trực quan và tùy chọn
chụp cắt lớp CT.





• Điện

thế X-ray đầu ra: 160kV (16W).

Hệ thống kiểm tra khuyết tật mẫu cắt
lớp tia X độ phân giải cao, chức năng
quét CT tự động, nhanh, dễ dàng.
• Điện

thế X-ray đầu ra: 225kV (135W).

• Kích

thước mẫu: 400 x 300 mm.

Kích thước mẫu: 470 x 420 x 100
mm.


DANH MỤC SẢN PHẨM


6

SMX/FI 312M/350M series
• Hệ

thống kiểm tra khuyết tật mẫu huỳnh quang tia X
dành cho ngành nhơm đúc cơng suất cao.
• Bàn

mẫu cơng suất lớn, chức năng xử lý hình ảnh tiên
tiến và tùy chọn chức năng phát hiện tự động.

SMX-130RM
• Hệ

thống robot kiểm tra khuyết tật mẫu tia X được thiết
kế đặc biệt để kiểm tra sản xuất hàng loạt sản phẩm nhôm
đúc
Quản lý dữ liệu, phần mềm xử lý hình ảnh và điều khiển
vận hành tự động.



THIẾT BỊ ĐO ĐỘ CỨNG VÀ ĐỘ NHỚT
HMV-G series
• Máy

đo độ cứng micro tích hợp camera CCD đo chiều
dài tự động được tiêu chuẩn hóa.
• Phạm


vi độ cứng: Vicker, Knoop, Brinell, Rockwell.

DUH-210/210S series
• Máy đo độ cứng ultra micro đo độ sâu vết đâm động
học cho phép đo các bề mặt hay màng film rất mỏng mà
phương pháp truyền thống khơng thực hiện được.
• Phạm vi: lực (0.1mN - 1961mN), độ sâu vết đâm (0 - 10µm)

7

Máy đo chỉ số dòng chảy với phương pháp kiểm tra đáng
tin cậy để đánh giá điểm bắt đầu chảy và điểm mềm.


• Phạm vị: áp suất đùn (0.49 - 49MPa); nhiệt độ ( RT+20oC
- 400oC).

SMV-301/301RT series
• Máy đo độ nhớt Mooney cho phép đánh giá các đặc tính
của cao su: độ nhớt Mooney tối thiểu, thời gian cháy xém,
ứng suất mỏi,... theo JIS, ISO và ASTM.
• Phạm vi độ nhớt: 0 - 400M.

DANH MỤC SẢN PHẨM

CFT-EX series


JAPAN

THIẾT BỊ PHÂN TÍCH ỨNG SUẤT DƯ TIA X DI ĐỘNG

Ứng suất dư được tạo ra trong quá trình gia công cơ, gia công áp lực, xử lý nhiệt,.. là một trong những
µ-X360s
nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến độ bền, tuổi thọ của chi tiết máy, kết cấu công trình,... vì nó gây ra
các hư hỏng, biến dạng vật liệu. Việc xác định ứng suất dư có vai trị rất quan trọng trong q trình xử
• Thiết
bị mặt
đo lường
ứng
suấtvật
dư liệu
bề mặt
phịngchất
thí nghiệm
hoặcphẩm
tại hiện
trường
bằng phương pháp nhiễu xạ tia X.
lý bề
và gia
cơng
để trong
đạt được
lượng sản
mong
muốn.
• Các

hạng mục đo đạc: ứng suất dư, cơ sở dữ liệu FWHM và Austenite.


• Thơng

tin cấu trúc tinh thể như các hạt tinh thể lớn và hướng tinh thể có thể được hiển thị.

• Ứng

dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: thiết bị giao thông vận tải, vòng bi, kết cấu và linh kiện sắt thép, công nghiệp
điện, công nghiệp nặng và xử lý bề mặt,...

DANH MỤC SẢN PHẨM

8

Kiểm tra lò xo.

Ảnh hưởng của quá trình nung
và hàn.

Kiểm tra mối hàn.

Ảnh hưởng của quá trình đúc
khn và xử lý nhiệt.

Kiểm tra bánh răng.

Kiểm sốt tác động lão hóa.


NETHERLANDS


THIẾT BỊ ĐO ĐỘ CỨNG

Rockwell - VERZUS 720RS
Vickers - FALCON 600
INNOVATEST là thương hiệu dẫn đầu thị trường về các thiết bị kiểm tra độ cứng chất lượng cao để
• Cơng nghệ cảm biến tải, vịng lặp kín, phản hồi
• Cơng nghệ cảm biến tải, vịng lặp kín, phản hồi lực.
đánh giá các đặc tính độ cứng của nhiều loại vật liệu: thép, kim loại, hợp kim, nhựa,...
lực.
• Rockwell,

Superficial Rockwell, Brinell.
• Phạm vi lực: 1 kgf - 250 kgf.

• Micro

• Phạm

Vickers, Vickers, Knoop, Brinell.
vi lực: 10 gf - 62.5 kgf.

9

DANH MỤC SẢN PHẨM

Brinell - NEXUS 3400FA

Universal - NEMESIS 9100


• Cơng

• Cơng

nghệ cảm biến tải, vịng lặp kín, phản hồi
lực.
• Brinell.
• Phạm vi lực: 31.25 kgf - 3000 kgf.

nghệ cảm biến tải, vịng lặp kín, phản hồi lực.
Superficial Rockwell, Brinell, Vickers, Knoop.
• Phạm vi lực: 200 gf - 3000 kgf.
• Rockwell,


GERMANY
THIẾT BỊ ĐO CHỈ SỐ CHẢY NHỰA VÀ LƯU BIẾN

GOTTFERT là thương hiệu dẫn đầu thị trường về cung cấp các giải pháp thiết bị đo chỉ số chảy nhựa
mi-40
MDRlưu
Elastograph-S
Rheograph
và lưu biến đến từ Đức. Các hệ thống
biến tiên tiến của chúng tơi được
trang bị 20
tồn cầu từ phịng
thí nghiệm đến các cơ sở sản xuất.

10


Máy đo chỉ số chảy nhựa với cơ chế
chọn quả cân tự động và vệ sinh dễ
dàng.

DANH MỤC SẢN PHẨM



• Đáp

ứng ISO 1133, ASTM D1238
quy trình B-C-D (FRR), ASTM D3364.

Máy đo lưu hóa khơng rơ-to để bàn,
được dùng để xác định các thuộc tính
của vật liệu đàn hồi nhớt ở trạng thái
dẻo trong quá trình lưu hóa và sau
lưu hóa.


Đáp ứng ISO 6502, ASTM D5289,
DIN 53529.


Máy đo lưu biến mao quản áp suất
cao mới với tải trọng thử nghiệm
20kN, thiết kế dạng mô-đun cho phép
đo các đặc tính vật liệu bổ sung.



Đáp ứng ASTM D3835, ISO 17744,
ASTM D5930, ASTM D5099, ISO
11443.



GERMANY

LMS Việt Nam cung cấp một loạt các thiết bị khoa học cho các ứng dụng về hệ thống trực tuyến và khả
FSA200V2
TQA100
năng xử /lýSQA100
quy trình, bao gồm máy phân tích chất lượng
film, máy đo lưu biến chỉ số chảy trực tuyến,
v.v. đến từ Hãng OCS - Đức.
• Hệ

thống phân tích bề mặt màng film.

• Hệ

thống phân tích chất lượng dải màng film.

• Vật

liệu kiểm tra: màng polymer trong suốt dạng dải.

HỆ THỐNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÀNG FILM
Vật liệu kiểm tra: màng polymer trong suốt hoặc khơng

trong suốt.


11

PS25C

PT2C

Máy qt hạt nhựa kiểm tra độ nhiễm bẩn với kích thước
phát hin nh nht 10 àm.

ã

ã

ã Vt

liu kim tra: nguyờn liu thô dạng hạt trong suốt
hoặc mờ đục.

Máy quét bột kiểm tra độ nhiễm bẩn với kích thước phát
hiện nhỏ nhất 10 àm.
ã Vt

liu kim tra: nguyờn liu dng bt.

DANH MC SẢN PHẨM

HỆ THỐNG KIỂM TRA NHIỄM BẨN BỘT/HẠT NHỰA



GERMANY
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NHỚT VÀ LƯU BIẾN

Haake Viscotester 3
• Thiết

bị đo độ nhớt dạng xoay cơ bản.

Phạm vi độ nhớt: 30 mPas – 400,000 mPas (R-version),
1.5 mPas – 1,300,000 mPas (L-version).


Haake Viscotester iQ
• Thiết bị đo độ nhớt dạng mô-đun theo tiêu chuẩn mới
đáp ứng đa dạng ứng dụng trên phạm vi mẫu rộng dành
cho QC.
• Phạm vi: mơ-men xoắn (0.01 mNm - 100 mNm), 0.001 600,000 Pas, nhiệt độ (-20oC - 300oC).

DANH MỤC SẢN PHẨM

12

Haake MARS iQ
Thiết bị đo lưu biến dạng mô-đun đáp ứng phạm vi ứng
dụng mẫu rộng từ lỏng đến bán rắn dành cho R&D và QC.


• Phạm vi: mơ-men xoắn (0.001 mNm - 150 mNm), 0.001 2,000 rpm, nhiệt độ (-60oC - 400oC).


Haake MARS 40/60
• Thiết bị đo lưu biến tiên tiến dạng mơ-đun với tính linh
hoạt, độ chính xác cao, dễ sử dụng dành cho R&D và QC.
• Phạm vi: mơ-men xoắn (0.01 mNm - 200 mNm), 10-8 4,500 rpm, nhiệt độ (-150oC - 600oC).


Haake
THIẾTPolylab
BỊ ĐÙNQC
TRỘN VÀ CHUẨN BỊ MẪU PHỊNG
LAB
Haake Polylab OS

• Hệ

thống đùn trộn lưu biến tiên tiến quy mơ phịng
thí nghiệm dành cho QC.

• Thiết kế dạng mơ-đun với tùy chọn vít đơn/vít đơi và phụ
kiện mở rộng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong kiểm
sốt chất lượng sản phẩm.

• Hệ thống đùn trộn lưu biến tiên tiến dành cho R&D và QC
- Giải pháp xử lý polymer hiện tại và tương lai.
• Thiết kế dạng mơ-đun với tùy chọn vít đơn/vít đơi và phụ
kiện mở rộng, đáp ứng đa dạng ứng dụng trong nghiên
cứu và phát triển sản phẩm mới cũng như trong kiểm soát
chất lượng sản phẩm.


13

Mở ra nhiều khả năng cho R&D và môi trường sản xuất,
húc đẩy sự phát triển vật liệu nhanh chóng và đáng tin cậy
trong các ngành cơng nghiệp polyme, thực phẩm.


• Hệ thống đùn có tính mơ-đun cao, linh hoạt với nhiều tùy
chọn và phụ kiện như bộ đệm sợi, hệ thống cắt tấm và tạo
hạt.

Haake MiniJet Pro
• Máy ép phun tạo mẫu, chuẩn bị mẫu phục vụ các thử
nghiệm cơ lý, cảm quang và lưu biến.
• Nhiều tùy chọn khn cho những loại mẫu từ cơ bản đến
đặc biệt.

DANH MỤC SẢN PHẨM

Process 16


GERMANY
CƠNG NGHỆ ĐÙN NĨNG CHẢY VÀ TẠO HẠT
LIÊN TỤC CHO DƯỢC PHẨM
Pharma mini HME
Máy đùn trục vít đơi siêu nhỏ có thể xác định các ứng cử
viên thuốc HME chỉ với 3 gam tổng nguyên liệu.



• Sàng lọc hiệu quả các công thức API / tá dược để thiết
lập sản xuất implant thuốc tiêm hay vận hành trong buồng
thao tác găng tay, đảm bảo an toàn cho người vận hành.

Pharma 11
• Máy đùn quy mơ rất nhỏ, hồn hảo cho một loạt các ứng
dụng phát triển thuốc với công suất tối thiểu chỉ 20 g/h.
• Là một thiết bị tuân thủ GMP, Pharma 11 của Thermo
Sci- entific cũng thích hợp cho các thử nghiệm lâm sàng
và sản xuất quy mô nhỏ với năng suất lên đến 2,5 kg/h.

DANH MỤC SẢN PHẨM

14

Pharma 16
• Thiết

kế để thích ứng với nhu cầu thay đổi của một
ngành công nghiệp được quản lý chặt chẽ, đáp ứng tn
thủ GMP.
• Nịng xi lanh được được chia nhỏ với 8 vùng gia nhiệt và
làm mát riêng lẻ, áp suất vận hành lên đến 150 bar đảm
bảo tính linh hoạt tối đa trong thiết kế quy trình.

Pharma 24
• Thiết kế nhỏ gọn, khơng có kẽ hở đảm bảo tn thủ GMP.
• Nịng xi lanh được được chia nhỏ với 8 vùng gia nhiệt và
làm mát riêng lẻ, áp suất vận hành lên đến 100 bar, đảm
bảo tính linh hoạt tối đa trong thiết kế quy trình.



USA
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NHỚT MICRO
microVISC

m-VROC

VROC initium one plus

• Máy đo độ nhớt nhanh, di động, thể
tích mẫu nhỏ (100µL) dnh cho QC.

ã Mỏy o nht mu nh (50àL), tự
động hàng đầu dành cho R&D được
sử dụng trên toàn thế giới bởi các
công ty Fortune Global 500 và các
trường đại học nghiên cứu top đầu.

• Máy đo độ nhớt thông lượng cao, tự
động đầu tiên trên thế giới, mô tả đặc
tính mẫu độc đáo của bạn bằng cơng
nghệ dấu vân tay độ nhớt.

• Phạm vi: độ nhớt (0.2 – 20,000
mPas); tốc độ trượt (1.7 – 5,800 s-1);
nhiệt độ (18 ~ 50 °C).

• Phạm vi: độ nhớt (0.2 ~ 100,000
cP); tốc độ trượt (0.5 ~ 1,400,000 s-1);

nhiệt độ (4~70oC).

• Phạm vi ứng dụng: xây dựng công
thức, sàng lọc protein, liệu pháp
kháng thể, phân phối thuốc, trị liệu
RNA,...

DANH MỤC SẢN PHẨM

15

DENMARK
THIẾT BỊ PHỦ CHẤT DẺO BẰNG CƠNG NGHỆ ĐẦU TẠO HÌNH KHE HẸP
FOM nanoRC

FOM vectorSC

• Mơ

• Dễ

phỏng quy mơ Lab của lớp phủ R2R.

• Độ

dày màng khơ đồng đều: vài chục nm n vi trm
àm.

ã Gia


nhit b mt lờn n 150oC.

dng kiểm soát chất phủ trên cả chất nền dẻo và cứng.

• Lớp

phủ tự động thơng qua giao diện máy tính trực quan.

• Tương

thích với chất lỏng lên đến 50.000 cP.


GERMANY

NETZSCH là thương hiệu nổi tiếng toàn cầu về các thiết bị có độ chính xác cao trong phân tích nhiệt
và đặc tính vật lý nhiệt, cũng như cung cấp dịch vụ thử nghiệm thương mại đẳng cấp thế giới. Phạm vi
thiết bị của chúng tôi được sử dụng để nghiên cứu và kiểm soát chất lượng trong lĩnh vực polymer,
cơng nghiệp hóa chất, lĩnh vực vật liệu xây dựng và vơ cơ cũng như phân tích mơi trường.

PHẠM VI SẢN PHẨM

DSC DTA
Meth
DANH MỤC SẢN PHẨM

TMA DIL

PHẠM VI ỨNG DỤNG


DMA

STA
DEA

QMS, GC-MS, FT-IR
ARC
LFA HFM/GHP
Thermoreflectance

SBA

Meth

16

TGA

RUL HMOR


THIẾT BỊ PHÂN TÍCH NHIỆT

Phân tích nhiệt qt vi sai
(DSC)
• Phạm

vi nhiệt độ: -180oC đến
2000 C.
o


• Hoạt

động theo nguyên lý dịng nhiệt
với thiết kế ba chiều đối xứng.

Phân tích nhiệt trọng lượng
(TGA)

Phân tích nhiệt đồng thời (STA)

• Phạm

• Phạm

vi nhiệt độ: 10oC đến 1100oC.

Bố trí mẫu dạng Top-loading đặc
trưng và đo nhiệt độ trực tiếp tại mẫu.


vi nhiệt độ: -150oC đến 2400oC.

Cấu hình khơng giới hạn và các tính
năng tối ưu đáp ứng đa dạng ứng
dụng.


17


Kết nối máy phân tích nhiệt với phổ
khối lượng Quadrupole, GC-MS hoặc
FTIR.


Phát hiện các khí bay hơi và các
thành phần cụ thể theo tính hiệu phân
tích nhiệt.


Phân tích sự giãn nở nhiệt (DIL)

Phân tích cơ nhiệt động (DMA)

• Phạm

• Phạm

2800 C.
o

vi nhiệt độ: -180oC đến

Xác định sự giãn nở nhiệt tuyến tính
của vật liệu rắn, lỏng, bột, chất kết
dính hay sợi với độ chính xác cao.


vi nhiệt độ: -170oC đến 600oC.


Phép đo sự biến dạng trên mẫu
cứng và mẫu mềm, các đặc tính đàn
hồi nhớ của nhựa và composite.


DANH MỤC SẢN PHẨM

Phân tích khí bay hơi (EGA)


GERMANY
Phân tích cơ nhiệt động tải lực
lớn đến 6000N (DMTA - GABO)
• Phạm

1500 C.
o

vi nhiệt độ: -160oC đến

• Kiểm

tra các đặc tính cơ học dưới tải
lực lớn trong điều kiện ma sát lăn của
lốp xe hoặc độ bền mỏi của vật liệu
composite và các khớp liên kết dính.

Phân tích cơ nhiệt (TMA)

Phép đo nhiệt lượng

(ARC/MMC)

• Phạm

• Phạm

1550oC.

vi nhiệt độ: -150oC đến

Phép đo sự thay đổi kích thước mẫu
ở độ chính xác cao bằng cách cài đặt
nhiệt độ dưới điều kiện tải xác định
trước.


vi nhiệt độ: RT đến 500oC.

Phép đo chính xác quá trình thu và
tỏa nhiệt, nhiệt dung riêng, áp suất
trên các mẫu kích thước rất nhỏ với
khả năng tích hợp sự trộn, khuấy.


DANH MỤC SẢN PHẨM

18

Kiểm sốt q trình đóng rắn
điện mơi (DEA)

• Phạm

vi nhiệt độ: -140oC đến 400oC.

Phân tích giá trị điện mơi của nhựa
nhiệt rắn, composite, chất kết dính,
sơn,... theo thời gian với tùy chọn hệ
thống đơn và đa kênh.

Phân tích hệ số dẫn nhiệt (LFA)

Xác định hệ số Seebeck và độ
dẫn điện đồng thời (SBA)

• Phạm

• Phạm

vi nhiệt độ: -125oC đến
2800oC.



Phương pháp tuyệt đối chính xác,
nhanh và linh hoạt dùng để đo độ
khuếch tán nhiệt của vật liệu.


• Phép


vi nhiệt độ: RT đến 1100oC.

đo đồng thời hệ số Seebeck và
độ dẫn điện ở điều kiện giống nhau
trong nghiên cứu vật liệu nhiệt điện.




×