Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.42 KB, 4 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tiếng Anh 9 Unit 12 Getting Started
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)

a. Put a word/phrase from the box under each picture.
(Đặt từ/ cụm trong khung dưới mỗi bức tranh.)

Gợi ý đáp án
1. lodging manager

2. event planner

3. customer service staff

4. housekeeper

5. tour guide

6. biologist

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b. Find a word/phrase in the conversation that means


(Tìm một từ/ cụm từ trong bài đối thoại có nghĩa là)

Gợi ý đáp án
1. GCSE

2. vocational subjects

3. academic subjects

4. applied approach

5. tourism

6. leisure

c. Tick (√) true (T), false (F), or not given (NG)
(Đánh dấu (√) vào đúng (T), sai (F), hoặc khơng có thơng tin (NG).)

Gợi ý đáp án
1. T

2. F

3. F

4. NG

5. T

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2

6188

6. F


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2. a Look at the phrases and cross out any noun/noun phrase that doesn't go the
verb.
(Nhìn vào những cụm từ và gạch bỏ những danh từ/ cụm danh từ không đi với động từ.)

Gợi ý đáp án
1. a job

2. leisure time

3. a job

4. a living

2b. Complete each of the following sentences with a collocation in 2a . Note that one
is not used. You may have to change the forms of the collocations to fit the sentences.
(Hoàn thành mỗi câu sau đây với một cụm từ hòa hợp ở phàn 2a. Chú ý có 1 từ khơng
dùng. Bạn có thể phải thay đổi dạng của cụm từ đó để phù hợp với câu.)

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


Gợi ý đáp án
1. take/ do (an English) 2. doing a nine-to-five job
course

3. work flexitime

4. earns money/ earns a 5. did a course/ took a 6. work overtime
living
course
3. GAME: WHAT'S MY JOB? (Trị chơi: Cơng việc của tơi là gì?)
In groups, take turns to think of a job. The others can ask Yes/No questions to find
out what that job is.
(Trong nhóm, thay phiên nhau nghĩ về một công việc. Những bạn khác hỏi câu hỏi Yes/
No để tìm ra cơng việc đó là gì )
Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh lớp 9 hay và miễn phí tại:
/>
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×