Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT
UNIT 20: WHAT ARE YOU GOING TO DO THIS SUMMER?
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 20: What are you going to do this summer?
Từ mới
Phân loại, Phiên
âm
Định nghĩa, ví dụ
vịnh
1. bay
(n) [bei]
Ex: We visit Ha Long Bay. Chúng tôi tham quan vịnh
Hạ Long.
xây dựng
2. build
(v) [bild]
Ex: We build some sandcastles. Chúng ta xây một vài
lâu đài cát.
ngon
3. delicious
(adj) [di'liʃəs]
Ex: We had some delicious food. Chúng tơi có một vài
đồ ăn ngon.
đắt
4. expensive
(adj) [iks'pensiv]
Ex: They stay in an expensive hotel. Họ ở một khách
sạn giá cao.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 42 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
khách sạn
5. hotel
(n) [hou'tel]
Ex: They stay at three stars hotel. Họ ở khách sạn 3 sao.
chuẩn bị
6. prepare
(v) [pri'per]
Ex: They prepare to travel. Họ chuẩn bị để đi du lịch.
lâu đài cát
7.
sandcastle
(n) /ˈsændkɑːsl/
Ex: There’s a sandcastle building contest this morning.
Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay.
biển
8. sea
(n) [si:]
Ex: The front windows look to the sea. Những cửa sổ
phía trước nhìn ra biển.
đồ biển, hải sản
9. seafood
(n) [’ si: fud]
Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản khơng?
ở, ở lại
10. stay
(v) [stei]
Ex: I stay at home on Sunday. Tôi ở nhà vào Chủ nhật.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 42 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
mùa hè
11. summer
(n) [‘sʌmə]
Ex: I go to a summer camp in my school. Tôi đến trại
hè ở trường tơi.
kì nghỉ hè
12. summer
holidays
(n) [‘sʌmə ‘hɔlədi]
Ex: My summer holidays in hometown. Kì nghỉ hè của
tơi ở q nhà.
đi (du lịch)
13. travel
(v) [‘træveil]
Ex: My father is going to travel by train tomorrow. Bố
của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai.
chuyến đi
14. trip
(n) [trip]
Ex: Their trip is very great. Chuyến đi của họ thật tuyệt.
II. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 unit 20 What are you going to do this summer?
1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/ dự định làm gì
Hỏi:
What is she (he/ it/ danh từ số it) going to do?
Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ làm gì?
(1) She (he/ it/ danh từ số ít) + is + going to + V...
Cơ ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ...
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 42 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
(2) She (he/ it/ danh từ số ít) + is + going to take/ buy...
Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ mang/ mua
Hỏi: Đối với danh từ số nhiều thì chúng ta dùng:
What are you (we/ they/ danh từ số nhiều) going to do?
Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ nhiều) sẽ ...
(1) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to + V...
Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ số nhiều) sẽ mang/ mua...
(2) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to take/ buy...
Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ số nhiều) sẽ mang/ mua...
Ex: What are you going to do?
Bạn sẽ làm gì?
I'm going to take a camera.
Tơi sẽ mang theo máy chụp hình.
2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/ dự định đi đâu
Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế hoạch đi đâu vào một thời điểm trong tương lai gần thì
ta dùng cấu trúc Where như sau:
Where’s he/ she going + this summer?
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 42 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Cậu ấy/ Cơ ấy sẽ đi đâu mùa hè này?
Đáp:
He/ She is + going to + nơi đến.
Cậu ấy/ Cô ấy sẽ đi …
Ex: Where is he going this summer? Cậu ấy sẽ đi đâu mùa hè này?
He is going to Nha Trang. Cậu ấy sẽ đi Nha Trang.
Where are you/ they + going to + V + trạng ngữ chỉ thời gian?
Bạn/ họ dự định (sẽ)...ở đâu?
Đáp:
I’m/ They’re + going to + nơi chốn/ địa điểm.
Ex: Where are you going to have breakfast tomorrow?
Ngày mai bạn dự định ăn sáng ở đâu?
I am going to have breakfast in a hotel.
Tôi sẽ ăn sáng ở khách sạn.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến: />Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 42 61 8 8