Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phßng Gd- §T Th¹Ch Thêt §Ò Kióm Tra §Þnh K× Lçn 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.12 KB, 6 trang )

Phòng GD- ĐT Thạch Thất
Trờng Tiểu học Bình Yên

Đề KIểM TRA ĐịNH Kì LầN 2
MÔN TOáN lớp 2
NĂM HọC: 2010-2011.
Ngời ra đề :

Bài 1 : Số ?
10, 20, 30,.,,60, .,80,.,100.
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phép tính
a, 12 8 = 5 …….
c, 17 – 8 = 9 ………
b, 24 – 6 = 18 …….
d, 36 + 24 = 50……...
Bµi 3 : Đặt tính rồi tính
32 25
94 57
53 + 19
100 59
Bài 4: Tìm x
A, x + 30 = 80
b, x 22 = 38
Bài 5 :
A, Tháng này tổ em đợc 36 điểm mời. Tháng trớc tổ em đợc 37 điểm mời. Hỏi
cả hai tháng tổ em đợc bao nhiêu điểm mời ?
B, Quyển sách có 51 trang. Lan đà đọc 42 trang . Hỏi Lan còn phảI đọc mấy
trang nữa thì hết quyển sách?
Bài 6 : Viết tiếp vào chỗ chấm
15 giờ hay.giờ chiều
22 giờ hay ..giờ đêm


Bài 7 : Xem tờ lịch tháng 12 2009 dới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thán
g

Thứ
hai

Thứ
ba
1

Thứ
t
2

Thứ
năm
3

Thứ
sáu
4

Thứ
bảy
5

Chủ nhật


12

6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- Ngày 22-12 là thứ mấy?

- Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật ? Đó là những ngày nào?
- Tuần này thứ năm là ngày 17. Tuần trớc thứ năm là mgày bao nhiêu?

Bài 8 : Viết phép trừ có số bị trõ, sè trõ vµ hiƯu b»ng nhau
Bµi 9 : VÏ một đờng thẳng và đặt tên cho đờng thẳng đó .


Hớng dẫn chấm toán - lớp 2
Bài 1 (0,5 điểm ).
Viết đúng các số ; 40, 50, 70, 90 đợc 0,5 điểm.
Bài 2 ( 1điểm )
Điền đúng mỗi trờng hợp đợc 0,25 điểm
a, S
b, Đ
c, Đ

d, S

Bài 3 ( 2điểm )
Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng đợc 0,5 điểm
Trong đó : + Đặt tính đúng đợc 0,2 điểm
+ Tính đúng đợc 0,3 điểm
Bài 4 ( 1điểm )
Làm đúng mỗi phần đợc 0,5 điểm
Trong đó : + Đặt đợc phép tính đúng đợc 0,25 điểm
+Tính đúng kết quả của x đợc 0,25 điểm.
Bài 5 ( 2điểm )
- Học sinh làm đúng mỗi bài đợc 1 điểm
- Trong mỗi bài :
+ Nêu đợc câu lời giải đúng cho 0,25 điểm

+ Viết đúng và làm đúng phép tính đợc 0,5 điểm
+ Viết đáp số đúng đợc 0,25 điểm
Bài 7 ( 1 điểm)
Trả lời đúng mỗi ý hỏi đợc 0,25 điểm
Bài 8 : ( 0,5 điểm)
Viết đợc phép tính 0 0 = 0 đợc 0,5 điểm.
Bài 9 : ( 1 điểm )
- Vẽ đợc đờng thẳng đợc 0,5 điểm
- Đặt đợc tên đợc 0,5 điểm


Đề KIểM TRA ĐịNH Kì LầN 2
MÔN Tiếng viT -lớp 2
Phần A(10 điểm): Kiểm tra đọc.
Thực hiện sau khi kiểm tra xong phần B môn Tiếng Viết.
1.Đọc thành tiếng(6điểm).
Cho HS mở SGK TV 2- T1 đọc một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 10
đến tuần 17 và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. GV cho điểm
theo thang điểm 6
2. Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm)
Đọc thầm bài : Bé Hoa ( SGK-TV 2- T1/ Trang 121) . Chän ý tr¶ lêi đúng nhất.cho
các câu hỏi sau .
Câu 1 : Gia đình Hoa có mấy ngời ?
a, Ba ngời
b, Bốn ngời
c, Năm ngời
Câu 2 : Em Nụ có đôi mắt nh thế nào ?
a, Rất đáng yêu
b, Tròn và đen láy
c, Đôi mắt đen nh

hai hạt nhÃn.
Câu 3 : Hoa đà làm gì giúp mẹ?
a, Trông nhà và nấu cơm
b, Rửa bát quét nhà c, Trông em và hát
ru em ngủ
Câu 4 : Câu : Em Nụ môi đỏ hồng trông yêu lắm đợc cấu tạo theo mẫu câu
nào ?
a, Ai là gì ?
b, Ai thế nào ?
c, Ai lm gỡ ?
Phần B ( 10 điểm) : Kiểm tra viết
1. Chính tả ( nghe - viết ) ( 5 điểm )
Bài viết : Trâu ơi!
GV c cho học sinh viết bài trâu ơi ( SGK TV 2- T1 Trang 136)
2 . Tập làm văn ( 5 điểm )
Viết đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu ) để nói về mét ngêi th©n cđa em.


Phòng GD- ĐT Thạch Thất
Trờng Tiểu học Bình Yên

Hớng dẫn chấm
bài kiểm tra định kì LầN 2
MÔN Tiếng vit - lớp 2
NĂM HọC: 2010-2011

Phần A ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng( 6 điểm)
* Giáo viên đánh giá điểm dựa vào những yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 ®iĨm

( ®äc sai díi 3 tiÕng : 2,5 ®iĨm; ®äc sai tõ 3®Õn 5 tiÕng : 2 ®iÓm ; ®äc sai tõ
6 ®Õn 10 tiÕng : 1,5 ®iÓm; ®äc sai tõ 11 ®Õn 15 tiÕng : 1®iĨm; ®äc sai từ 16
đến 20 tiếng : 0,5 điểmđọc sai trên 20 tiếng cho điểm 0.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi
ở một hoặc 2 câu) : 1 điểm
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 điểm; không ngắt
nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên cho : 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
- Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút , phải đánh vần ,
nhẩm : 0 điểm
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1điểm
(Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn lúng túng , cha rõ ràng :
0,5 điểm ; không trả lời đợc câu hỏi hoặc trả lời sai ý: 0 điểm).
2. Đọc thầm và làm bài tập :
- C©u 1: ý b
- C©u 2 : ý b
- C©u 3 : ý c
- Câu 4 : ý c
Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
Phần B Kiểm tra viết
1. Chính tả : ( 5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn
văn : 5điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh,
không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5®iĨm.


- Nếu viết chữ không rõ ràng , sai về độ cao , kiểu cách , kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm).

- Viết đợc đoạn văn theo đúng yêu cầu ( 4-5 câu) . Câu văn dùng từ đúng
không sai nội dung, chữ viết rõ ràng , sạch sẽ : 5 ®iĨm .
- T møc ®é sai sãt vỊ ý , về diễn đạt và chữ viết để trừ điểm.

Đề KIểM TRA ĐịNH Kì LầN 2
MÔN TOáN - lớp 2

Bài 1 : Số ?
10, 20, 30,.,,60, .,80,.,100.
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phÐp tÝnh
a, 12 - 8 = 5 …….
c, 17 - 8 = 9 ………
b, 24 -6 = 18 …….
d, 36 + 24 = 50...
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
32 - 25
94 - 57
53 + 19
100 -59




Bài 4: Tìm x
a, x + 30 = 80
b, x -22 = 38
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Bµi 5 :
a, Tháng này tổ em đợc 36 điểm mời. Tháng trớc tổ em đợc 37 điểm mời. Hỏi cả hai tháng
tổ em đợc bao nhiêu điểm mời ?
b, Quyển sách cã 51 trang. Lan ®· ®äc 42 trang . Hái Lan còn phải đọc mấy trang nữa thì
hết quyển sách?





Bài 6 : Viết tiếp vào chỗ chấm
15 giờ hay.giờ chiều
22 giờ hay ..giờ đêm
Bài 7 : Xem tờ lịch tháng 12/ 2009 dới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai

Thứ ba

Thứ t

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật


Tháng

12

7
14
21
28

1
8
15
22
29

2
9
16
23
30

3
10
17
24
31

4
11
18
25


5
12
19
26

6
13
20
27

-Ngày 22-12 là thứ
mấy?..............................................................................................................................
......
.
-Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật ? Đó là những ngày nào?


-Tuần này thứ năm là ngày 17 . Tuần trớc thứ năm là mgày bao nhiêu?



Bài 8 : Viết phép trừ có số bị trõ, sè trõ vµ hiƯu b»ng nhau
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Bµi 9 : VÏ một đờng thẳng và đặt tên cho đờng thẳng đó .


Đề KIểM TRA ĐịNH Kì LầN 2
MÔN Tiếng viT -lớp 2
Phần A(10 điểm): Kiểm tra đọc.

1.Đọc thành tiếng(6điểm).
2. Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm)
Đọc thầm bài : Bé Hoa ( SGK-TV 2- T1/ Trang 121) . Chän ý trả lời đúng nhất.cho các câu hỏi
sau .
Câu 1 : Gia đình Hoa có mấy ngời ?
a, Ba ngời
b, Bốn ngời
c, Năm ngời
Câu 2 : Em Nụ có đôi mắt nh thế nào ?
a, Rất đáng yêu
b, Tròn và đen láy
c, Đôi mắt đen nh hai hạt nhÃn.
Câu 3 : Hoa đà làm gì giúp mẹ?
a, Trông nhà và nấu cơm
b, Rửa bát quét nhà c, Trông em và hát ru em ngđ
C©u 4 : C©u : “ Em Nơ môi đỏ hồng trông yêu lắm đợc cấu tạo theo mẫu câu nào ?
a, Ai là gì ?
b, Ai thế nào ?
c, Ai lm gỡ ?
Phần B ( 10 điểm) : KiĨm tra viÕt
1, ChÝnh t¶ ( nghe - viÕt ) ( 5 điểm )
Bài viết : Trâu ơi! (Tr 136)
2 . Tập làm văn ( 5 điểm )
Viết đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu ) để nãi vỊ mét ngêi th©n cđa em.

…………………………………………………………………………………………………………….




×