Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các từ với ‘water’ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.8 KB, 5 trang )




Các từ với ‘water’


Trong tiếng Anh, với từ "water" thì có thể kết hợp với những từ hoặc cụm từ nào?
Chúng ta sẽ hiểu thêm qua bài viết này, mời mọi người xem nhé !
waterproof: Nguyên liệu mà không thấm nước hoặc không bị ảnh hưởng khi nó
chìm trong nước
Ex:
You can't go out in just that light jacket. It isn't waterproof at all. You'll get
soaked!
Con không thể đi ra ngoài với chiếc áo vét mỏng như thế. Nó không phải là vải
không thấm nước đâu. Con sẽ bị ướt mất đấy.



water wings: 1 cặp vòng nhựa mà người ta (đặc biệt là trẻ em) có thể mang xung
quanh cánh tay để giúp họ nổi khi họ đang học bơi
Ex:
She doesn't let her kids use water wings. She thinks it's better for them to learn to
swim without help. She says if you use water wings, you'll take longer to learn to
swim.
Bà ta không muốn con cái sử dụng vòng đeo nhựa. Bà cho rằng tốt hơn để chúng
học bơi mà không có sự trợ giúp. Bà nói nếu bạn sử dụng vòng đeo nhựa, bạn có
thể mất nhiều thời gian học bơi hơn.

running water: Nước mà từ vòi nước hoặc được cung cấp đến nhà qua ống nước.
Ex:
Since the storm, we haven't had any running water. We've had to buy bottled


water for cooking.
Từ khi cơn bão, chúng tôi không có nước sạch. Chúng tôi phải mua nước trong
bình để nấu ăn.

waterfall:
Nơi nước chảy qua một vách đá hoặc đá rất cao và xuống một mực nước khác.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×