Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Họ Và Tên: ………………………………………

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.09 KB, 2 trang )

Họ và tên: ………………………………………..
BÀI THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010
Lớp 4 ……..
MƠN: TỐN – LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

1. Viết vào chổ chấm:
Viết số
71 205
b)
…………
c)
…………
5 062 008

Đọc số
a) …………………………………………………………………………………………….
Ba nươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi tám.
Một trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm bốn mươi chín.
d) ………………………………………………………………………………………………

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số 124 chia hết cho 3
;
3. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a) 7 phút 15 giây = …….. giây;
4. Đặt tính rồi tính:
a) 427654 + 90837
b) 768495 – 62736
……………………
…………………….



b) Số 150 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
b) 3 tấn 75 kg = ………. kg;
c) 123 x 45
………………. …..

d) 3150 : 18
…………………

……………………

…………………….

………………. …..

…………………

……………………

…………………….

………………. …...

…………………

……………………

…………………….

………………. ……


…………………

……………………

…………………….

………………. ……

…………………

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp điền vào chổ chấm để 3dm218mm2 = ………….mm2 là:
A. 318
B. 3018
C. 300018
D. 30018
b) Giá trị của biểu thức: 42 x 15 + 58 x 15 là:
A. 10320
B. 150
C. 1500
D. 1050
6. Lớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 24 học sinh
cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm cũng có 4 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm học sinh?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………
7. Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều
rộng là 97m.
a) Tính chu vi mảnh đất nhật đó;
b) Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Mơn: Tốn – Lớp 4
Bài 1. (1điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Bài 2. (1điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 3. (1 điểm). Điền đúng mõi câu được 0,5 điểm.
Bài 4. (2,5 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi câu a), b) được 0,5 điểm, mỗi câu c), d) được 0,75
điểm.
Bài 5. (1 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 6. (1,25 điểm)

Bài giải:
Tổng số học sinh của 2 lớp là: 32 + 24 = 56 (học sinh).
(0,5 điểm)
Tổng số nhóm của cả 2 lớp là: 56 : 4 = 14 (nhóm)

(0,5 điểm)
Đáp số: 14 nhóm
(0,25 điểm)
Bài 7. (2,25 điểm)
Bài giải:
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 307 x 2 = 614 (m)
(0,5 điểm)
Vì chiều dài hơn chiều rộng 97m, nên chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là:
(307 – 97) : 2 = 105 (m)
(0,5 điểm)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là: (307 + 97) : 2 = 202 (m)
(0,5 điểm)
Diện tích mãnh đất hình chữ nhật đó là: 202 x 105 = 21210 (m2)
(0,5 điểm)
Đáp số: a) 614 (m)
b) 21210 (m2)
điểm)

(0,25

Lưu ý: Bài 6, 7 HD chấm chỉ đưa ra 01 cách giải. Nếu HS giải theo cách khác đúng GK cần vận dụng đáp án để chấm
điểm.



×