Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

§Ò Thi Kióm Tra ®Þnh K× Lçn 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.28 KB, 3 trang )

Đề thi kiểm tra định kì lần 2
Môn: Toán 4
( Thời gian 40 phút)

Câu1: (2d)
a. Viết các số, biết số đó gồm:
- Bốn mơi lăm nghìn hai trăm mời ba
-Ba trăm bốn mơi hai triệu , một trăm năm mơi bảy nghìn ,
bốn trăm năm mơi ba .
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
7698 ; 7968 ; 7896 ;7869 .
C©u 2 : (2d )
Trong c¸c sè sau : 45 ; 1000 ; 5782 ; 7536 ;2010.
a. Những số nào chia hết cho 2 .
b. Những số nào chia hết cho 5 .
Câu3 : (2d ).
Đặt tính rồi tính .
a. 7469 + 2531
b. 8923 - 7423
c. 164 x 123
d.288 :24
C©u4 : (3d )
Mét s©n trêng hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều
rộng là 100 m . Chiều dài hơn chiều rộng 20 m .
Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 5: (1d)
Tính bằng cách thuËn tiÖn nhÊt .
2009 x 6 + 3 x2009 + 2009
-------------------------------------------------------------------------------------------



Biểu điểm - Đáp án toán 4

Câu 1 : (2d)
a. - 45 213
( ghi 0,5 ® )
- 342 157 453 (ghi 0,5 đ)
b. Sắp xêp từ bé đến lớn :
7698 ; 7869 ; 7896 ;7968 (ghi1d )
C©u2: (2d)
a. Sè chia hÕt cho 2 : 2010 ; 1000 ; 5782 ; 5736 . (ghi 1d)
b .Sè chia hÕt cho 5 : 45 ; 2010 ; 1000 .
(ghi 1d)
( ThiÕu 1 sè trừ 0,25 d câu a , trừ 0,3 đ câub )
Câu3 : (2d)
Đặt tính và tính đúng ghi môi phần ghi 0,5 đ
Câu 4 : (3d)
. Chiều dài của sân trêng lµ : ( 100 + 20 ) : 2 = 60 (m)
(ghi1d)
Chiều rộng của sân trờng là : 60 - 20 = 40 (m)
(ghi0,5d)
Diện tích của sân trờng là : 60 x 40 = 2400 (m2)
(ghi 1d)
Ghi đúng đáp số cho 0,5 đ
Câu 5 : (1d)
2009x6 + 3x2009 + 2009 = 2009 x ( 6 + 3 + 1 )
= 2009 x
10
= 20090
---------------------------------------------------------------------------


Đề thi kiểm tra định ki lần 2

M«n thi : TiÕng viƯt 4
( Thêi gian 40 phót )

Câu1 : (3d)
a. Chính tả nghe viết : Bài văn hay ch÷ tèt . (tv4 . tËp 1 )
ViÕt tõ : Sáng sáng.... là ngời văn
hay chữ tốt .
b . Cao Bá Quát quyết chí luyện chữ nh thế nào ?
C©u2 : (3d)


Tìm động từ , tính từ trong đoạn văn sau :
Chiếc xe đạp của chú T là chiếc xe đệp nhất , không có
chiếc xe nào sánh bằng . Xe màu vàng , hai cái vành loáng
bóng ... Bao giờ dừng xe , chú cũng rút giẻ dới yên lau , phủi
sạch sẽ rồi mới bớc vào nhà ...
Câu3 :(3,5d)
Viết một bài văn ngắn tả quyển sách tiếng việt 4, tâp1 .

Đáp án - Biểu điểm
Câu1 : (3d)
a. Viết đúng - đẹp ghi 2 điểm ( Sai 1 lỗi trừ 0,1 điểm )
b. Trả lời đúng : Sáng sáng ông cầm que vạch lên cột nhà
luyện chữ cho cứng cáp . Mỗi tối viết xong mời trang vở mới
đi ngủ , mợn những cuốn sách viết chữ đẹp làm mẫu để
luyện nhiều kiểu chữ .
( ghi1 đ)
Câu2 :(3 đ )

- Tìm đúng động từ : Sánh , dừng , lau , phđi , rót , bíc .
ghi1,5 ® (ThiÕu 1 ®éng tõ trõ 0,3 ® )
- T×m ®óng tÝnh tõ : Đẹp , vàng , láng bóng , sạch sẽ
ghi1,5 ®
(ThiÕu 1 tÝnh tõ trõ 0,3 ® )
C©u3 : (3,5 đ)
Bảo đảm các yêu cầu sau đợc3,5 đ
- Viết đợc bài văn tả quyển sách tv4 t1 đủ 3 phần : Mở bài ,
thân bài , kết bài theo yêu cầu đà học , độ dài bài viết
khoảng 10 câu.
- Viết đúng ngữ pháp , trình bày bai sạch sẽ . Tïy theo møc
®é sai sãt vỊ ý ,vỊ diƠn đạt và chữ viết,có thể ghi các mức
điểm :( 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5 ® )



×