Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Kõ Ho¹Ch Ph¸t Trión Tr­êng Tióu Häc ®¹T Møc Chêt L­îng Tèi Thióu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.17 KB, 23 trang )

Phòng gd&đt Mai Sơn
Trờng tiểu học Nà Bó
---------------Số: 01/KHĐMCLTT

Cộng hoà x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam

§éc lËp - Tù do - Hạnh phúc

Ngày 10 tháng 9 năm 2008

Kế hoạch

phát triển trờng học đạt mức chất lợng tối thiểu
Năm học : 2008-2009
Phần A

Bối cảnh nhà trờng

1 - Ngày tháng năm thành lập:
- Trờng tiểu học :Nà Bó đợc thành lập ngày 20 tháng 8 năm 1978.
- Kể từ năm 1988 (năm thành lập trờng đến nay) trờng luôn luôn
cố gắng trong phong trào giáo dục.
2- Năm học 2007 - 2008 nhà trờng đăng ký xây dựng trờng
tiểu học đạt mức chất lợng tối thiểu:
- Để đảm bảo yêu cầu của trờng tiểu học đạt mc chất lợng tối
thiểu về số lớp, số học sinh theo quy định.
*Về công tác phổ cập giáo dục tiểu học : Năm 1997 nhà trờng và
địa phơng đợc công nhận hoàn thành phổ câp giáo dục tiểu học
và đến năm 2002. Năm học 2008 - 2009 do xà tách về hành chính
giới nên đến tháng 10 năm 2008 đợc công nhận hoàn thành phổ
cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi . Khu vực nhà trờng tuyển sinh


gồm 10 tiểu khu bản ; .
3/ Tình hình địa phơng .
- Xà Nà Bó là xà thuộc vùng I của huyện Mai Sơn với tổng diện
tích tự nhiên toµn x· lµ 6.382,13ha. Dân số 1.356 hộ 6.877 nhân khẩu. Gồm 4
dân tộc anh em cùng sinh sống. Dân tộc Kinh 317 hộ, 1.228 khẩu; Dân tộc Thái 567,
hộ 3.070 khẩu; Dân tộc H'Mông 390 hộ, 2.210 khẩu; Dân tc Kh Mỳ 82 h, 396
khu. XÃ đợc chia ra là 18 bản, tiểu khu với địa hình phức tạp, các
bản xa nhau, xa trung tâm xà đờng giao thông bớc đầu đảm bảo.
V trớ a gii hnh chớnh: Phớa bắc giáp xã Tà Hộc, Chiềng Chăn, Phía nam giáp Xã
Cị Nịi huyện Mai Sơn, Xã Chiềng Đơng Huyện n Châu. Phía đơng giáp xã Tà
1


Hộc huyện Mai Sơn xã Mường Khoa Huyện Bắc Yên; Phía tây giáp xã Mường Bon,
Thị trấn Hát Lót.
NỊn kinh tế chủ yếu của xà nhà trong những năm qua là buôn
bán và phát triển cây lúa, cây ngô, đậu, sắn, cây ăn quả và một
số cây lơng thực khác. Ngoài ra xà còn chăn nuôi gia súc, gia cầm
Cùng với sự phát triển về kinh tế, xà hội nên trong những năm
qua, đời sống của nhân dân đà nâng lên rõ rệt, sự nghiệp giáo
dục của xà cũng đợc quan tâm và thúc đẩy mạnh mẽ về cả quy mô
lẫn chất lợng ở cả 3 cấp học (Mầm non - Tiểu học - THCS). Huy
động đợc trẻ em trong ®é ti ®Õn trêng, ®Õn líp ®¹t tû lƯ cao,
kÕt quả thi chuyển cấp đạt từ 99 - 100%.
2. Thuận lợi - khó khăn:
a. Thuận lợi:
Đợc sự quan tâm, chỉ đạo sát sao của các cấp, các ngành nhất
là BCĐ phổ cập của Huyện nhà, cùng với chính quyền địa phơng
nên trong những năm qua công tác xà hội hóa giáo dục từng bớc đợc
nâng lên, dân trí của nhân dân cũng đợc thay đổi rõ rệt, công

tác phát triển giáo dục phổ cập giáo dục tiểu học đợc các cấp các
ngành quan tâm và chú trọng nhiều hơn.
- Cơ sở vật chất tơng đối đảm bảo phục vụ cho công tác dạy
và học.
- Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn 100% có tâm huyết, say sa với
nghề nghiệp, nhiệt tình với công tác giáo dục, tay nghề cao, công
tác dân vận tốt.
- Ban chỉ đạo PCGD của xà đợc Đảng ủy, HĐND, UBND cùng
chính quyền đoàn thể trong xà quan tâm, chỉ đạo sát sao, thờng
xuyên hoạt động có nề nếp và chất lợng cao.
b. Khó khăn:

2


- XÃ Nà Bó địa bàn rộng, địa hình, địa lý khó khăn, phức
tạp. Nhân dân sống dải rác, số hộ nghèo còn trên 47 hộ.
- Còn một số hộ gia đình phụ huynh còn cha thực sự quan
tâm đến viƯc häc tËp cđa con em m×nh, cha biÕt kÕt hợp 3 môi
trờng giáo dục ( Nhà trờng - Gia đình - XÃ hội) để giáo dục dạy dỗ
con em mình, còn hay cho con nghỉ học hoặc bỏ học vào các mùa
làm nơng, làm rẫy.
- CSVC thiếu thốn, cha đáp ứng đợc đầy đủ nhu cầu cho công
tác giáo dục theo chơng trình tiểu học mới, còn nhiều phòng học
tạm, số phòng xây cấp 4 đà và đang xuống cấp nghiêm trọng. Nhất
là trờng Tiểu học Nà Bó. Vẫn còn bàn ghế cha đúng quy cách, và
phù hợp với học sinh, trang thiết bị cha đáp ứng đầy đủ để phục
vụ cho công tác dạy - học đặc biệt là số thiết bị phục vụ cho lớp mới
thay sách
A1/ Danh mục các điểm trờng hiện có ;

1. Khu chÝnh : ( TiĨu khu 8 - x· Nµ Bã )
2. Điểm lẻ Thành Công ( Tiểu khu 7- Thành Công - xà Nà Bó )
3. Điểm lẻ Phiêng Hịnh ( Bản Phiêng Hịnh - xà Nà Bó )
- Trờng THCSNà Bó có 1 trờng THCS đóng tại Tiểu khu 8 xà Nà
Bó gần điểm trờng trung tâm, là trờng chung cho toàn xÃ.
A2/ Bản đồ trờng học . ( Có phụ lục kèm theo)
A3. Sơ đồ nhập học từ năm 2000 đến nay.

3


Phần B

Các mục tiêu phát triển trung hạn chính (2006 -2010)

B1/ Miêu tả mục tiêu dựa trên cơ sở kế hoạch, chỉ thị, hớng
dẫn từ cấp trên :
-Trong quá trình xây dựng và phát triển các mục tiêu giáo dục giai
đoạn 2006 2010 nhà trờng đà lấy các Chỉ thị, kế hoạch, hớng dẫn
của Đảng bộ các cấp, các quyết định và hớng dẫn của ngành làm
cơ sở để xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục của nhà trờng.
Gồm :
- Nghị quyết đại hội X của Đảng về công tác giáo dục và đào tạo
trong thời kì mới.
- Nghị quyết WT 2 khóa VIII của Đảng về nâng cao chất lợng và
hiệu quả quản lý giáo dục thực hiện chiến lợc phát triển giáo dục và
đào tạo coi Giáo dục là quốc sách hàng đầu
- Nghị quyết 40-41/2000 QH Khóa X về công tác phát triển giáo
dục.
- Chỉ thÞ sè 06/CT – TW cđa Bé chÝnh trÞ vỊ cuộc vận động Học

tập và làm theo tấm gơng đạo ®øc Hå ChÝ Minh”
- ChØ thÞ sè: 33/2006/CT – TT của Thủ tớng Chính phủ về chống tiêu
cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục.
- Luật giáo dục 2005 và các nhiệm vụ đề ra trong giai đoạn 2 của
chiến lợc phát triển giáo dục giai đoạn 2001-2010.
- Nghị quyết Đảng bộ tỉnh Sơn La lần thứ XII,
- Kế hoạch phát triển giáo dục trong giai đoạn 2006 2010 của nhà
trờng.
B2/ Tầm nhìn và mục tiêu trung hạn cho nhà trờng
trong mục tiêu 5 năm
1/ Giữ vững thành quả của phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ
tuổi.
2/ Tu bổ, bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị ĐDDH xây dựng
nhà hiệu bộ, nhà tập, công trình vệ sinh, hệ thống nớc sạch, tôn tạo
khuôn viên cảnh quan s phạm.
3/ Thực hiện tốt quy chế chuyên môn nâng cao chất lợng giáo dục
toàn diện, trong đó quan tâm đến chất lợng mũi nhọn, chú trọng
nâng cao chất lợng đại trà, chống nhầm lớp.
4/ Đổi mới công tác quản lý giáo dục, làm tốt công tác quy hoạh và
bồi dỡng đội ngũ giáo viên. Trong đó tập trung vào việc nâng
chuẩn, trên chuẩn và bồi dỡng năng lực s phạm trong thực tiễn giảng
dạy nhằm nâng cao chất lợng giáo dục
4


5/ Đổi mới và tăng cờng công tác thanh kiểm tra nội bộ trờng học.
Đánh giá và xếp loại cán bộ giáo viên nghiêm túc theo chuẩn nghề
nghiệp, trên cơ sở đó làm tốt công tác thi đua khen thởng.
6/ Thực hiện tốt cuộc vận động 2 không với 4 nội dung : Nói không
với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục ;

Không vi phạm đạo đức nhà giáo ; Không để học sinh ngồi nhầm
lớp .
7/ Thực hiện tốt cuộc vận động: Học tập và làm theo tấm gơng đạo
đức Hồ Chí Minh .
8/ Thực hiện tốt công tác xà hội hóa giáo dục. Phối hợp hài hòa, chặt
chẻ hoạt động của các tổ chức đoàn thể trong nhà trờng
C3. Tự đánh giá tiến độ thực hiện mức chất lợng tối thiểu
hằng năm.
Bảng đánh giá tiến độ thực hiện MCLTT

TT

Nội dung

Có 2 điểm trờng: Điểm
chính: Phúc Long và điểm
lẻ: Hơng Tiến
1.Tổ chức và quản lý
Hiệu trởng và hiệu phó đÃ
qua bồi dỡng và đợc đào tạo
và nghiệp vụ quản lý trờng
học, nắm đợc nội dung cơ
bản của công tác quản lý
1 Nhà nớc về Giáo dục Đào tạo,
mục tiêu kế hoạch Giáo dục
tiểu học, nắm chắc nội
dung chơng trình kế hoạch
các môn học.
Chỉ có trong quyết định
48: Hiệu trởng và hiệu phó

1a
có trình độ đào tạo tối
thiểu 12+2.
Hiệu trởng và hiệu phó đợc
cán bộ giáo viên trong trờng

Chỉ số kiểm
kê MCLTT

Số hiệu trởng/
Hiệu phó đÃ
đợc tập huấn
về quản lý trờng học (5 ngày
trở lên)

Số Hiệu trởng/hiệu phó
có trình độ dới
12+2 ( dới 9+3)
Trờng có KHPT
trờng học và

2007 2008

Mục
tiêu
(Đạt,
K.
đạt)

1HT/

2HP

Đạt
mục
tiêu
đề
ra

Không


Đạt
yêu
cầu



Đạt
yêu
5


2 và cán bộ, nhân dân địa trình lên phòng
phơng tín nhiệm về chuyên giáo dục đào
cầu
môn và nghiệp vụ
tạo đúng thời
hạn.
Hiệu trởng hiệu phó phải Số điểm lẻ đợc
đảm bảo chất lợng giảng hiệu trởng/ hiệu 1điểm

Đạt
dạy, các dịch vụ và nguồn phó đến làm
( Hơng
yêu
3 lực ở điểm lẻ cũng tơng việc (từ 3 lần trở Tiến )
cầu
đuơng nh ở điểm chính
lên trong 1 năm)
2. Đội ngũ giáo viên
Tất cả giáo viên phải đạt
trình độ đào tạo tối thiểu
Cha
4 9+3 và đợc đào tạo cơ bản Số giáo viên dới
đạt
0
để dạy trẻ em có hoàn cảnh
chuẩn 9+3
yêu
đa dạng, bao gồm cả trẻ
cầu .
khuyết tật.
Cha
4a Chỉ có trong Quyết định
đạt
Số giáo viên dới
số 48: Giáo viên đạt trình
5
yêu
chuẩn 12+2
độ THSP 12+2.

cầu
100%.
Tất cả giáo viên ở trờng và
điểm trờng phải đợc đào tạo
chuyên môn ít nhất 5 Số giáo viên (ở
ngày/năm về quản ký lớp học tất cả các điểm
Đạt
và các nội dung s phạm ( làm trờng) đợc tập
14
yêu
5 giáo cụ, dạy lớp ghép, bồi dỡng huấn 5 ngày trở
cầu
học sinh yếu kém, tăng cờng lên trong năm
tiếng việt, giáo dục hòa nhập học trớc.
mối quan hệ giữ nhà trờng
và cộng đồng...)
Số giáo viên đợc
tập
huấn
9
4
Đạt
5a
ngày trở lên tại
điểm trờng
3. Cơ sở vật chất Trang
thiết bị trờng học
Phòng học ở tất cả điểm tr- Số phòng học
3/12
Khôn

ờng đều đợc xây dựng kiên ( tất cả các
gĐạt
cố ( tờng, sàn và mái ) và có điểm
)

6 đủ ánh sáng tự nhiên. Các điều kiện tốt
6


điểm trờng và phòng học
phải đảm bảo rằng các học
sinh khuyết tật có thể đến
học đợc.
Trờng, điểm trờng phải
đặt tại nơi yên tĩnh, cao
ráo, thoáng mát, thuận tiện
7 cho tất cả học sinh đi học;
không có nhà ở hàng quán
trong khuôn viên trờng; có
giếng hoặc các nguồn nớc
sạch khác và nhà vệ sinh.

( không
phòng học
không
hoặc cần
chữa lớn )

phải
tạm,

mợn
sửa

- Số điểm trờng
có nớc sạch .

Không


Cha
đạt

- Số điểm trờng
có nớc uống.

Không


Cha
đạt

Số điểm trờng
có nhà vệ sinh

K
hông


Cha
Đạt


Số điểm trờng
Không
Chỉ có trong QĐ 48: Các trcó nhà vệ sinh

ờng và điểm trờng phải có
7a
cho giáo viên
khu vệ sinh riêng dành cho
Số điểm trờng
thầy và trò và sân chơi.
3
có sân chơi
Số phòng học
8
có bảng tốt đạt 12/12
Tất cả các phòng học ở trờng chuẩn
chính và điểm trờng đều Số phòng học
đợc trang bị đủ bảng đen, có bàn ghế giáo
10/12
tốt
đạt
bàn ghế cho giáo viên, đủ viên
bàn ghế cho giáo viên, đủ chuẩn.
bàn ghế cho học sinh và có Số bàn ghế học 140 bộ
hộp đựng, tủ có khóa để sinh tốt đạt
/12
chứa các tài liệu giảng dạy chuẩn
phòng
và học tập.

Phòng học có tủ
/
hộp
đựng 10/12
sách tốt.
Trờng và mỗi điểm trờng
Số lớp có SGK
9 phải có 1 bộ sách, tài liệu
tài liệu tham
10/12
tham khảo phù hợp với mỗi
khảo.
khối lớp
Mỗi giáo viên ở trờng và Số giáo viên có
16/16
điểm trờng có một bộ đồ đồ dùng văn
10 dùng văn phòng phẩm cần phòng phẩm
thiết nh: Thớc, kéo, phấn , cần thiết đủ
giấy...
cho năm học

Khôn
gĐạt
Đạt
Đạt

Đạt
Đạt

Đạt


Đạt
Đạt

7


11

12

13

14

này.
Mỗi giáo ở trờng điểm có Số giáo viên có
một bộ SGK để giảng dạy một bộ sách
16/16
theo yêu cầu của từng khôi giáo khoa đủ
lớp mà giáo viên đó dạy.
các môn.
Số giáo viên có
1 bộ tài liệu HD
16/16
giảng dạy đủ
các môn.
Tất cả học sinh của trờng và
Số học sinh có
các điểm trờng có một bộ

SGK Toán và
281
sách giáo khoa Toán và
Tiếng việt.
Tiếng việt.
Tất cả học sinh của trờng vá
các ®iĨm trêng cã ®đ ®å Sè häc sinh cã
281/28
dïng häc tập tối thiểu nh vở vở và bút
1
và bút chì.
Mỗi häc sinh d©n téc theo Sè häc sinh
häc ë trêng và các điểm tr- DTTS có tài liệu Không
ờng sẽ đợc cung cấp các tài tăng cờng tiếng

liệu tăng cờng Tiếng việt.
việt.

Đạt

Đạt
Đạt
yêu
cầu
Đạt
Cha
đạt
yêu
cầu


4. XÃ hội hóa giáo dục.
Các trờng và điểm trờng
15
đều có Ban đại diện cha
mẹ học sinh
Ban đại diện CMHS các trờng và điểm trờng hoạt
động đều, có hiệu quả
16 trong việc kết hợp với nhà trờng để giáo dục học sinh
Trờng tổ chức các hoạt
động tuyên truyền dới nhiều
hình thức để tăng thêm sự
hiểu biết trong cộng đồng
về mục tiêu giáo dục tiểu
17 học, về nội dung, phơng
pháp và cách đánh giá học
sinh tiểu học, tạo điều kiện

Số điểm trờng
có Ban đại diện
CMHS
Bình quân số
cuộc họp một
năm
Số điểm trờng
có từ 2 cuộc
họp của Ban
đại diện CMHS/
năm trở lên
Số điểm trờng
đợc Hiệu trởng

báo cáo có sự hỗ
trợ tích cực của
cha mẹ học
sinh.

3

Đạt
yêu
cầu

5

Đạt

3

Đạt

3

Đạt

8


cho cộng đồng tham gia
thực hiện mục tiêu và giáo
dục tiểu học.
5. Hoạt động và kết quả

giáo viên
Điểm trung bình
1= chỉ dạy
Dạy và học theo trình chung Toán và Tiếng
18 của cả nớc.
việt.
3= dạy đủ môn
chơng trình.
Đảm bảo thực hiện các nhiệm
vụ phổ cập giáo dục tiểu học
Điểm trờng lu
19 và chống mù chữ ở địa phgiữ hồ sơ theo
ơng, xây dựng kế hoạch
dõi sỉ số học
nhập học đúng độ tuổi,
sinh.
không để sảy ra hiện tợng lu
ban và bỏ học.

3

Đạt
yêu
cầu

Điểm
chính:

Đạt
yêu

cầu

II. các chỉ số kết quả

1
2
3

Tỷ lệ nhập học tinh

(HS 6 – 10)/DS(6 – 10)

Tû lƯ nhËp häc tinh (HS n÷ 6 – 10)/DS n÷(6

– 10)
Tû lƯ nhËp häc tinh
(HSdtts 6 10)/DSdtts(6
DT
10)
Thiểu số

214/2
81
105/1
08
120/1
24

III. các chỉ số khác


Số điểm trờng dạy đủ 5
khối lớp
1 Số điểm trờng không dạy
0 đủ 5 khối lớp và không
gần điểm trờng dạy đủ 5
khối líp
9


1 Tû
1 Tû


häc sinh
lƯ häc 5 bi/tn
lƯ häc 6-9 bi/tn
lƯ học 10 buổi/tuần

1 Trờng đạt MCLTT

Lấy từ báo cáo
DFA
Lấy từ báo cáo
DFA

Tỷ lệ học 5
buổi/tuần
Tự đánh giá

1

2

281/281

100
%
Cha
9


2

Đạt

C4. Đánh giá sâu về tình hình thực hiện năm học trớc.
Năm học 2007-2008 nhờ có sự chỉ đạo sát sao của các cấp, các
ngành, sự quan tâm giúp đỡ của lÃnh đạo địa phơng, lÃnh đạo
phòng giáo dục cùng với sự nỗ lực lực cố gắng của lÃnh đạo và tập
thể cán bộ giáo viên của nhà trờng. Trờng tiểu học Nà Bó đà dành
đợc những thành tựu chính sau đây:
* Những thành tựu chính
- Xây dựng kế hoạch phát triển nhà trờng phù hợp tình hình thực
tế.
- Nâng cao trình độ chuyên môn cho đội ngũ giáo viên, tham gia
bồi dỡng nghiệp vụ quản lý trờng học đối với hiệu trởng và hiệu
phó.
- Tập chung nâng cao chất lợng học sinh toàn diện. Chất lợng đại trà
đạt 97% trong đó: Khá giỏi đạt: 39 %.
- Thành lập Ban ®¹i diƯn cha mĐ häc sinh, lËp kÕ ho¹ch ho¹t động
rõ ràng sát với thực tế giúp ban đại diện CMHS hoạt động có hiệu

quả.
- Duy trì tỉ lệ nhập học 100% đúng độ tuổi.
- Lu giữ bảo quản hồ sơ sổ sách của nhà trờng tốt.
- Quy hoạch khuôn viên nhà trờng, tu bổ và bảo quản CSVC
TTBĐDDH, nhất là TTBĐDDH đợc dự án cấp.
- Thực hiện tốt công tác xà hội hóa giáo dục.
- Tiếp tục phát triển về mọi mặt để xây dựng trờng tiểu học
ĐMCLTT.
Bên cạnh những thuận lợi và những thành tựu chính đà đạt đợc,
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ năm học nhà trờng đà gặp
phải một số khó khăn và trở ngại hạn chế sự phát triển của nhà trờng nh sau:
- Điều kiện kinh tế của nhân dân cha phát triển đồng đều, trình
độ dân trí của một bộ phận nhân dân còn thấp ảnh hởng đến
việc đầu t cho con em học tập.
- Trang thiết bị dạy học cha ®ång bé, chÊt lỵng cha cao.
- ChÊt lỵng tun sinh đầu cấp thấp ảnh hởng trực tiếp đến trình
độ mặt b»ng cđa häc sinh líp 1.
- C¬ së vËt chÊt nhà trờng cha đợc đầu t kiên cố hóa. Trờng lớp
đang từng ngày xuống cấp nghiêm trọng.
10


Bảng C4. Đánh giá sâu về tình hình thực hiện năm trớc
(những u tiên phát triển cụ thể)
Mô tả hoạt động
phát triển cụ
thể đà đợc
Thành tựu (hoàn
ý kiến và lý do đối
thống nhất

toàn/ một phần/
với mức độ thành tựu
trong Kế hoạch
không có)
thực tế
phát triển trờng
học năm trớc
- Bồi dỡng, đào tạo
nghiệp vụ quản lý tr- - Công tác quản lý và
ờng học cho hiệu tổ chức là vô cùng quan
1- Tổ chức và
phó và hiệu trởng. trọng ảnh hởng trực
quản lý nhà trờng
Xây dựng nội quy tiếp đến sự phát triển
quy chế hoạt động của nhà trờng.
của nhà trừơng.
- Xây dựng kế hoạch
sát với tình hình thực
tế của nhà trờng, của
2- Xây dựng kế - Đúng thời gian, phù địa phơng dẫn đến
hoạch phát triển hợp với thực tế đạt kết quả đạt đợc khả
nhà trờng.
đợc kết quả tốt.
thi.
- LÃnh đạo xÃ, lÃnh đạo
phòng quan tâm giúp
đỡ và chỉ đạo sát sao.
- BGH nhà trờng chỉ
đạo sát sao hoạt động
- Tất cả các giáo viên

chuyên môn.
đều đợc tham gia
- Tạo điều kiện cho cán
bồi dỡng bằng nhiều
bộ giáo viên tham gia
3Nâng
cao hình thức. Nhng
đào tạo trên chuẩn.
trình độ chuyên một số GV chất lợng
- Bản thân một số GV
môn cho đội ngũ học tập cha cao,
cha năng động, cha
giáo viên.
năng s phạm cha
nhiêth tình. Gia đình
vững vàng dẫn đến
cha có điều kiện để
kết quả giảng dạy
tham các lớp bồi dỡng
còn thấp.
nâng chuẩn và trên
chuẩn.
4- Tập trung nâng - 97% HS đạt yêu - Chất lợng HS là thớc
cao chất lợng toàn cầu, trong đó 30 % đo chất lợng phát triển
diện cho học sinh. HS đạt khá giỏi.
của nhà trờng.
- GV nhiệt tình năng
11



5- Duy trì tỷ lệ
nhập học

6Quy
hoạch
khuôn viên làm
sân chơi, làm đờng đi.
7- Lập kế hoạch,
duy trì hoạt động
của ban đại diện
của cha mẹ học
sinh.
8- Làm tốt công
tác xà hội hóa giáo
dục.

động.
- BGH chỉ đạo sát sao.
Phòng kiểm tra đôn
đốc.
- Cha mẹ HS quan
tâm.
- Chất lợng HS khá giỏi
cha cao, vẫn còn HS
yếu kém cần phải tập
trung hơn nữa và tìm
biện pháp bồi dỡng
- Nhà trờng kết hợp với
trờng Mầm non làm tốt
- 100% học sinh 6

công tác vận động
tuổi vào lớp 1.
toàn dân đa trẻ đến
trờng.
- Nhà trờng cha quy
- Môi trờng cảnh quan
hoạch
khuôn
ảnh hởng trực tiếp
viênửatong thời gian
đến kết quả học sinh.
tới sẽ quy hoạch để
- LÃnh đạo địa phơng,
đón nhận DA kiên cố
cha mẹ HS quan tâm.
hóa trờng lớp học
- Hoạt động thờng - Đảm bảo sự bình
xuyên.
đẳng về nhu cầu học
- Đóng góp tích cực tập của học sinh.
vào công tác phát - Công tác vận động
triển giáo dục của tuyên truyền của nhà
nhà trờng.
trờng tốt.
- Mọi tầng lớp nhân - Do nhà trờng làm tốt
dân có ý thức tự công tác vận động
giác, tích cực đóng tuyên truyền đến mọi
góp, xây dựng góp tầng lớp nhân dân.
phần phát triển giáo - Do lÃnh đạo địa phdục. Giáo dục thực sự ơng quan tâm đến sự
trở thành vấn đề đ- nghiệp giáo dục

ợc mọi ngời quan - Nhân dân xà Minh
tâm.
Tiến có truyền thống
hiếu học.
- Giáo dục có vai trò vô
cùng quan trọng đối với
sự phát triển của cá
nhân, gia đình, xÃ

12


- Các tổ chức trong
nhà trờng liên kết với
nhau thực hiện tốt
kế hoạch đề ra để
9- Phối hợp hài hòa
hoàn thành nhiệm
và chặt chẻ hoạt
vụ chung của nhà trđộng của các tổ
ờng.
chức đoàn thể
- Tạo ra một khối
trong nhà trờng
đoàn kết nhất trí
cao cùng nhau phấn
đấu đạt mục tiêu
đề ra.

11- Xây dựng hệ

thống nớc sạch,
công trình vệ
sinh.

12- Xây dựng
phòng học, các
phòng đa chức
năng

- Điểm trờng chính
cha có nớc uống dành
cho giáo viên. Cha có
nớc uống dành cho
học sinh ở tất cả các
điểm trừơng.
- Cha có nhà vệ sinh
đạt yêu cầu cho giáo
viên và học sinh ở
các điểm trờng.

- Nhà trờng đang
còn thiếu 12 phòng
học kiên cố.
- Cha có hệ thống
các phòng chức năng

hội.
- Các tổ chức trong nhà
trờng là các bộ phận
quan trọng tạo nên

đơn vị tổng thể. Hoạt
động của các tổ chức
là hoạt động của một
nhà trờng thu nhỏ lấy
chuyên môn làm nòng
cốt.
- Nếu một tổ chức nào
đấy không hoàn thành
nhiệm vụ sẽ ảnh hởng
trực tiếp đến qúa
trình phát triển của
nhà trờng.
- Mọi tổ chức đều có ý
thức tự giác để thực
hiện tốt công việc đợc
giao.
- Đây là việc cần quan
tâm.
- Đề nghị các cấp lÃnh
đạo, dự án PEDC tạo
điều kiện giúp đỡ để
nhà trờng xậy dựng đợc
hệ thống nớc sạch và
công trình vệ sinh.
- Vấn đề này ảnh hởng
trực tiếp đến sức khỏe
của giáo viên học sinh
trong nhà trờng dẫn
đến việc thực hiện các
mục tiêu đề ra gặp

nhiều khó khăn.
- Phòng học và các
phòng đa chức năng
thiếu thốn ảnh hởng
trực tiếp đến chất lợng
giáo dục.
- Nhà trờng rất mong
đợc các cấp lÃnh đạo,

13


các ban ngành các dự
án quan tâm đầu t
xây dựng cho nhà trờng.

...Tổng cộng có
khoảng 10 20
hoạt động đợc liệt
kê)

Phần D

Những u tiên phát tiển nhà trờng cho năm học tới

D1. Danh mục tổng hợp các u tiên phát triển chính của nhà
trờng.
1. Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học .
* Để đáp đợc nhu cầu dạy học hiện nay nhằm nâng cao chất lợng
giảng dạy, , phát triển toàn diện nhân cánh học sinh trờng tiểu học

Nà Bó xác định: đầu t xây dựng và bảo quản cơ sở vật chất
trang thiết bị ĐDDH là một yêu cầu cấp thiết. Vì vậy trong năm
học 2008 2009 nhà trờng phấn đấu : Tu sửa cơ sở vật chất, đảm
bảo cho dạy và học. Xin dự án kiên cố hóa trờng lớp học mong muốn
đợc đầu t xây dung vào năm 2009.
2. Phát triển chuyên môn đội ngũ giáo viên.
* Để trở thành trờng đạt mức chất lợng tối thiểu một trong những
vấn đề quan trọng là nâng cao chất lợng chuyên môn cho đội ngũ
giáo viên. Bởi vì: không có thầy giỏi thì không thể có học trò giỏi,
xuất phát từ yêu cầu này nhà trờng đà lập kế hoạch phát triển
chuyên môn đội ngũ giáo viên với nội dung cơ bản sau đây:
- Nâng cao hiểu biết cho giáo viên về những vấn đề giáo dục nói
chung.
- Chỉ đạo việc xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn tổ khối,
kế hoạch tự bồi dỡng chuyên môn của bản thân, bồi dỡng thờng
xuyên, bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ tại trờng bằng nhiều hình
thức:
+ Dự giờ thăm lớp xây dựng những giờ dạy mẫu.
+ Xem băng hình học tập và rút kinh nghiệm.
14


+ Tổ chức các buổi hội thảo về phơng pháp, hình thức dạy học.
- Thực hiện tốt việc đánh giá cán bộ giáo viên theo chuẩn nghề
nghiệp. Luôn động viên khuyến khích cán bộ giáo viên, thực hiện
nghiêm túc đúng quy định công tác thi đua khen thởng, quan
tâm đến việc nhân các điển hình tiên tiến
- Tạo điều kiện cho giáo viên đi học nâng chuẩn và trên chuẩn.
- Xây dựng môi trờng s phạm lành mạnh
3. Kết quả giáo dục học sinh

* Kết quả giáo dục học sinh là thớc đo chất lợng phát triển giáo dục
của một nhà trờng. Vì thế trờng tiểu học Nà Bó tập trung phấn
đấu để hoàn thành một số mục tiêu sau:
- Chất lợng đại trà đạt yêu cầu từ 95% trở lên. Trong đó tỷ lệ học
sinh khá giỏi đạt 25-30%.
- Phấn đấu đạt tỷ lệ nhập học Tinh 100% đối với tất cả các khối
lớp.
- Chất lợng giáo dục đạo đức đạt 97- 100% thực hiện đầy đủ.
4. Sự tham gia của cộng đồng.
* Trong công tác phát triển giáo dơc sù tham gia cđa céng ®ång x·
héi cã vai trò vô cùng quan trọng, nó là điều kiện cần thiết, hỗ trợ
đắc lực giúp nhà trờng hoàn thành kế hoạch năm học. Để công tác
này có hiệu quả, nhà trờng cần thực hiện tốt những nội dung sau:
- Thành lập ban đại diện cha mẹ HS ở tất cả các điểm trờng.
- Xây dựng kế hoạch hoạt động cho các ban đại diện cha mẹ học
sinh.
- Tổ chức thành công đại hội giáo dục triển khai kế hoạch của nhà
trờng đến từng phụ huynh qua các cuộc họp phụ huynh.
- Cùng ban đại diện cha mẹ học sinh lập kế hoạch sử dụng quỹ hỗ trợ
trờng, điểm trờng đúng mục đích, đúng quy định, đúng thời
gian, tiết kiệm và đúng đối tợng.
- Kết hợp với các tổ chức đoàn thể ở địa phơng nh hội phụ nữ, hội
cựu chiến binh để tạo điều kiện giúp đỡ giáo viên và học sinh nh
cung cấp nớc đun sôi, sữu chữa bàn ghế, đờng đi bộ nối các thôn
với nhau,...
5. Tổ chức và quản lý nhà trờng.
15


* Cùng với các hoạt động trên thì công tác tổ chức và quản lý nhà trờng là công tác không thể thiếu đợc. Nó đợc xem nh là sơng sống

của quá trình phát triển giáo dục. Để việc này có hiệu quả nhà trờng xác định tập trung vào các nội dung sau:
- Xây dựng kế hoạch phát triển của nhà trờng.
- Quản lý các hoạt động chuyên môn theo đúng chức năng. Đảm bảo
chất lợng giảng dạy ở tất cả các điểm trờng.
- Quản lý và sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất trang thiết bị ĐDDH.
- Xây dựng nội quy quy chế nhà trờng
- Sắp xếp bố trí giáo viên đứng lớp. Tổ chức biên chế lớp.
- Tổ chức dạy tăng buổi / tuần.
D2. Khung hoạt động Kế hoạch phát triển trờng học
Chủ đề
và mô tả
Thời
hoạt
Trách
gian
Tiêu
Dự trù
động cụ nhiệ
Đầu ra
(đặc
Nguồ
chí
kinh
thể của
m
mong
biệt là
n kinh
đánh
phí

Kế hoạch thực
muốn
thời gian
phí
giá
(VNĐ)
phát
hiện
hoàn
triển trthành)
ờng học
1-Tổ
chức và
quản lý
Xây Hiệu
Xây
Thực
Từ tháng NSNN 150.000
dựng kế trởng dựng kế hiện
8/2008
hoạch
hoạch và tốt kế đến hết
năm học
thực
hoạch
năm học

các
hiện kế
biện pháp

hoạch
thực hiện
hóa

giám
sát
tiến
độ thực
hiện.
Quản lý
BGH
-Cơ
sở - Chất l- - Từ tháng Tùy
và sử
+ GV vật chất, ợng tốt. 8/2008
NSNN thuộc
dụng hiệu
TTBĐDD - 100% đến hết - NSĐP vào
quả cơ sở
H
đợc GV sử năm học.
- Dự án tình
16


vật chất,
TTBĐDDH

Bảo đảm Hiệu
chất lợng trởng

giảng dạy +
Giáo
viên

2-Phát
triển
chuyên
môn đội
ngũ giáo
viên
Đào tạo
+Phò
trên
ng Nội
chuẩn cho vụ..
GV
+Hiệ
u trởng
+GV

Tập huấn
chuyên
môn tại

Phụ
trách
chuyê

bảo
quản và

tu sửa.
- GV biết
sử dụng
đồ dùng
dạy học.
Kết quả
giảng
dạy tốt

-Tất cả
GV

năng lực
s phạm
vững
vàng
Đợc
tham gia
đào tạo
chuẩn 5
ngời.

dụng
tốt
ĐDTBD
H

PEDC

hình

thực tế.

- 100% Tháng
GV có 9/2008
giờ dạy
khá
giỏi, hồ
sơ tốt,
chất lợng HS
đạt từ
TB trở
lên:
100%

NSNN
+
KPCN

6.000.0
00

-Từ tháng NSNN
8/2008
+
đến hết
KPCN
năm học.
- Từ 2007
đến
2010.


30.000.
000/
1 ngời.

100%
GV
nắm
đợc phơng
pháp
giảng
dạy
-Đạt chỉ
tiêu
tham
gia học
trên
chuẩn.
Đợc sinh Nắm
hoạt CM đợc ND,
tổ khối PP, HT,

Trong cả -NSNN 1.000.0
năm học
-Hỗ trợ 00
từ dự

17



chỗ.

n
môn,
tổ trởng,
GV

Hớng dẫn
lập kế
hoạch bài
giảng, dự
giờ thăm
lớp, đánh
giá HS
theo PP
mới

GV,
BGH

Chỉ đạo
Dạy
đủ
các môn
học, quan
tâm đến
việc dạy
học
cho
trẻ em có

hoàn cảch
khó khăn

Hiệu
trởng
+
Giáo
viên

có hiệu
quả.
- Đợc tập
huấn
chung
về nội
dung, PP
giảng
dạy 5
ngày.
Biết
cách lập
kế hoạch
bài dạy.
- Học hỏi
đồng
nghiệp
rút kinh
nghiệm
cho bản
thân.

Đánh
giá
chính
xác chất
lợng HS.

-Dạy đủ
các môn
học theo
quy
định.
- Các em
có hoàn
cảch khó
khăn đợc
quan
tâm

giảng
dạy

-100%
GV biết
cách
lập kế
hoạch.
-100%
GV dự
giờ
thăm lớp

theo
quy
định
của nhà
trờng.
- 100%
GV
đánh
giá
đúng
chất lợng HS.
100%
GV thực
hiện
tốt quy
định.
100%H
S
có hoàn
cảnh
khó

án các
loại
sách
và tài
liêu hớng
dẫn
học
tập.

Trong cả - Hỗ trợ 5000.00
năm học
của
0
nhà trờng.
- KPCN

Trong cả Hỗ trợ
năm học
từ dự
án các
tài liêu
giảng
dạy.

18


chăm
sóc

có chất
lợng học
tập cao.
3-Phát
triển cơ
sở
vật
chất
trang

thiết bị
dạy

học
- Tu sửa 6
phòng
học
cấp
IV ở khu
Chính

4Tăng
cờng

hội hóa
giáo dục.
4.1. Duy
trì
hoạt
động của
ban
ĐDCMHS
khu trung
tâm

khu
Phiêng
Hịnh,
Thành
Công.


khăn đợc quan
tâm và
có kết
quả học
tập
cao.

-Hiệu
trởng.
UBND
xÃ.
- Hiệu
trởng
UBND
xÃ.

Tu sửa
Tạm
đợc tất
cả 6
phòng
học cấp
IV và các
phòng
BGH, Hội
đồng.

- HT
-ĐDCM

HS
CBGV
- Dự
án
PEDC

Hoạt
động
điều
đặn có
tác
động
đến kết
quả

- Đang
đề nghị.

- Đang
đề
nghị.

- Đang đề
nghị.
- Đang
đề
nghị.

Chát l- Suất năm NSNN
ợng hỗ học

trự trờng học
trong
dạy học
và giáo
dục

500.000
đ

19


4.2. Lập
danh sách
trẻ
khó
khăn vận
động học
sinh
đi
học.
4.3.
Tổ
chức
kiểm tra
đánh giá
hoạt
động qua
góc dự án
4.4.

Sử
dụng quỹ
hỗ
trợ
điểm trờng
để
hỗ
trợ
những trẻ
em thiệt
thòi và có
hoàn
cảnh
đặc biệt
khó khăn.
5Bảo
vệ
quyền lợi

kết
quả giáo
dục của
HS.
5.1. Huy
động trẻ
đến
trờng, duy
trì tỷ lệ
nhập học


- HT
- HCM
HS.
- Dự
án
PEDC
UBND

-HT
UBND

-Dự án
PEDC.

- Thống Đạt
kê toàn 100%.
bộ.
Duy
trì

số.

Tháng
9/2008.
Suốt
năm học.

VNĐ
NSNN
-Dự án

PEDC

- Có góc - Đạt yêu -Năm học
dự
án cầu
đúng
qui
định

NDNN

-HT
UBND

-Dự án
PEDC.
- PGD.

- Sử
dụng đạt
hiệu
quả,
đúng
mục
đích,
đúng
quy
định,
đúng
đối tợng.


- Mỗi
em 1
bộ
quần
án giá
50.000
đ
.

Tháng
11/2008

- Dự án 1.500.0
PEDC
00đ

- HT
- GV
CMHS
UBND

- Tất cả
HS đều
nhập
học
đúng
độ tuổi

- 100%


Tháng
9/2008
đến hết
năm học

NSNN

-100%

2010

VNĐ

500.000
đ

20



×