Nhóm Mơ phỏng Cơng nghệ Hố học và Dầu khí
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Công nghệ sản xuất
CNG
Sử dụng Pipesys
PFD Công nghệ CNG
FP: Peng-Robinson
Components: CO2, N2, C1- C6, Benzen, Cyclohexan,
C7, Toluen, S-Rhombic, H2S
2
Hệ nhiệt động PR
3
Nguyên liệu
Component
Molefraction
Component
Molefraction
CO2
0.0188
n-C5
0.0012
Nitơ
0.0034
n-C6
0.0023
C1
0.8943
Benzen
0.0001
C2
0.0426
Cyclohexan
0.0001
C3
0.0238
n-C7
0.0001
i-C4
0.0058
Toluen
0.0001
n-C4
0.0054
S-Rhombic
0
i-C5
0.002
H2S
0
4
Nguyên liệu
5
Nguyên liệu
Tên dòng
Gas In
Nhiệt độ (C)
25
Áp suất (bar)
23
Molar Flow
(kmole/h)
304.5
6
PIPESYS
Dùng PIPESYS để mô phỏng hệ thống đường
ống của công nghệ CNG
Mở PIPESYS:
Flowsheet tab → Add Operation (hoặc bấm
phím F12) → Chọn Pipesys Extension trong
Extensions Categories
7
PIPESYS
8
PIPESYS
9
PIPESYS
Chú ý: Trước khi thực hiện các bước tiếp theo
nên check vào Ignore this UnitOp During
Caculations.
Chuyển sang tab Elevation Profile
10
PIPESYS
11
PIPESYS
12
PIPESYS
Pipeline Origin → Distance: 0
→ Elevation: 0
Từ danh sách drop-down trong ô empty của
cột Pipeline Unit → chọn Pipe
13
PIPESYS
14
PIPESYS
Giao diện của Pipe Unit sẽ xuất hiện:
15
PIPESYS
Dimensions tab nhập các thông số cho ống:
Nominal Diameter: 6 inches
Pipe Schedule: 40
16
PIPESYS
Heat Tranfer tab → Heat Tranfer Enviroment
→chọn Above Ground
Nhập các thông số:
Air Density
Air Viscosity
1.217 kg/m3
0.018 cP
Air Conductivity 0.026 W/m-K
Air Velocity
2.134 m/s
17
PIPESYS
Pipe Coatings tab
18
PIPESYS
Khi nhập xong tất cả các thông số cho 3 tab →
Close để hoàn tất và trở về Elevation Profile
Nhập giá trị:
Distance: 20 m
Elevation: 0 m
19
PIPESYS
20
PIPESYS
Temperature Profile tab: nhập 30 (C) trong ô
Ambient Temperature
21
PIPESYS
Connection tab: bỏ check tại ô Ignore
22
Công nghệ CNG
Add valve VLV-100: Delta P = 50 KPa
23
Công nghệ CNG
Add hệ thống đường ống thứ 2. Tương tự như
hệ thống trước, lần lượt thực hiện:
24
Công nghệ CNG
25