Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Kiểm Tra Học Kì Ii Năm 2013 – 2014 Môn Ngữ Văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.18 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2013 – 2014 MÔN NGỮ VĂN 6
MA TRẬN

Chủ đề

1/ Văn
bản
Số
câu: 7
Số
điểm:
2,5
Tỉ lệ:
25,0%
2/
Tiếng
Việt
Số
câu:5
Số
điểm:
2,0
Tỉ lệ:
20,0%
3. Tập
làm
văn
Số
câu:3
Số
điểm:


5,5
Tỉ lệ:
55,0%
Tổng số
câu: 15
Tổng số
điểm 10
Tỉ lệ:
100%

Nhận biết
TN
T
L
Phương
thức, nhân
vật
chính,
thể thơ

Các mức độ tư duy
Thơng hiểu
TN
TL
T
N
Ngơi
kể,
nhớ
màu

xanh , vị trí
quan sát

Số câu: 3
sốđiểm:0,75

Số câu 3
Số
điểm:
0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Tỉ lệ: 7,5%

Phó từ, hình
ảnh so sánh

Ý nghĩa phó
từ, kiểu so
sánh

Số câu: 2
sốđiểm:0,5

Số câu: 2
Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%


Tỉ lệ: 5%

Chi tiết miêu
tả

Phát
hiện
chi tiết miêu
tả

Vận dụng
Thấp
cao
TL
T
TL
N
Chép
thuộc
lòng thơ

Cộng

Số câu: 7

số câu 1
Số
điểm:
1,0
Tỉ

lệ:
10,0%
Nhân
hóa

Số điểm:
2,5
Tỉ lệ:
25,0%

số câu 1
số
điểm:
1,0

Số câu :5
Số điểm
2,0

Tỉ lệ: %
10,0

Tỉ lệ
20,0 %

Văn
miêu
tả

số câu

1 số Số câu:3
điểm: số điểm
5,0
5,5

Số câu:1
Số điểm:0,25

Số câu:1
Số điểm:
0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu : 6
Số điểm: 1,5

Số câu: 6
Số điểm: 1,5

Số câu: 2
Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 15 %

Tỉ lệ: 15%

Tỉ lệ: 20,0%


Tỉ lệ: Tỉ lệ
50,0% 55,0%
Số câu: 1
Số điểm:
5,0
Tỉ lệ:
50,0%

Số câu :15
Số điểm
10
Tỉ lệ:
100%


PHỊNG GD – ĐT HỒI NHƠN
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: ............................................
Lớp: ........... SBD: .........

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2013-2014
Môn: Ngữ Văn 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)

Chữ kí giám thị
GT1:


Mã phách

GT2:

...............................................................................................................................
Bằng số

Bằng chữ

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Mã phách
Số tờ:......

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng nhất (12 câu mỗi câu đúng
0,25 điểm)
Câu 1: Văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” thuộc phương thức biểu đạt nào ?
A. Miêu tả
B. Tự sự
C. Biểu cảm
D. Nghị luận
Câu 2: Văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” kể theo ngôi thứ mấy ?
A. Ngôi thứ nhất
B. Ngôi thứ hai
C. Ngôi thứ ba
D. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba
Câu 3: Trong câu“Mùa xuân xinh đẹp đã về.” phó từ “đã” bổ sung ý nghĩa gì ?
A. Mức độ

B. Quan hệ thời gian C. Sự phủ định
D. Sự cầu khiến
Câu 4: Câu nào sau đây có sử dụng phó từ ?
A. Chúng tơi đi học.
B. Mẹ tặng tơi quyển sách.
C. Hơm nay, chúng tơi giải bài tập tốn.
D. Ngày mai, chúng tôi sẽ đến trường.
Câu 5: Bài thơ “Lượm” được viết theo thể thơ nào?
A. Bốn tiếng
B. Năm tiếng
C. Sáu tiếng
D. Bảy tiếng
Câu 6: Màu xanh tiêu biểu của sơng nước Cà Mau là màu gì ?
A. Xanh biếc
B. Xanh nhung
C. Xanh bốn mùa
D. Xanh đơn diệu
Câu 7: Trong câu “Cái chàng Dế Choắc, người gầy gò và dài lêu đêu như một gã nghiện thuốc phiện.”
Có mấy hình ảnh so sánh?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 8: Trong văn miêu tả, thao tác nào là không cần thiết ?
A. Quan sát
B. Liên tưởng
C. Thuật việc
D. So sánh
Câu 9: Câu thơ sau có sử dụng kiểu so sánh nào?
Quê hương là con đị nhỏ

Mẹ về nón lá nghiêng che
A. So sánh ngang bằng
B. So sánh không ngang bằng
C. So sánh đối lập
D. So sánh trừu tượng
Câu 10: Khi tả chân dung người thì cần chú ý chi tiết nào ?
A. Sở thích
B. Tính nết
C. Ngoại hình
D. Nghề nghiệp
Câu 11: Nhân vật chính của truyện“Bức tranh của em gái tơi” là ai ?
A. Kiều Phương
B. Người anh – nhân vật ”tôi”
C. Chú Tiến Lê
D. Bố mẹ của Kiều Phương
Câu 12: Tác giả đứng ở vị trí nào mà ngắm tồn cảnh Cô Tô ?
A. Trên bờ biển
B. Giữa đảo
C. Trên nóc đồn khố xanh cũ
D. Bên giếng nước
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1:(1điểm)
Nhân hóa là gì ?
Câu 2:(1điểm)
Chép hai khổ cuối bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ” của Minh Huệ.
Câu 3: (5 điểm) Em hãy tả một em bé chừng 4 – 5 tuổi.


Học sinh khơng làm bài trong phần gạch chéo


Bài làm
..............................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: MÔN: Ngữ Văn 6
HK II (2013 - 2014)

I/ TRẮC NGHIỆM: (12 câu mỗi câu đúng 0,25 điểm, tổng 3 điểm)


1
B

2
A

3
B

4
D

5
A


6
D

7
A

8
C

9
A

10
C

11
B

12
C

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) HS trình bày đúng:
Nhân hóa là gọi hoặc tả những con vật, cây cối, đồ vật ... bằng những từ ngữ vốn được dùng để
gọi hoặc tả con người.
Câu 2: (1 điểm) Chép đúng hai khổ thơ:
Anh đội viên nhìn Bác
Bác nhìn ngọn lửa hồng
Lịng vui sướng mênh mơng
Anh thức ln cùng Bác

Đêm nay Bác ngồi đó
Đêm nay Bác khơng ngủ
Vì một lẽ thường tình
Bác là Hồ Chí Minh.
(Nếu sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm)
Câu 3: ( 5 điểm)
A/ Yêu cầu chung:
- Thể loại: Miêu tả
- Nội dung: Tả một em bé chừng 4 – 5 tuổi.
B/ Yêu cầu cụ thể :
a/Mở bài:
- Giới thiệu em bé, ở nhà em, ngày sinh nhật ...
b/ Thân bài:
- Tả bao quát:
+ Em bé chừng 4 – 5 tuổi
+ Tầm vóc nhỏ nhắn, đáng yêu
+ Cách ăn mặc ...
- Tả chi tiết:
+ Mái tóc, khn mặt, mắt, miệng, mũi, tai ...
+ Thân mình, làn da ...
+ Tay, chân ...
+ Tính nết: sự ngây thơ đáng yêu, tiêu biểu qua việc tập nói, tập đi ...
+ Hoạt động: khi tiếp xúc với người thân trong sinh hoạt hàng ngày ...
c/Kết bài:
- Nêu cảm nghĩ: Yêu quý em bé, em bé mang lại niềm vui cho gia đình
C/ Biểu điểm:
- Điểm 4,0 -5,0: Đảm bảo các yêu cầu trên, thể hiện sự sáng tạo về kĩ năng miêu tả cũng như nội dung
diễn đạt, lời văn trong sáng, trôi chảy, sai không quá 3 lỗi các loại.
- Điểm 2,5 -3,5: Đảm bảo các yêu cầu trên, thể hiện sự sáng tạo về kĩ năng miêu tả cũng như nội dung
diễn đạt song đơi chỗ diễn đạt cịn vụng, sai không quá 6 lỗi các loại.

- Điểm 1,5 -2,0: Chưa đảm bảo được yêu cầu của bài làm, miêu tả khơng đúng trình tự, lời văn lủng
củng, sai không quá 8 lỗi các loại.
- Điểm 0,5 -1,0: Không đảm bảo được yêu cầu của bài làm, miêu tả khơng đúng trình tự, lời văn lủng
củng, sơ sài về nội dung sai nhiều lỗi các loại hoặc viết một vài đoạn có liên quan.
- Điểm 0: Khơng làm được bài (bỏ giấy trắng hoặc ghi vài câu vô nghĩa)


********************



×