Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.55 KB, 5 trang )
Các thành ngữ về trứng (EGG)
Trứng thì rất quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta, nên chúng ta
hiểu rất rõ về chúng. Nhưng trong tiếng Anh thì trứng còn được dùng làm các
thành ngữ. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu 1 số thành ngữ tiếng Anh thú vị về
trứng các bạn nhé!
- you have to break a few eggs (to make an omelette): một số điều tiêu cực sẽ có
xảy ra để có được một kết quả tích cực
Ex:
I know it will mean some people are going to lose their jobs but we have to break a
few eggs if the company is going to survive in this competitive market.
Tôi biết nó sẽ có nghĩa là một số người sẽ mất việc làm nhưng chúng ta phải chấp
nhận điều này nếu công ty muốn tồn tại trong thị trường cạnh tranh này.
- to walk on eggshells: rất cẩn thận để không xúc phạm hoặc làm điều gì sai
Ex:
Even though I'm married with kids of my own, whenever my mum comes to stay
with me, she makes me really nervous. I feel like I'm walking on eggshells the
whole time she's here.
Mặc dù tôi đã lập gia đình và có con, mỗi khi mẹ tôi đến ở với tôi, bà ta làm tôi
thật sự căng thẳng. Tôi cảm thấy như đang đi trên vỏ trứng trong suốt thời gian bà
ở đây.
- can't boil an egg: không thể nấu ngay cả những món ăn đơn giản nhất
Ex:
She has to do everything for him. He's hopeless, he can't even boil an egg.