Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Giáo trình thiết kế trang phục 1 (nghề may thời trang trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 94 trang )

1

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ

GIÁO TRÌNH

Mơ đun: Thiết kế trang phục 1
NGHỀ: MAY THỜI TRANG
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 248b ngày 17 .tháng 9 năm 2019
của Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ)

Hà Nội, năm 2019


2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nội bộ nên các nguồn thơng tin có
thể được dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đáo tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


3
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình mơ đun Thiết kế trang phục 1 được xây dựng và biên soạn
dựa trên cơ sở chương trình khung đào tạo nghề May thời trang đã được tổng
cục dạy nghề ban hành.


Giáo trình mơ đun Thiết kế trang phục 1 bao gồm các bài thiết kế về
quần âu và áo sơ mi nam nữ. Đây là mô đun thiết kế đầu tiên trong tổng số 6
mô đun thiết kế của chương trình đào tạo CĐN may thời trang. Mô đun này
nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản đầu tiên về thiết kế cũng
như phương pháp thiết kế một số sản phẩm quần âu và áo sơ mi nam nữ. Đây
cũng chính là những trang phục cơ bản và không thể thiếu trong cuộc sống.
Giáo trình Thiết kế trang phục 1 có thể dùng làm tài liệu học tập cho
sinh viên trình độ Cao đẳng nghề, làm tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật
ngành may và những người quan tâm đến lĩnh vực thời trang.
Trong quá trình biên soạn giáo trình chắc chắn cịn những vấn đề chưa
hồn chỉnh. Nhóm tác giả rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các
thầy, cô giáo, các bạn học sinh, sịnh viên và đơng đảo các bạn đọc để giáo
trình ngày càng hoàn thiện hơn.
Hà Nội ngày 10 tháng 05 năm 2019
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Phùng Thị Nụ
2. Biên soạn: Đào Thị Thủy
Trần Thị Ngọc Huế


4
MỤC LỤC
BÀI MỞ ĐẦU ................................................................................................. 11
1. Khái quát trọng tâm nội dung của mô đun : ............................................ 11
2. Phương pháp học tập của môđun ............................................................ 11
3. Giới thiệu tài liệu học tập và tham khảo. ................................................ 11
BÀI 1: THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI.... 12
1. Đặc điểm kiểu mẫu .............................................................................. 12
2. Số đo ........................................................................................................ 14
2.1. Phương pháp xác định số đo ............................................................ 14

2.2. Số đo mẫu: ........................................................................................ 14
3. Phương pháp thiết kế:.......................................................................... 14
3.1. Thiết kế thân sau: ............................................................................. 16
3.1.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 16
3.1.2. Vòng cổ, vai con ....................................................................... 16
3.1.3. Vòng nách, chân cầu vai ........................................................... 16
3.1.4. Sườn, gấu................................................................................... 17
3.2. Thiêt kế thân trước……………………...………………….………17
3.2.1. Sang dấu các đường ngang........................................................ 17
3.2.2. Vòng cổ, vai con ....................................................................... 17
3.2.3. Vòng nách ................................................................................. 18
3.2.4. Sườn, gấu................................................................................... 18
3.2.5. Túi áo......................................................................................... 18
3.3. Tay áo ............................................................................................... 18
3.3.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 18
3.3.2. Đầu tay ...................................................................................... 19
3.3.3. Bụng tay, cửa tay ....................................................................... 19
3.3.4. Thép tay. .................................................................................... 19
3.4. Các chi tiết phụ................................................................................. 19
3.4.1. Cổ áo. ........................................................................................ 19
3.4.2. Măng sét .................................................................................... 20
4. Cắt các chi tiết ......................................................................................... 20
4.1. Gia đường may (đường cắt) ............................................................. 20
4.2. Cắt các chi tiết .................................................................................. 20
4.2.1. Cắt các chi tiết trên dưỡng bìa .................................................. 20
4.2.2. Cắt các chi tiết trên vải .............................................................. 21
BÀI 2 ............................................................................................................... 24
THIẾT KẾ ÁO BU DÔNG NAM NGẮN TAY ............................................. 24
1. Đặc điểm kiểu mẫu.................................................................................. 24
Mục tiêu:...................................................................................................... 24

2. Số đo ........................................................................................................ 26
2.1. Phương pháp xác định số đo ............................................................ 26
2.2. Số đo mẫu: (Đv cm) ......................................................................... 26
3. Phương pháp thiết kế:.............................................................................. 27
3.1. Thân sau: .......................................................................................... 28


5
3.1.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 28
3.1.2. Vòng cổ, vai con ....................................................................... 28
3.1.3. Vòng nách, chân cầu vai ........................................................... 28
3.1.4. Sườn, gấu................................................................................... 29
3.2. Thân trước ........................................................................................ 29
3.2.1. Sang dấu các đường ngang........................................................ 29
3.2.2. Vòng cổ, vai con ....................................................................... 29
3.2.3. Vòng nách ................................................................................. 30
3.2.4. Sườn, gấu................................................................................... 30
3.2.5. Túi áo......................................................................................... 30
3.3. Tay áo ............................................................................................... 30
3.3.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 30
3.3.2. Đầu tay ...................................................................................... 31
3.3.3. Bụng tay, cửa tay ....................................................................... 31
3.4. Các chi tiết phụ................................................................................. 31
3.4.1. Cổ áo ......................................................................................... 31
3.4.2. Đai áo ........................................................................................ 31
3.4.3. Sợi viền đai áo (thép sườn) ....................................................... 32
4. Cắt các chi tiết ......................................................................................... 32
4.1. Gia đường may (đường cắt) ............................................................. 32
4.2. Cắt các chi tiết .................................................................................. 32
4.2.1. Cắt các chi tiết trên dưỡng bìa .................................................. 32

4.2.2. Cắt các chi tiết trên vải .............................................................. 33
BÀI 3: THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ HAI VE ............................................ 36
1. Đặc điểm kiểu mẫu.................................................................................. 36
2. Số đo ........................................................................................................ 37
2.1. Phương pháp xác định số đo ............................................................ 37
2.2. Số đo mẫu: ........................................................................................ 38
3. Phương pháp thiết kế:.............................................................................. 39
3.1. Thiết kế thân trước ........................................................................... 39
3.1. 1.Xác định các đường ngang ........................................................ 39
3.1.2. Thiết kế vòng cổ – Vai con ....................................................... 39
3.1.3. Thiết kế vòng nách .................................................................... 39
3.1.4. Thiết kế sườn – gấu áo .............................................................. 40
3.1.5. Thiết kế chiết eo ........................................................................ 40
3.2. Thiết kế thân sau .............................................................................. 40
3.2.1. Sang dấu các đường ngang........................................................ 40
3.2.2. Thiết kế vòng cổ, vai con .......................................................... 41
3.2.3. Thiết kế vòng nách .................................................................... 41
3.2.4. Thiết kế sườn, gấu áo ................................................................ 41
3.2.5. Thiết kế chiết áo ........................................................................ 41
3.3. Thiết kế tay áo .................................................................................. 42
3.3.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 42
3.3.2. Thiết kế đầu tay ......................................................................... 42
3.3.3. Thiết kế bụng tay, cửa tay ......................................................... 42
3.4. Thiết kế các chi tiết phụ ................................................................... 42


6
3.4.1. Thiết kế cổ áo ............................................................................ 42
3.4.2. Thiết kế ve áo ............................................................................ 43
4. Cắt các chi tiết ......................................................................................... 43

4.1. Gia đường may (đường cắt) ............................................................. 43
4.2. Cắt các chi tiết .................................................................................. 43
4.2.1. Cắt các chi tiết trên dưỡng bìa .................................................. 43
4.2.2. Cắt các chi tiết trên vải .............................................................. 44
BÀI 4: THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ, CỔ LÁ SEN........................................... 46
1. Đặc điểm hình dáng: ............................................................................... 46
2.1. Phương pháp xác định số đo ............................................................ 48
2.2. Số đo mẫu: ........................................................................................ 48
3. Phương pháp thiết kế ............................................................................... 50
3.1. Thân trước ........................................................................................ 50
3.3.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 50
3.1.2. Thiết kế vòng cổ, vai con .......................................................... 50
3.1.3. Thiết kế vòng nách .................................................................... 51
3.1.4. Thiết kế sườn, gấu ..................................................................... 51
3.2. Thiết kế thân sau .............................................................................. 51
3.2.1. Sang dấu các đường ngang........................................................ 51
3.2.2. Thiết kế vòng cổ, vai con .......................................................... 51
3.2.3. Thiết kế vòng nách .................................................................... 51
3.2.4. Thiết kế sườn, gấu ..................................................................... 52
3.3. Thiết kế tay áo .................................................................................. 52
3.3.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 52
3.3.2. Thiết kế đầu tay ......................................................................... 52
3.3.3. Thiết kế bụng tay, cửa tay ......................................................... 53
3.4. Các chi tiết phụ................................................................................. 53
3.4.1. Cổ áo ......................................................................................... 53
3.4.2. Măng sét .................................................................................... 53
3.4.3. Sợi viền cổ áo ............................................................................ 53
4. Cắt các chi tiết ......................................................................................... 54
4.1. Gia đường may (Đường cắt) ............................................................ 54
4.2. Cắt các chi tiết .................................................................................. 54

BÀI 5: THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 2 LY XUÔI ......................................... 56
1. Đặc điểm kiểu mẫu .................................................................................. 56
2. Số đo ........................................................................................................ 58
2.1. Phương pháp xác định số đo ............................................................ 58
2.2. Số đo mẫu: ........................................................................................ 58
3. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ. ................................................................. 59
3.1. Thân trước: ....................................................................................... 60
3.1.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 60
3.1.2. Thiết kế cửa quần ...................................................................... 60
3.1.3. Thiết kế cạp, chiết ..................................................................... 60
3.1.4. Thiết kế dọc, giàng, ống ............................................................ 61
3.2. Thân sau. .......................................................................................... 62
3.2.1. Sang dấu các dường ngang........................................................ 62


7
3.2.2. Thiết kế đũng quần .................................................................... 62
3.2.3. Thiết kế cạp chiết ...................................................................... 62
3.2.4. Thiết kế dọc, giàng, ống ............................................................ 63
3.2.5. Thiết kế túi sau .......................................................................... 63
3.3. Các chi tiết phụ (Đồ vặt) .................................................................. 63
3.3.1. Cạp quần .................................................................................... 63
3.3.2. Đáp khóa (moi) ......................................................................... 63
3.3.3. Túi dọc thẳng ............................................................................. 64
3.3.4. Lót túi dọc ................................................................................. 64
3.3.5. Cơi, đáp túi hậu ......................................................................... 65
3.3.6. Lót túi hậu ................................................................................. 65
4. Cắt các chi tiết ......................................................................................... 66
4.1. Gia đường may (đường cắt) ............................................................. 66
4.2. Cắt các chi tiết .................................................................................. 66

4.2.1. Cắt các chi tiết trên dưỡng bìa .................................................. 66
4.2.2. Cắt các chi tiết trên vải .............................................................. 67
BÀI 6: THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM MỘT LY LẬT .................................... 69
1. Đặc điểm hình dáng................................................................................. 69
2. Số đo ........................................................................................................ 70
2.1. Phương pháp xác định số đo ............................................................ 70
2.2. Số đo mẫu ( đơn vị tính: cm): .......................................................... 70
3. Phương pháp thiết kế. .............................................................................. 72
3.1. Thân trước: ....................................................................................... 72
3.1.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 72
3.1.2. Cửa quần: .................................................................................. 72
3.1.3. Cạp, chiết ................................................................................... 72
3.1.4. Dọc, giàng, ống ......................................................................... 73
3.2. Thân sau. .......................................................................................... 74
3.2.1. Sang dấu các dường ngang........................................................ 74
3.2.2. Thiết kế đũng quần .................................................................... 74
3.2.3. Thiết kế cạp chiết ...................................................................... 74
3.2.4. Thiết kế dọc, giàng, ống ............................................................ 75
3.2.5. Thiết kế túi sau .......................................................................... 75
3.3. Các chi tiết phụ (Đồ vặt) .................................................................. 75
3.3.1. Cạp quần .................................................................................... 75
3.3.2. Đáp khóa (moi) ......................................................................... 76
3.3.3. Túi dọc thẳng ............................................................................. 76
3.3.4. Lót túi dọc ................................................................................. 76
3.3.5. Cơi, đáp túi hậu ......................................................................... 77
3.3.6. Lót túi hậu ................................................................................. 77
4. Cắt các chi tiết ......................................................................................... 78
4.1. Gia đường may (đường cắt) ............................................................. 78
4.2. Cắt các chi tiết .................................................................................. 78
4.2.1. Cắt các chi tiết trên dưỡng bìa .................................................. 78

4.2.2. Cắt các chi tiết trên vải .............................................................. 79
BÀI 7: THIẾT KẾ QUẦN ÂU NỮ XĂNG LY ỐNG CÔN .......................... 82


8
1. Đặc điểm hình dáng................................................................................. 82
2. Số đo ........................................................................................................ 83
2.1. Phương pháp xác định số đo ............................................................ 83
2.2. Số đo mẫu (đơn vị tính cm) .............................................................. 83
3. Phương pháp thiết kế. .............................................................................. 85
3.1. Thân trước: ....................................................................................... 85
3.1.1. Xác định các đường ngang ........................................................ 85
3.1.2. Cửa quần ................................................................................... 85
3.1.3. Cạp, chiết ................................................................................... 85
3.1.4. Dọc, giàng, ống ......................................................................... 86
3.2. Thân sau: .......................................................................................... 86
3.2.1. Sang dấu các đường ngang........................................................ 86
3.2.2. Đũng quần ................................................................................. 86
3.2.3. Cạp chiết. ................................................................................... 87
3.2.4. Dọc, giàng, ống ......................................................................... 87
3.3. Các chi tiết phụ (đồ vặt): .................................................................. 87
3.3.1. Cạp quần. ................................................................................... 87
3.3.2. Đáp khóa ................................................................................... 87
4. Cắt các chi tiết ......................................................................................... 87
4.1. Gia đường may (đường cắt) ............................................................. 87
4.2. Cắt các chi tiết .................................................................................. 88
4.2.1. Cắt các chi tiết trên dưỡng bìa .................................................. 88
4.2.2. Cắt các chi tiết trên vải .............................................................. 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 94



9
MƠ ĐUN THIẾT KẾ TRANG PHỤC 1
Mã số của mơ đun: MĐ MTT 14
Vị trí, tính chất, ý nghĩa, vai trị của mơ đun:
- Vị trí:
+ Mơ đun Thiết kế trang phục 1 được bố trí học trước hoặc học song
song với mô đun May áo sơ mi và mô đun may quần âu.
- Tính chất:
+ Mơ đun thiết kế trang phục 1 là mô đun chuyên môn nghề trong
danh mục các môn học, mô đun đào của hệ Cao đẳng nghề May thời trang,
học lý thuyết kết hợp với thực hành nhằm tiền đề cho các mô đun thiết kế tiếp
theo
- Ý nghĩa:
+ Mô đun thiết kế trang phục 1 bao gồm các bài học về thiết kế 1 số
kiểu áo sơ mi nam, nữ cơ bản; quần âu nam, nữ cơ bản. Từ cơ sở đó giúp học
sinh hình thành một số kỹ năng cơ bản về tính tốn, dựng hình và cắt được 1
số kiếu áo sơ mi nam, nữ cơ bản; quần âu nam, nữ cơ bản và phát triển các
kiểu thời trang
- Vai trị:
+ Mơ đun Thiết kế trang phục 1 là mô đun bắt buộc mang tính tích hợp
giữa lý thuyết và thực hành.
Mục tiêu của mô đun:
- Hiểu và thiết kế được các chi tiết của áo sơ mi và quần âu nam, nữ đảm
bảo hình dáng, kích thước theo các số đo khác nhau trên giấy bìa và trên vải;
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết kế, cắt các chi tiết của sản phẩm;
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo, chính xác, tác phong cơng nghiệp và
có ý thức tiết kiệm nguyên liệu.
Nội dung của mô đun:
Tên bài

Bài mở đầu
Bài 1: Thiết kế áo sơ mi nam dài
tay cổ đứng, chân rời
Bài 2: Thiết kế áo bu dông nam cộc
tay

Thời lượng
Tổng

Thực Kiểm tra
số thuyết hành
1

1

12

2

9

9

2

7

1



10
Bài 3: Thiết kế áo sơ mi nữ cổ 2ve
Bài 4: Thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá
sen
Bài 5: Thiết kế quần âu nam 2 ly
xuôi
Bài 6: Thiết kế quần âu nam 1 ly lật
Bài 7: Thiết kế quần âu nữ xăng ly
ống côn
Thi kết thúc Modun
Tổng

10

2

8

10

2

8

12

2

9


11

2

9

9

2

7
1

1
75

1

15

57

3


11
BÀI MỞ ĐẦU
1. Khái quát trọng tâm nội dung của mơ đun :
+ Phương pháp thiết kế, cắt chính xác, và hoàn chỉnh các chi tiết áo sơ
mi và quần âu nam, nữ.

+ Thiết kế và cắt chính xác, hồn chỉnh các chi tiết áo các chi tiết áo sơ
mi và quần âu nam, nữ trên giấy bìa, trên vải, đúng hình dáng kích thước số
đo.
2. Phương pháp học tập của môđun
- Học trên lớp với sự hướng dẫn và làm mẫu của thầy:
+ Lý thuyết:
- Phương pháp và công thức thiết kế áo sơ mi, quần âu nam nữ.
- Mô tả đặc điểm kiểu mẫu áo sơ mi, quần âu nam nữ.
- Các dạng sai hỏng nguyên nhân và cách khắc phục.
+ Thực hành:
- Xem trình diễn mẫu và quan sát thao tác mẫu của giáo viên.
- Sinh viên làm thử nhận xét, đánh giá qua quá trình thao tác.
- Sinh viên thiết kế, cắt hoàn chỉnh các chi tiết của các sản phẩm áo sơ
mi, quần âu nam nữ.
+ Học theo nhóm, thảo luận, tự trao đổi
- Ứng dụng các công thức thiết kế vào các số đo cụ thể khác nhau cho
các mẫu sản phẩm áo sơ mi, quần âu nam nữ.
- Cách khắc phục những khuyết điểm trên cơ thể con người khi thiết kế
các sản phẩm áo sơ mi, quần âu nam nữ.
- Cách phòng ngừa các dạng sai hỏng khi thiết kế và cắt.
+ Học ở nhà, tự học luyện tập các kỹ năng, nghiên cứu tìm hiểu tài
liệu.
Các kiến thức liên quan đến bài học, thiết kế, cắt hoàn chỉnh các sản
phẩm áo sơ mi, quần âu nam nữ theo các số đo thực tế khác nhau, tự điều
chỉnh công thức thiết kế phù hợp cho từng đặc điểm cơ thể con người.
3. Giới thiệu tài liệu học tập và tham khảo.
+ Cao Bích Thuỷ - Giáo trình thiết kế quần âu, sơmi, váy, đầm liền thân,
veston, áo dài - Tập 1 - NXB Lao động Xã hội – 2008.
+ Cao Bích Thuỷ - Giáo trình thiết kế quần âu, sơmi, váy, đầm liền thân,
veston, áo dài - Tập 2 - NXB Lao động Xã hội – 2008.

+ Cao Hữu Nghị - Hướng dẫn phương pháp kỹ thuật cắt may - NXB Hà
Nội - 2008.
+ Trần Thủy Bình - Giáo trình cơng nghệ may - NXB Giáo dục.


12
BÀI 1:
THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI
Mã bài : MĐMTT 14 -01
Giới thiệu:
Áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời là sản phẩm được dùng nhiều
nhất trong trang phục của nam giới. Áo sơ mi nam được dùng làm trang phục
công sở, đồng phục, đi học, đi chơi, mặc trong các dịp lễ hội cưới hỏi, mặc để
tiếp khách hoặc bán hàng vv… Loại trang phục này mặc với quần âu là chủ
yếu, ngồi ra có thể mặc với quần bị, quần kaki… Sơ viên, thắt cà vạt, chân
đi giày tây rất lịch sự và trang trọng.
Mục tiêu của bài:
- Mô tả đúng đặc điểm kiểu mẫu của áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân
rời.
- Xác định đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế;
- Tính tốn và thiết kế các chi tiết của áo sơ mi nam dài tay cổ đứng,
chân rời cơ bản trên giấy bìa, trên vải đảm bảo hình dáng, kích thước và các
yêu cầu kỹ thuật dựa trên số đo và công thức thiết kế cơ bản;
- Cắt đầy đủ các chi tiết áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời; cơ bản
đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật;
- Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết kế;
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo, chính xác, tác phong cơng nghiệp và
có ý thức tiết kiệm nguyên liệu;
- Đảm bảo định mức thời gian và an tồn trong q trình luyện tập.
Nội dung chính:

- Đặc điểm kiểu mẫu
- Số đo
- Thiết kế dựng hình các chi tiết
- Cắt các chi tiết
1. Đặc điểm kiểu mẫu
Mục tiêu:
- Mô tả đúng đặc điểm kiểu mẫu của áo sơ mi nam dài tay, cổ đứng
chân rời cơ bản.
* Đặc điểm kiểu mẫu:
- Là kiểu áo sơ mi nam cổ đứng chân rời.
- Thân trước bên trái may nẹp khuyết kiểu beo (thường, kê, nẹp dời) và
có 1 túi ngực đáy trịn hoặc đáy nhọn.
- Thân trước bên phải may nẹp cúc.


13
- Thân sau có cầu vai rời, được xếp ly 2 bên.
- Cửa tay có măng xéc, thép tay sịi nhọn (ống).
- Gấu bằng.

Hình 1.1: Hình vẽ mơ tả mẫu mặt trước, mặt sau áo sơ mi nam dài tay cổ
đứng chân rời


14
2. Số đo
Mục tiêu:
- Xác định đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế áo sơ mi nam dài
tay, cổ đứng chân rời cơ bản.
2.1. Phương pháp xác định số đo

- Dài áo (Da): Đo từ đốt sống cổ thứ 7 xuống ngang mông (độ dài ngắn
phụ thuộc váo ý thích khách hàng)
- Dài eo (De): đo từ đốt sống cổ thứ 7 xuống đến ngang eo
- Rộng vai (Rv): Đo từ mỏn vai trái sang mỏn vai phải cộng thêm độ xệ
vai tb 4 ÷ 6cm
- Xi vai (Xv): Đo từ điểm ngóc cổ vai thẳng xuống đường ngang vai
- Dài tay (Dt): Đo từ mỏn cùng vai xuống qua mắt cá tay từ 2÷3cm
- Vịng ngực (Vn): Đo sát quanh vòng ngực chổ nở nhất của ngực
- Vòng cổ (Vc): Đo sát quanh nền chân cổ điểm tiếp giáp của thước dây
tại họng cổ
- CĐng : Cử động ngực
- CĐn': Cử động nách
* Chú ý: Trong quá trình xác định các số đo phải xác định đầy đủ và
thật chính xác. Nếu lấy thiếu các số đo có thể khơng thiết kế được các chi tiết,
hoặc lấy sai dẫn đến thiết kế, cắt các chi tiết không đúng yêu cầu, các chi tiết
trở thành phế phẩm
2.2. Số đo mẫu:
Da70 – Des 44 – Rv44 – Dt 59 – Vn86 – Xv 5,5 – Vc 36 – CĐng 6 –
CĐn’ 4
 Chú ý : CĐng: Là cử động ngực; CĐn’:Là cử động nách. Lượng cử
động có thể thay đổi phụ thuộc vào chất liệu, thời trang, ý thích của
khách hàng.
3. Phương pháp thiết kế:
Mục tiêu:
- Trình bày được công thức và phương pháp thiết kế áo sơ mi nam dài
tay, cổ đứng chân rời cơ bản;
- Tính tốn và thiết kế hồn chchi tiết thân sau của áo áo sơ mi nam dài
tay, cổ đứng chân rời cơ bản trên giấy bìa đảm bảo hình dáng, kích thước và
đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo, chính xác, tác phong cơng nghiệp và

ý thức tiết kiệm nguyên liệu.


15

Hình 1.2. Mối quan hệ giữa thân trước và thân sau.


16

3.1. Thiết kế thân sau:
3.1.1. Xác định các đường ngang
- Gấp đôi vải, hai mặt phải áp vào nhau
sao cho độ rộng = Vn/4 + Cđng + 2cm, sao
cho mép gấp hướng vào lịng mình. Trên
đường gập đơi xác định các đoạn:
- A’E’ dài áo = số đo DA = 70cm
- A’B’ bản cầu vai trung bình = 8,5cm
- A’C' hạ nách sau (Hns)= Vn/4 + Cđn’
= 22 + 4 = 26cm
- A’D’ hạ eo = số đo Des = 44cm
Từ các điểm vừa xác định ta kẻ các
đường ngang vng góc với đường gập đơi.
3.1.2. Vịng cổ, vai con
- A’I rộng ngang cổ sau =

Vc
+ 1,5cm =
6


7,5cm
- IA’1 mẹo cổ (cao cổ sau) =

Vc
- 1,5cm
6

= 4,5cm
- A’I chia đôi có A’2, nối A’2A’1
A’3I

- A’2A’1 chia đơi có A’3, A’4A’3 = 1/3
Vẽ vòng cổ từ A’ → A’2 → A’4 → A’1
- B’B’3 rộng vai =

Rv
= 22cm
2

- A’1 H’ hạ xi vai thân sau =
1/2 sđ Xv = 2,75cm

Hình 1.3. Thân sau

- Từ B’3 dựng vng góc lên đường ngang H’ cắt ngang H’ tại điểm B’2
rồi lấy ra B’1 = 1cm
Nối A’1 B’1 được vai con thân áo
3.1.3. Vòng nách, chân cầu vai
- B’B’4 rộng chân cầu vai thân áo = B’B’3 (rộng vai) + 3(độ xếp ly) =
24cm

- B’4B’5 giảm đầu vai thân áo = 1÷ 1,5cm


17
- Vẽ chân cầu vai thân áo từ 1/3B’B’2 →B’3
- C’C’1 rộng ngực =
- C’1C’2 rộng bả vai =

Vn
+ Cđng = 22 + 6 = 28cm
4

Rv
- 1cm = 21cm
2

- Nối B’5C’2 chia 3 ta có C’3
- C’1C’3 chia đơi được C’5
- C’4C’5 = 1/4 C’2C’5
- Từ trung điểm của B’3C’3 lấy vào 0,5cm có điểm C’6
Vẽ nách áo chân cầu vai từ H’1 xuống B’1, thân áo từ B’3→ C’6→ C’3→ C’4
→ C’1
3.1.4. Sườn, gấu
- D’D’1 rộng eo = Rộng ngực C’C’1 - 1÷ 1,5cm = 27cm
- E’E’1 rộng gấu = Rộng ngực
C’C’1 - 0,5 = 27.5 cm
- Vẽ sườn áo từ C’1→ D’1→ E’1
- Vẽ làn gấu E’E’1
3.2. Thiết kế thân trước
3.2.1. Sang dấu các đường ngang

Sang dấu các đường ngang C’, D’,
E’ riêng đường ngang A’ lấy xuống
2cm: Hnt = Hns – 2 = 24cm. Kẻ đường
gập nẹp song song và cách mép vải
4cm, kẻ đường giao khuy song song &
cách gập nẹp 1,7cm ( Hnt: Hạ nách
trước; Hns: Hạ nách sau ).
3.2.2. Vòng cổ, vai con
- AA1 rộng ngang cổ trước =

Vc
+1
6

cm = 7cm
- AH sâu cổ trước =

Vc
+ 1cm = 7cm
6

- Từ A1 kẻ đoạn thẳng song song =
AH ta có H1
- Chia đơi A1H có H2


18
Nối H1H2 rồi chia 3 rồi vẽ vòng cổ từ A1 → H đi qua điểm 1/3 trung
tuyến (như hình vẽ)
- AB hạ xuôi vai thân trước = Sđ Xv = 5,5cm

- Trên đường hạ xuôi vai lấy vai con thân trước A1B1 = A’2H’1(Vcts) –
0,3cm
3.2.3. Vòng nách
- CC1 rộng ngực thân trước =

Vn
+ Cđng
4

- B1B2 giảm đầu vai = 1,5cm
- Từ B2 hạ vng góc xuống đường ngang C có điểm C2
- C3 là trung điểm C2B2
- Vẽ vịng nách từ B1→ C3 → C4 → C1 (C4
điểm 1/3 trung tuyến)

Hình 1.4. Thân trước

3.2.4. Sườn, gấu
- DD1 rộng eo = Rộng ngực CC1 - 1÷ 1,5cm = 27cm
- EE1 rộng gấu = Rộng ngực CC1 – 0,5 cm = 27,5cm
- Vẽ sườn áo từ C1→ D1→ E1
- Từ E xa vạt gấu E2 = 1,5cm
- Vẽ làn gấu từ E2 → E1

V

3.2.5. Túi áo
- Miệng túi cách họng cổ trung bình = 19cm,
cạnh túi song song cách nẹp = 6,5cm


+
ntt

ts
Vn
2

2 A

B2'
B2

B3

2

1,2

B1

B

- Rộng miệng túi = 12cm
- Dài cạnh túi = 13cm
- Chếch miệng túi 0,5cm
- Rộng đày túi = 12,5cm

Tay ¸o

- Túi áo được thiết kế (như hình vẽ 1.4)

3.3. Tay áo

3.5

3.3.1. Xác định các đường ngang

2.5

Gập đôi vải theo chiều dọc, 2 mặt phải úp vào
nhau rồi xác định các đường sau:
- AC dài tay = Sđ Dt – măng sét (6,5) = 52,5cm
- AB hạ sâu tay = (Hạ mang tay) =
2cm

Vn
+ 1÷
8

C1

2.2
C2

Hình 1.5. Tay áo

C


19
3.3.2. Đầu tay

- Rộng bắp tay BB1 được xác định bởi đường chéo AB1
- AB1 =

Vntt  Vnts
2

- AB1 chia 3 ta có B2, B3. Từ B2 lấy lên B2’ = 2cm
- Vẽ đầu tay mang sau từ A tiếp xúc 2cm → B2’→ B1 (như hình vẽ 1.5)
- Mang trước vẽ từ A tiếp xúc 2cm → B1 giảm dần đều 1,2cm (như hình vẽ
1.5)
3.3.3. Bụng tay, cửa tay
- CC1 rộng cửa tay = 3/4 BB1
- Nối B1C1 được bụng tay
- Điểm bấm xẻ thép tay C1C2 tb = 6,5cm
- Thép tay rộng dưới 2,2cm, rộng trên 2.5cm, điểm chặn cách mỏ nhọn
3,5cm
3.3.4. Thép tay.
- Rộng thép tay = 2.5cm.
- Dài thép tay tb = 17cm.
3.4. Các chi tiết phụ.
3.4.1. Cổ áo.
+ Xác định các đường ngang.
- AB rộng bản cổ tb = 4cm
- BB’ =1,5cm
- B’C rộng chân cổ tb = 3cm
- CC1 rộng chân cổ =
0,5cm (

Vctt  Vcts
+

2

Vc
+ 3cm)
2

- Giảm đầu chân vổ C1C2 = 2,5cm

Hình 1.6. Cổ áo

+ Bản cổ
- Từ C2 dựng vng góc lên cắt ngang B tai B1, ngang A tại A1
- A1 lấy lên A2 = 1,5cm
- Vẽ đường cong từ giữa AA1→ A2→ A3 (A3B1 tb = 7 ÷ 8cm)
- Vẽ phần bể lật từ B→ B1
+ Chân cổ
- Vẽ cong chân cổ phần be lật từ B’→ H


20
- Vẽ đường cong chân cổ từ giữa CC2→ C1’ (C1C1’ = 1,5cm)
3.4.2. Măng sét
- Rộng măng sét AB = 6,5cm
- Dài măng sét AA1 = tb 25cm
- Măng sét cnh nguýt trũn (nh hỡnh v 1.7)

B

B1
Măng séc

A1
Hỡnh 1.7. Mng séc

Chú ý: Sau khi thiết kế, cần kiểm tra việc đảm bảo các thơng số kích
thước, đầy đủ các chi tiết và các đường chì lượn phải trơn đều,các đường bao
chính chì khơng được to q 0,1cm.
4. Cắt các chi tiết
*. Mục tiêu:
- Sử dụng thành thạo, đúng kỹ thuật các dụng cụ để cắt chính xác các chi
tiết của áo sơ mi nam dài tay, cổ đứng chân rời trên giấy bìa, trên vải;
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo, chính xác, tác phong cơng nghiệp và
ý thức tiết kiệm nguyên liệu;
- Đảm bảo an toàn và định mức thời gian.
4.1. Gia đường may (đường cắt)
- Vòng cổ, xung quanh túi gia 0,7cm
- Miệng túi gia 4cm
- Gấu áo, sườn, vai con, chân cầu vai, vòng nách, đầu tay, bụng tay, gấu
tay, xung quanh phần bẻ lật và phần chân cổ gia 1cm
4.2. Cắt các chi tiết
- Sử dụng thành thạo, đúng kỹ thuật các dụng cụ để thiết kế và cắt chính
xác các chi tiết của áo Vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng trên giấy bìa, trên vải;
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo, chính xác, tác phong công nghiệp và
ý thức tiết kiệm nguyên liệu;
- Đảm bảo an toàn và định mức thời gian.
4.2.1. Cắt các chi tiết trên dưỡng bìa
- Sau khi thiết kế và ra đường may cho các chi tiết trên dưỡng bìa song
chúng ta sẽ tiến hành cắt các chi tiết.
- Cắt các chi tiết (rập) ra khỏi dưỡng bìa theo đúng đường may đã gia để
có được bộ mẫu bán thành phẩm. Khi cắt các chi tiết, cần cắt chính xác theo
đường chu vi đã vẽ vì đây là các rập bán thành phẩm, các độ gia cần thiết đã

được cộng sẵn trên từng chi tiết sản phẩm.

A


21
- Kiểm tra kỹ sự ăn khớp về lắp ráp giữa các chi tiết và các thông tin trên
rập để đảm bảo độ chính xác của bộ rập.
- Định vị các dấu bấm, dấu dùi trên chi tiết.
- Kiểm tra lại lần cuối các chi tiết về thơng số kích thước, độ rộng đường
may,... Đặc biệt, kiểm tra lại số lượng chi tiết đã đầy đủ hay chưa.
Lưu ý : Đánh dấu canh sợi và số lượng các chi tiết. Khi cắt dưỡng bìa ở
những đường cong thì cắt đến đâu nhấc nhẹ bìa theo đường cắt đến đó để
tránh bìa bị rách, bờ mép cong của rập cần trịn làn và sắc nét.
4.2.2. Cắt các chi tiết trên vải
Để cắt các chi tiết trên vải chúng ta tiến giác (áp dưỡng) các chi tiết
dưỡng bìa lên vải và cắt.
- Khi trải vải cần vuốt phẳng mặt vải, không nên co kéo vải, tránh làm
xô lệch hướng sợi vải.
- Tiến hành giác các chi tiết lên mặt vải theo đúng yêu cầu kỹ thuật: các
chi tiết cần đúng canh sợi, chiều vải và không được chồng lấn lên nhau. Trong
giai đoạn này, cần chú ý đến tiết kiệm nguyên phụ liệu một cách tương đối.
Dùng kim ghim, cố định chi tiết rập trên mặt vải.
- Dùng phấn sắc nét sang lại chu vi các chi tiết rập lên mặt vải.
- Sử dụng kéo cắt tay, cắt lần lượt từng chi tiết ra khỏi tấm vải. Khi cắt,
cần tuyệt đối trung thành với mẫu mỏng, không được tự ý sửa chữa mẫu, cắt
liền mạch hết một đường chu vi, rồi mới nghỉ tay, sẽ giúp rìa mép chi tiết
khơng bị răng cưa hay xô lệch. Cũng cần lưu ý: cắt theo chiều kim đồng hồ
với người thuận tay trái, và ngược lại đối với người thuận tay phải, nhằm đảm
bảo độ chính xác của các chi tiết.

- Kiểm tra lại các chi tiết sau cắt: số lượng, thơng số kích thước, màu sắc,
lỗi vải, các vị trí lấy dấu,….
* Chú ý: Trong quá trình giác phải lưu ý giác các chi tiết đúng canh sợi,
hay những chi tiết cần giác đối xứng, và phải giác chính xác các chi tiết
khơng để vải hoặc dưỡng bìa bị xơ. Phải giác đủ về số lượng đúng về thông
số nếu không các chi tiết trở thành phế phẩm. Đặc biệt là tùy vào đặc điểm
kiểu mẫu mà khi giác chúng ta phải tìm, lựa chọn cách giác hay phương pháp
giác sao cho tiết kiệm vải nhất.


22

TT

Tên chi tiết

Số

Canh

lượng

sợi

Loại nguyên liệu
Vải
chính

1


Thân trước

2

Dọc

x

2

Thân sau

1

Dọc

x

3

Cầu vai chính

1

Dọc

x

Cầu vai phụ


1

Ngang

x

4

Tay áo

1

Ngang

x

5

Măng sét lá chính

2

Dọc

x

6

Măng sét lá phụ


2

Ngang

x

7

Chân cổ chính

2

Dọc

x

8

Chân cổ phụ

2

Ngang

x

9

Lá cổ chính


2

Dọc

x

10

Lá cổ phụ

2

Ngang

x

11

Thép tay

2

Dọc

x

12

Túi áo


1

Dọc

x

Vải lót

Dựng

Mex

x

x

x

x


23

GHI NHỚ
- Công thức thiết kế áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời cơ bản.

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Trình bày tóm tắt cơng thức thiết kế áo sơ mi nam dài tay cổ đứng
2. Hãy thiết kế và cắt hoàn chỉnh (trên vải) sơ mi nam cổ đứng tròn tỷ lệ
1:1 theo số đo của bản thân hoặc người thân? Dựa vào đặc điểm cơ thể của

bản thân hoặc người thân đó theo em khi thiết kế có cần phải thay đổi cơng
thức thiết kế nào cho phù hợp không? lý do tại sao?
3.Thiết kế và cắt hồn chỉnh (Trên giấy bìa) áo sơ mi nam dài tay cổ
đứng theo số đo sau: Da 68 - De 42 - Rv 42 - Xv 5- Dt 62 - Vng 86 - Vc 36 CĐng 6 – CĐn’ 4


24
BÀI 2
THIẾT KẾ ÁO BU DÔNG NAM NGẮN TAY
Mã bài: MĐMTT 14-02
Giới thiệu:
Khác với áo sơ mi nam dài tay cổ đứng áo bu dơng nam thường được
mặc ngồi với quần cùng chất liệu vải là chủ yếu ngoài ra cũng có thể mặc với
quần âu,quần Kaki…. Nhưng khơng sơ viên vì đây là sản phẩm áo có đai. Áo
bu dông nam ngắn tay là trang phục khi mặc tạo sự khỏe khoắn, trẻ trung, gọn
gàng cho người mặc. Vì vậy mà nó thường được dùng làm trang phục bảo hộ
lao động, trang phục bảo vệ, trang phục công an…
Mục tiêu của bài:
- Mô tả đúng đặc điểm kiểu mẫu của áo áo bu dông nam
- Xác định đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế;
- Tính toán và thiết kế các chi tiết của áo bu dơng nam cơ bản trên giấy
bìa, trên vải đảm bảo hình dáng, kích thước và các u cầu kỹ thuật dựa trên
số đo và công thức thiết kế cơ bản;
- Cắt đầy đủ các chi tiết áo áo bu dông nam cơ bản đảm bảo các yêu cầu
về kỹ thuật;
- Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết kế;
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo, chính xác, tác phong cơng nghiệp và
có ý thức tiết kiệm nguyên liệu;
- Đảm bảo định mức thời gian và an tồn trong q trình luyện tập.
Nội dung chính:

- Đặc điểm kiểu mẫu
- Số đo
- Thiết kế dựng hình các chi tiết
- Cắt các chi tiết
1. Đặc điểm kiểu mẫu
Mục tiêu:
- Mô tả đúng đặc điểm kiểu mẫu của áo bu dông nam ngắn tay, cổ đứng
chân rời cơ bản.
* Đặc điểm kiểu mẫu:
- Áo sơ mi nam, cổ đứng chân rời có dựng, nẹp liền lật vào trong
- Thân trước có túi ốp có nắp, đáy vát, có đố túi
- Trên đường vai con có hai bật vai mỗi bên


25
- Thân sau cầu vai rời có xếp ly hai bên, ly quay ra phía vịng nách
- Áo ngắn tay, gấu tay may bong
- Đai mở tại sườn và có xếp ly ở cả thân trước và thân sau

Hình 2.2. Hình vẽ mơ tả mặt trước, mặt sau sản phẩm


×