Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài tập ôn tập sóng cơ CÓ ĐÁP ÁN - Tập 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.54 KB, 23 trang )

Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
CHỦ ĐỀ 1: Sự Truyền Sóng Cơ-Các đặc trưng -Phương trình sóng
2.1. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
2.2. Chọn câu sai
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
2.3. khi một sóng cơ học truyền đi từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi
A. Vận tốc B. Bước sóng. C. Tần số D. năng lượng
2.4. sóng ngang :
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng ,chất khí và chân không
2.5. Sóng cơ là gì ?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác
D. Sự co giản tuần hoàn giữa các phần tử của môi trườn
2.6. Bước sóng λ là:
A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian.
D. Câu A và B đúng.
2.7. Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của sóng không phụ thuộc tần số của sóng.


B. Công thức tính bước sóng: λ = v.f
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động.
2.8. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo
công thức
A.
λ
=
2
v
f
B.
λ
= v.f C.
λ
= 2v.f D.
λ
=
v
f
2.9. Chọn phát biểu đúng:
A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng
C. Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng
D. Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng
2.10. Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A.
λ
/4 B.
λ

C.
λ
/2 D. 2
λ

2.11. Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A.
λ
/4 B.
λ
/2 C.
λ
D. 2
λ
2.12. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng
ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 2 dao động tại 2
điểm đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
2.13. Sóng truyền trên mặt nước là:
A. Sóng dọc B. Sóng ngang C. Sóng dài D. Sóng ngắn
2.14. Hai điểm M
1
, M
2
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Sóng truyền theo chiều từ
M
1

đến M
2
. Độ lệch pha của sóng ở M
2
so với sóng ở M
1
là Δφ có giá trị nào kể sau ?
A. Δφ =
2 xπ
λ
B. Δφ = –
2 xπ
λ
C. Δφ =
2
x
πλ
D. Δφ = –
2
x
πλ
2.14. Sóng dọc là sóng có phương dao động:
Chương II. Sóng Cơ
1/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
A. Nằm ngang B. Trùng với phương truyền sóng
C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Thẳng đứng
2.15. Sóng ngang là sóng có phương dao động:
A. Nằm ngang B. Trùng với phương truyền sóng
C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Thẳng đứng

2.16. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng
B. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng
D. Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số
2.17. Bước sóng là:
A. Quãng đường truyền sóng trong 1s
B. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động
2.18. Chọn câu sai:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng dọc là sóng có phương trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm là sóng dọc
D. Nguyên nhân tạo thành sóng dừng là do sự giao thoa của 2 sóng cơ học
2.19. Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos ωt. Phương trình dao động của điểm M cách O một
đoạn x có dạng:
A. u = a cos (ωt -
2 x
π
λ
) B. u = a cos (ωt -
2 x
v
π
)
C. u = a cos ω (t -
2 x
π
λ

) D. u = a cos ω (t -
2 x
π
λ
)
2.20. Hai điềm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha thì lệch pha nhau:
A.
πϕ
k2=∆
B.
πϕ
)12( +=∆ k
C.
2
)12(
π
ϕ
+=∆ k
D.
πϕ
k=∆
2.21. Hai điềm trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha thì lệch pha nhau:
A.
πϕ
k2=∆
B.
πϕ
)12( +=∆ k
C.
2

)12(
π
ϕ
+=∆ k
D.
πϕ
k=∆
2.22. Hai điềm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha thì lệch pha nhau:
A.
πϕ
k2=∆
B.
πϕ
)12( +=∆ k
C.
2
)12(
π
ϕ
+=∆ k
D.
πϕ
k=∆
2.23. Hai điềm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha thì cách nhau 1 khoảng x:
A. x = k
λ
B. x = (2k+ 1)
λ
/2 C. x = (2k+1)
λ

/4 D. x =
λ
2.24. Hai điềm trên cùng phương truyền sóng dao động ngựơc pha thì cách nhau 1 khoảng x:
A. x = k
λ
B. x = (2k+ 1)
λ
/2 C. x = (2k+1)
λ
/4 D. x =
λ
2.25. Hai điềm trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha thì cách nhau 1 khoảng x:
A. x = k
λ
B. x = (2k+ 1)
λ
/2 C. x = (2k+1)
λ
/4 D. x =
λ
2.26. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng pha, trên cùng 1 phương truyền sóng cách nhau:
A. x =
λ
B. x =
λ
/2 C. x =
λ
/4 D. x = 2
λ
2.27. Hai điểm gần nhau nhất trên ngược pha, trên cùng 1 phương truyền sóng cách nhau:

A. x =
λ
B. x =
λ
/2 C. x =
λ
/4 D. x = 2
λ
2.28. Hai điểm gần nhau nhất trên ngược pha, trên cùng 1 phương truyền sóng cách nhau:
A. x =
λ
B. x =
λ
/2 C. x =
λ
/4 D. x = 2
λ
2.29. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó ngược pha nhau.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng
ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
2.30. Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, bước sóng λ, vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động
của hai điểm M và N (MN = x) ở trên dây là:
A.
2
x
T

ϕ π
∆ =
B.
2
xf
v
ϕ π
∆ =
C.
2
x
v
ϕ π
∆ =
D.
x
ϕ π
λ
∆ =
2.31. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
Chương II. Sóng Cơ
2/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
2.32. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.

C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
2.33. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
2.34. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. 50Hz ; 0,02s. B. 0,05Hz ; 200s. C. 800Hz ; 1,25s. D. 5Hz ; 0,2s.
2.35. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 8 Hz. D. 16 Hz.
2.36.
Một sóng cơ có tần số 0,5Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước sóng

A. 0,8 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,2 m.
2.37. Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10(s) . Chu kỳ dao
động của sóng biển là :
A. 2(s) B. 2,5(s) C. 3(s) D. 4(s)
2.38. Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn DĐĐH theo phương thẳng đứng với tần số f = 2(Hz). Từ điểm
O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20(cm). Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước
A. 20(cm /s) B. 40(cm /s) C. 80(cm /s) D. 120 (cm /s)
2.39. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2cm.
Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz
2.40. Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là
sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là :
A. 2,5(s) B. 3(s) C. 5(s) D. 6(s)
2.41. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra sóng có biên độ A = 0,4(cm). Biết

khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm) . Vận tốc truyền sóng tr ên mặt nước là :
A. 25(cm/s) B. 50(cm/s) C. 100(cm/s) D. 150 (cm/s)
2.42. Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Tốc độ
truyền sóng là
A. 100cm/s B. 1,5cm/s C. 1,50m/s D. 150m/s
2.43. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là
3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là
A.0,25 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
2.44. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ
năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
2.45. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 450 Hz. Khoảng cách
giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị nào sau đây ?
A. 45cm/s. B. 22,5cm/s. C. 90cm/s. D. 180cm/s.
2.46. Quan sát 1 sóng truyền trên mặt nước, người ta thấy trong 20s thì có 11 ngọn sóng đi qua, bước sóng là 1,2m.
Vận tốc truyền sóng:
A. 0,6m/s B. 1,2m/s C. 0,66m/s D. 2,4m/s
2.47. Quan sát sóng truyền trên mặt biển, người ta thấy khỏang cách giữa ngọn sóng liên tiếp là 2m, cứ 10s thì có 6
ngọn sóng đập vào phao. Tính vận tốc truyền sóng:
A. 2m/s B. 0,8m/s C. 1,2m/s D. 1m/s
2.48. Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π/3 rad?
A. 0,117 m. B. 0,476 m. C. 0,233 m. D. 4,285 m.
2.49. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao
động lệch pha nhau góc π/2, cách nhau
A. 0,10 m. B. 0,20 m. C. 0,15 m. D. 0,40 m.
Chương II. Sóng Cơ
3/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ

2.50. Trong một môi trường sóng có tần số 50 Hz lan truyền với vận tốc 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng
phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/4 cách nhau
A. 1,6 cm. B. 0,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m.
2.51. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là
A. 220 Hz. B. 150 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
2.52. Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương
truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
2.53. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất
cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là
2
π
thì tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.
2.54. Âm là một dạng sóng (dọc) cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Cho biết vận tốc truyền
âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha
nhau là 0,85 m. Tần số âm là:
A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 510 Hz
2.55. Sóng âm (có thể gây ra cảm giác âm trong tai người) được định nghĩa là những sóng dọc cơ học có tần số từ 16
Hz → 20.000 Hz. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Âm phát ra từ nguồn có tần số 680 Hz.
Xét 2 điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1 m và 6,35 m trên cùng một phương truyền, độ lệch pha của sóng âm
tại hai điểm đó là:
A. Δφ = π B. Δφ = 2π C. Δφ =
2
π
D. Δφ =
4
π
2.56. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một

phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 0,25π là:
A. 0,25m. B. 0,75m. C. 2m. D. 1m.
2.57. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2m/s, chu kỳ dao động 10s. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
A. 2m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 1,5m/s
2.58. Một nguồn sóng dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng là 10cm/s, tại điểm cách nguồn là 10cm thì dao
động:
A. cùng pha với nguồn B. ngược pha với nguồn
C. vuông góc với nguồn D. sớm pha 1 góc
2
π
2.59. Một sóng ngang truyền trên dây đàn hồi với vận tốc 20cm/s, chu kỳ sóng là 2s. Tính khoảng cách giữa 2 điểm
gần nhau nhất dao động ngược pha với nhau:
A. 40cm B. 30cm C. 20cm D. 10cm
2.60. Một sóng ngang truyền trên dây đàn hồi với vận tốc 0,5m/s, chu kỳ sóng là 2s. Tính khoảng cách giữa 2 điểm
gần nhau nhất dao động vuông pha với nhau:
A. 100cm B. 80 cm C. 50cm D. 25cm
2.61. Một sóng ngang truyền trên dây đàn hồi với vận tốc 0,5m/s, chu kỳ sóng là 2s. Tính khoảng cách giữa 2 điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau:
A. 1cm B. 50cm C. 100cm D. 20cm
2.62. Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s B. v = 6,25m/s C. v = 16m/s D. v = 400m/s
2.63. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao động 10s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m.
2.64. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một
giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao
động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 2m/s B. 3m/s C. 2,4m/s D. 1,6m/s

2.65. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi
đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao
động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s.
2.66. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx); trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm. B. 159 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.
Chương II. Sóng Cơ
4/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
2.67. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos[2π(10t – 2x)] cm trong đó x tính bằng m, t tính bằng
giây. Bước sóng là: A. λ = 8mm B. λ = 1m C. λ = 0,1m D. λ =
50cm
2.68. Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc
độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
2.69. Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4πt -
4
π
) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là
3
π
. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
2.70. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A.
1

6
m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D.
1
3
m/s.
2.71. Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng : u =
4 cos (
3
π
t -
2
3
π
x) (cm) . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị :
A. 0,5(m/s) B. 1 (m/s) C. 1,5 (m/s) D. 2(m/s)
2.72. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x l toạ độ
được tính bằng mt (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
2.73. Một sóng cơ học dao động dọc theo trục 0x theo phương trình: u = acos(2000t +20x) cm. Tốc độ truyền sóng
là: A. 331m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 334m/s
2.74. Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là u = 4cos[π(5t – 2x)] mm. Trong đó x tính bằng m và t tính
bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 1,5m/s B. 2,5m/s C. 2m/s D. 1m/s
2.75. Trên sợi dây OA, đầu O dao động điều hoà có phương trình u
o
= 5cos5πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là
24cm/s. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 0,24cm. B. 60cm. C. 9,6cm. D. 1,53cm.
2.76. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của
một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là

A. u = 3cos(20πt -
2
π
) (cm). B. u = 3cos(20πt +
2
π
) (cm).
C. u = 3cos(20πt - π) (cm). D. u = 3cos(20πt) (cm).
2.77. Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2πt +
4
π
) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ
sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là
A. u = 2cos(2πt +
2
π
) (cm). B. u = 2cos(2πt -
4
π
) (cm).
C. u = 2cos(2πt -
4
3
π
) (cm). D. u = 2cos(2πt +
4
3
π
) (cm).
2.78. Đầu O của một sợi dừy đn hồi dao động với phương trinh u = 2.sin2πt (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây co

vận tốc v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cach O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trinh:
A. u
M
= 2.cos(2πt +
2
π
) (cm) B. u
M
= 2.cos(2πt -
3
4
π
) (cm)
C. u
M
= 2.cos(2πt +π) (cm) D. u
M
= 2.cos2πt (cm)
2.79. Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 (cm/s). Phương trình sóng của 1 điểm O
trên phương truyền đó là : u
o
= 2sin2
π
t (cm). Phương trình sóng tại 1 điểm M nằm trước O và cách O 1 đoạn
10(cm) l :
A. u
M
= 2cos(2
π
t)(cm) B. u

M
= 2cos(2
π
t -
2
π
)(cm)
C. u
M
= 2cos(2
π
t +
4
π
)(cm) D. u
M
= 2cos(2
π
t -
4
π
) (cm)
Chương II. Sóng Cơ
5/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
2.80. Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận tốc v = 20(m/s) .
Cho biết tại O dao động có phương trình u
o
= 4cos(2
π

ft -
6
π
)(cm) và tại 2 điểm gần nhau nhất cách nhau 6(m) trên
cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau
2
3
π
(rad) . Cho ON = 0,5(m). Phương trình sóng tại N
A. u
N
= 4cos (
20
9
π
t -
2
9
π
)(cm) B. u
N
= 4cos(
20
9
π
t +
2
9
π
)(cm)

C. u
N
= 4cos(
40
9
π
t -
2
9
π
)(cm) D. u
N
= 4cos(
40
9
π
t +
2
9
π
)(cm)
2.81. Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2Hz và bước sóng λ . Trong khoảng thời gian 2s thì sóng truyền được
quãng đường là
A. 8λ B. 2λ C. 6λ D. 4λ
2.82. Sóng truyền trên mặt nước với tần số f và bước sóng là λ. Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng
đường là 8λ. Giá trị của f là
A. 8Hz. B. 6Hz. C. 2Hz D. 4Hz.
2.83. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời
gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.

2.84. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A
một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
2.85. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S
luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động
thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
286. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong
khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm.
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 90 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 85 cm/s.
2.87. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos
)
2
x
1,0
t
( −π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M
= 0 m B. u
M
= -5 mm C. u
M
= 5 cm D. u
M

= 2,5 cm
2.88. Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A
1
, A
2
, A
3
dao
động cùng pha với A; 3 điểm B
1
, B
2
, B
3
dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, A
1
, B
1
, A
2
,
B
2
, A
3
, B
3,
B, biết AB
1
= 3cm. Bước sóng là:

A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm
2.89. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t
1
có u
M
= +3cm
và u
N
= -3cm. Tính biên độ sóng A?
A. A =
2 3
cm B. A =
3 3
cm C. A =
3
cm D. A =
6
cm
2.90. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời
điểm t
1
có u
M
= +3cm và u
N
= -3cm. Tìm thời điểm t
2
liền sau đó có u
M
= +A, biết sóng truyền từ N đến M.

A. 11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3
Chương II. Sóng Cơ
6/23
Bi . Súng C V S Truyn Súng C
2.CH ấ 2: GIAO THOA SểNG C
1/: Trờn mt nc cú hai ngun dao ng M v N cựng pha, cựng tn s f = 12Hz. Ti im S cỏch M
30cm, cỏch N 24cm, dao ng cú biờn cc i. Gia S v ng trung trc ca MN cũn cú hai cc i
na. Tc truyn súng trờn mt nc l
A. 36 cm/s. B. 72 cm/s. C. 24 cm/s. D. 26 cm/s.
2/: Trong thớ nghim v giao thoa súng trờn mt nc hai ngun kt hp A,B(AB=8cm) dao ng f=16Hz,
vn tc truyn súng 24cm/s. S ng cc i trờn on AB l
A. 8 B. 11 C. 10 D. 12
3/: Trong mt thớ nghim v giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp A, B dao ng cựng pha,
cựng tn s f = 16Hz. Ti mt im M trờn mt nc cỏch cỏc ngun A, B nhng khong d
1
= 30cm, d
2
=
25,5cm, súng cú biờn cc i. Gia M v ng trung trc AB cú hai dóy cc i khỏc. Tớnh vn tc
truyn súng trờn mt nc.
A. 34cm/s. B. 24cm/s. C. 44cm/s. D. 60cm/s.
4/: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz. Tại
điểm M cách A 19cm; cách B 21cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của A, B không có
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
A. 22 cm/s B. 20 cm/s C. 24 cm/s D. 26 cm/s
5/:Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp A, B dao ng vi tn s f = 16Hz.
Ti mt im M cỏch cỏc ngun A, B nhng khong d
1
= 30cm, d
2

= 25,5cm, súng cú biờn cc i.
Gia M v ng trung trc cú 2 dóy cc i khỏc. Tc truyn súng trờn mt nc l bao nhiờu ?
A.v = 24m/s . B.v = 24cm/s C.v = 36m/s D.v = 36cm/s
6/:To ra hai ngun súng kt hp ti hai im A v B cỏch nhau 8 cm trờn mt nc . Tn s dao ng l
80 Hz. Tc truyn súng trờn mt nc l 40 cm/s. Gia A v B cú s im dao ng vi biờn cc i
l:
A30 im B.31 im C.32 im D.33 im
7/:Trờn mt nc nm ngang, ti hai im S
1
, S
2

cỏch nhau 8,2cm, ngi ta t hai ngun súng c kt
hp, dao ng iu ho theo phng thng ng cú tn s 15 Hz v luụn dao ng ng pha. Bit tc
truyn súng trờn mt nc l 30 cm/s, coi biờn súng khụng i khi truyn i. S im dao ng vi
biờn cc i trờn on S
1
S
2

l
A.11 im B.8 im C.5 im D.9 im
8/: Súng c truyn c trong cỏc mụi trng:
A. rn, khớ, chõn khụng B. rn, lng, chõn khụng
C. rn, lng, khớ D. lng, khớ, chõn khụng
9/: Hai ngun kt hp A, B cỏch nhau 10cm cú phng trỡnh dao ng l
A B
u u 5cos20 t(cm)= =
. Vn
tc truyn súng trờn mt cht lng l 1m/s. Phng trỡnh dao ng tng hp ti im M trờn mt nc l

trung im ca AB l:
A.
u 10cos(20 t )(cm)=
B.
u 5cos(20 t )(cm)=
C.
u 10cos(20 t )(cm)= +
D.
u 5cos(20 t )(cm)= +
10/: Chn cõu ỳng. Trong hin tng giao thoa, nhng im ng yờn khụng dao ng thỡ:
A.
1 v
d (k )
2 f
= +
B.
k

=
C. d = k

D.
(2 1)
2
k


= +

11/:Tai hai im A,B trờn mt cht lng cú hai ngun kt hp vi phng trỡnh dao ng

A B
u u 2cos10 t(cm)= =
Tc truyn súng l 20cm/s. Gi M l mt im trờn mt cht lng cỏch A,B ln lt l d
1
= 14cm, d
2
=
15cm. Phng trỡnh dao ng tng hp ti M l
A. u
M
= 2cos(10t +
2

) B. u
M
= 2
2
cos(10t +
6

)
C. u
M
= 2
2
cos(10 t +
4
3

) cm D. u

M
= 2 cos(10t -
4

) cm.
12/ Trong thớ nghim giao thoa súng, ngi ta to ra trờn mt nc hai ngun súng A, B dao ng vi
phng trỡnh u
A
= u
B
= 5cos10t (cm). Tc truyn súng trờn mt nc l 20 cm/s. im N trờn mt
nc vi AN BN = - 10 cm nm trờn ng dao ng cc i hay cc tiu th my, k t ng trung
trc ca AB?
A.N nm trờn ng ng yờn th 4 k t ng trung trc ca AB v phớa A.
Chng II. Súng C
7/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
B. N nằm trên đường đứng yên thứ 3 kể từ đường trung trực của AB về phía A.
C. N nằm trên đường cực đại thứ 4 kể từ đường trung trực của AB về phía A.
D. C. N nằm trên đường cực đại thứ 3 kể từ đường trung trực của AB về phía A.
3.CHỦ ĐÊ 3: SÓNG DỪNG
1/Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dâycó 12 bó
sóng
nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A vàvận tốc truyền
sóng trên dây lúc đó là :
A.bụng sóng thứ 6,v = 4m/s. B. nút thứ 6,v= 4m/s.
C.bụng sóng thứ 5,v = 4m/s. D.nút sóng thứ 5,v = 4m/s.
2/ Sợi dây AB =21cm với đầu B tự do.Gây ra tại A một dao động ngang có tần số f. Vận tốc truyền sóng là
4m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu ?
A. 71,4Hz B. 7,14Hz. C. 714Hz D. 74,1Hz

3/: Một sợi dây hai đầu cố định. Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm được tất cả bụng 7 nút sóng (
kể cả hai đầu ). Tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s.Chiều dài dây là:
A2,2m B. 2,4m C 2,9m D 2,5m
4/:
Một

sợi

dây

đàn

hồi

AB

hai

đầu

cố

định.

Khi

dây

rung


với

tần

số

f

thì

trên

dây



4



sóng. Khi

tần
số

tăng

thêm

10Hz


thì

trên

dây



5



sóng,

vận

tốc

truyền

sóng

trên

dây



10m/s.Chiều


dài

dây



:
A.

l

=

50cm.

B.

l

=

40cm. C.

l

=

5cm,


D.

l

=

50cm,
5/ Một dây đàn có chiều dài Lđược giữ
hai

đầu

cố

định. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài nhất bằng
bao nhiêu?
A.L/2 B.L/4 C. L D.2L
6/: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 H
Z
trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng
sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 12 cm/s B. v = 60 cm/s C. v = 75 cm/s D. v = 15 m/s
7/:
Một

dây

AB

hai


đầu

cố

định

AB

=

50cm,

vận

tốc

truyền

sóng

trên

dây

1m/s,

tần

số


rung

trên

dây

100Hz.
Điểm

M

cách

A

một

đoạn

3,5cm



nút

hay

bụng


sóng

thứ

mấy

kể

từ

A:
A.

nút

sóng

thứ

8. B.

bụng

sóng

thứ

8.
C.


nút

sóng

thứ

7. D.

bụng

sóng

thứ

7.
8/:Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc
độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng
C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng
9/:; Một dây cao su có một đầu cố định và một đầu dao động tự do với tần số f. Cho biết dây dài 2 m và vận tốc
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì thì tần số dao động là:
A. 20 Hz B. 25 Hz C. 100 Hz D. Đáp số khác.
10/: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có
sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động
của dây là:
A. 95Hz B. 85Hz C. 80Hz. D. 90Hz.
11/: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần 100 Hz, vận tốc
truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bụng sóng:
A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng D. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng.

12/: Một sợi dây AB dài 21cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A dao động với tần số100Hz. Trên dây có
sóng dừng hay không ? số bụng sóng khi đó là :
A. Có, có10 bụng sóng. B. Có, có 11 bụng sóng. C. Có, có 12 bụng sóng. D. Có, có 25 bụng sóng.
13/: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu
ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A.
20

cm B.
40

cm C.
80

cm D.
160

cm.
14. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động
Chương II. Sóng Cơ
8/23
Bi . Súng C V S Truyn Súng C
lch pha so vi A mt gúc = (k + 0,5) vi k l s nguyờn. Tớnh tn s, bit tn s f cú giỏ tr trong
khong t 8 Hz n 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
CH 4: LUYN PHN SểNG DNG- SểNG M
Cõu 1. Súng dng trờn mt si dõy do s chng cht ca hai súng truyn theo chiu ngc nhau: u
1
=

u
0
cos(kx + t) v u
2
= u
0
cos(kx - t). Biu thc no sau õy biu th súng dng trờn dõy y?
A. u = 2u
0
sin(kx).cos(t). B. u = 2u
0
cos(kx).cos(t).
C. u = u
0
sin(kx).cos(t). D. u = 2u
0
sin(kx - t).
Cõu 2. Chn cõu sai khi núi v súng dng xy ra trờn si dõy.
A. Khong thi gian gia hai ln si dõy dui thng l na chu k.
B. Khi xy ra súng dng khụng cú s truyn nng lng.
C. Hai im i xng vi nhau qua im nỳt luụn dao ng cựng pha.
D. Khong cỏch gia im nỳt v im bng lin k l mt phn t bc súng.
Cõu 3. Mt si dõy n hi c treo thng ng vo mt im c nh. Ngi ta to ra súng dng trờn
dõy vi tn s bộ nht l f
1
. li cú súng dng, phi tng tn s ti thiu n giỏ tr f
2
. T s
2
1

f
f
bng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Cõu 4. Phng trỡnh súng dng trờn mt si dõy n hi cú dng
3 os(25 )sin(50 )u c x t cm

=
, trong ú x
tớnh bng một (m), t tớnh bng giõy (s). Tc truyn súng trờn dõy l:
A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s
Cõu 5. Phng trỡnh súng dng trờn mt si dõy cú dng
2 os(5 ) os(20 )u c x c t cm

=
. Trong ú x tớnh bng
một(m), t tớnh bng giõy(s). Tc truyn súng trờn dõy l:
A. 4cm/s B. 100cm/s C. 4m/s D. 25cm/s
Cõu 6. Mt si dõy di
2l m
=
, hai u c nh. Ngi ta kớch thớch cú súng dng xut hin trờn dõy.
Bc súng di nht bng:
A. 1m B. 2m C. 4m D. khụng xỏc nh c vỡ khụng iu kin
Cõu 7. Trờn mt si dõy di 1,5m, cú súng dng c to ra, ngoi hai u dõy ngi ta thy trờn dõy cũn
cú 4 im khụng dao ng. Bit vn tc truyn súng trờn si dõy l 45m/s. tn s súng bng:
A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz
Cõu 8. Mt si dõy n hi di 80cm, hai u c nh. Khi trờn dõy xy ra súng dng m c 5 bú súng,
khong thi gian gia hai ln si dõy dui thng l 0,25s. Tc truyn súng trờn dõy l:
A. 0,64 m/s. B. 128 cm/s. C. 64 m/s. D. 32 cm/s.

Cõu 9. Trờn mt si dõy di 1m (hai u dõy c nh) ang cú súng dng vi tn s 100Hz. Ngi ta thy
cú 4 im dao ng rt mnh. Vn tc truyn súng trờn dõy l:
A. 200m/s B. 100m/s C. 25m/s D. 50 m/s
Cõu 10. Hai ngun súng c AB cỏch nhau dao ng chm nh trờn mt cht lng, cựng tn s 100Hz,
cựng pha theo phng vuụng gúc vi mt cht lng. Vn tc truyn súng 20m/s.S im khụng dao ng
trờn on AB =1m l
A. 10 im B. 20 im C. 5 im D. 11 im
Cõu 11. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động
điều hoà với tần số 50Hz theo phơng vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi
A, B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 40 m/s
Cõu 12. Trờn mt si dõy cú chiu di l , hai u c nh, ang cú súng dng. Trờn dõy cú mt bng
súng. Bit vn tc truyn súng trờn dõy l v khụng i. Tn s ca súng l
A.
l
v
2
. B.
l
v
4
. C.
l
v2
. D.
l
v
.
Cõu 13. Trờn dõy AB dai 2m co song dng co hai bung song, õu A nụi vi nguụn dao ụng (coi la
mụt nut song), õu B cụ inh. Tim tõn sụ dao ụng cua nguụn, biờt võn tục song trờn dõy la 200m/s.

A. 25Hz B. 200Hz C. 50Hz D. 100Hz
Cõu 14. Mt si dõy OM n hi di 90 cm cú hai u c nh. Khi c kớch thớch
trờn dõy hỡnh thnh 3 bng súng (vi O v M l hai nỳt), biờn ti bng l 3 cm. Ti N gn O nht cú
biờn dao ng l 1,5 cm. Khong cỏch ON nhn giỏ tr no sau õy?
Chng II. Súng C
9/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
A. 10cm. B.5,2cm C.5cm. D.7,5cm.
Câu 15. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì
chiều dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B.một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 16. Khi cã sãng dõng trªn d©y AB th× thÊy trªn d©y cã 7 nót ( A,B ®Òu lµ nót). TÇn sè sãng lµ
42Hz. Víi d©y AB vµ vËn tèc truyÒn sãng nh trªn, muèn trªn d©y cã 5 nót (A,B ®Òu lµ nót) th× tÇn sè ph¶i
lµ.
A. 63Hz B 30Hz C. 28Hz D. 58,8Hz
Câu 17. Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cận là
5cm. Vận tốc truyền sóng trên dây làA. 50 cm/s. B. 100 cm/s.C. 5 cm/s. D. 10 cm/s
Câu 18. Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai.
A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm.
D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số âm.
Câu 19. Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A,
B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được giữa AB là :
A. 41 gợn sóng. B. 19 gợn sóng. C. 37 gợn sóng. D. 39 gợn sóng.
Câu 20. Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4
nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 0,3m/s B. 40m/s C. 30m/s D. 0,4m/s
Câu 21. Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox có phương trình

)mm)(x025,0t10(2sin5,12u
−π=
, trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao động lệch pha
2
π
cách nhau là
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 12,5 mm. D. 10 mm.
Câu 22. Kết luận nào không đúng với âm nghe được?
A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.
B. Âm nghe được là các sòng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.
D. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
Câu 23. Một sóng cơ lan truyền trên một dây đàn hồi gặp đầu dây cố định thì phản xạ trở lại, khi đó
A. sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới.
B. sóng phản xạ luôn giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng dừng.
C. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
D. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới.
Câu 24. Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Trong khoảng
MN có 8 điểm khác dao động cùng pha N. Khoảng cách MN bằng
A. 9 lần bước sóng. B. 7,5 lần bước sóng. C. 8,5 lần bước sóng. D. 8 lần bước sóng.
Câu 25. Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu A thả
tự do. Khi âm thoa rung với chu kì 0,04 s thì trên dây có dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây
với tốc độ 6 m/s. Chiều dài của dây là
A. 66 cm. B. 78 cm. C. 72 cm. D. 132 cm.
Câu 26. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao
động ngược pha với nguồn. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có
giá trị là
A. 8cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm

Câu 27. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm nó phụ thuộc vào
A. Phụ thuộc vào đồ thị dao động của âm. B. Biên độ dao động của âm.
C. Phụ thuộc vào cường độ âm. D. tần số dao động của âm.
Câu 28. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn
là: u = 3cosπ t(cm). Tốc độ của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s

A. 25cm/s. B. 3π cm/s. C. 0 . D. -3π cm/s
Chương II. Sóng Cơ
10/23
Bi . Súng C V S Truyn Súng C
Cõu 29. Độ to của âm thanh đợc đặc trng bằng
A. cờng độ âm. B. mức áp suát âm thanh.
C. mức cờng độ âm thanh. D. biên độ dao động của âm thanh.
Cõu 30. Ting la hột 100 dB cú cng ln gp ting núi thm 20 dB bao nhieõu lan?
A. 5 ln . B. 80 ln . C. 10
6
ln . D. 10
8
ln .
Cõu 31. cao ca õm ph thuc yu t no sau õy?
A. th dao ng ca ngun õm. B. n hi ca ngun õm.
C. Biờn dao ng ca ngun õm. D. Tn s ca ngun õm.
Cõu 32. T ngun S phỏt ra õm cú cụng sut P khụng i v truyn v mi phng
nh nhau.Cng õm chun I
0
=10
-12
W/m
2
. Ti im A cỏch S mt on R

1
= 1m , mc cng õm l
L
1
= 70 dB. Ti im B cỏch S mt on R
2
= 10 m , mc cng õm l
A.
70
dB. B. Thiu d kin xỏc nh. C. 7 dB. D. 50 dB.
Cõu 33. Tai ta cm nhn c õm thanh khỏc bit ca cỏc nt nhc ụ, Rờ. Mi, Fa,
Sol, La, Si khi chỳng phỏt ra t mt nhc c nht nh l do cỏc õm thanh ny cú
A. biờn õm khỏc nhau. B. cng õm khỏc nhau.
C. tn s õm khỏc nhau. D. õm sc khỏc nhau.
Cõu 34. Chn phng ỏn SAI.
A. Ngun nhc õm l ngun phỏt ra õm cú tớnh tun hon gõy cm giỏc d chu cho ngi nghe
B. Cú hai loi ngun nhc õm chớnh cú nguyờn tc phỏt õm khỏc nhau, mt loi l cỏc dõy n, loi khỏc l
cỏc ct khớ ca sỏo v kốn.
C. Mi loi n u cú mt bu n cú hỡnh dng nht nh, úng vai trũ ca hp cng hng.
D. Khi ngi ta thi kốn thỡ ct khụng khớ trong thõn kốn ch dao ng vi mt tn s õm c bn hỡnh sin.
Cõu 35. Khi súng õm truyn t mụi trng khụng khớ vo mụi trng nc thỡ
A. tn s ca nú khụng thay i B. chu kỡ ca nú tng
C. bc súng ca nú khụng thay i D. bc súng ca nú gim
Cõu 36. Khi ngun õm ng yờn, ngi nghe chuyn ng li gn thỡ s nghe thy õm cú:
A. Cng õm nh hn khi ng yờn. B. Cng õm ln hn khi ng yờn.
C. Tn s ln hn tn s ca ngun õm. D. Tn s nh hn tn s ca ngun õm.
Cõu 37. tng cao ca õm thanh do mt dõy n phỏt ra ta phi
A. kộo cng dõy n hn. B. gy n mnh hn.
C. lm chựng dõy n hn. D. gy n nh hn.
Cõu 38. m sc l:

A. Tớnh cht sinh lý v vt lý ca õm.
B. Mt tớnh cht sinh lý ca õm giỳp ta nhn bit cỏc ngun õm.
C. Mt tớnh cht vt lý ca õm.
D. Mu sc ca õm.
Cõu 39. i lng sau õy khụng phi l c trng vt lý ca súng õm:
A. to ca õm. B. th dao ng õm. C. Tn s õm. D. Cng õm.
Cõu 40. Mt ngun õm phỏt ra õm c bn cú tn s 200Hz. Mt ngi cú th nghe c õm cú tn
s ln nht 16500Hz. Ngi ny cú th nghe c õm do ngun ny phỏt ra cú tn s ln nht l:
A. 16500Hz B. 16000Hz C. 16400Hz D. 400Hz
Cõu 41. i lng sau õy khụng phi l c trng vt lý ca súng õm:
A. Cng õm. B. Tn s õm. C. to ca õm. D. th dao ng õm.
Cõu 42. Khi súng õm truyn t mụi trng khụng khớ vo mụi trng nc thỡ
A. chu k ca súng tng B. tn s ca súng khụng thay i
C. bc súng ca súng tng D. bc súng ca súng khụng thay i
Cõu 43. m sc l c tớnh sinh lý ca õm
A. ch ph thuc vo biờn õm B. ch ph thuc vo tn s õm
C. ch ph thuc vo cng õm D. ph thuc vo tn s v biờn
Cõu 44. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm B. chỉ phụ thuộc vào biên độ
C. chỉ phụ thuộc vào cờng độ âm D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm
Cõu 45. Một mức cờng độ âm nào đó đợc tăng thêm 30 dB. Hỏi cờng độ âm tăng lên gấp bao nhiêu
lần?
A. 10
3
B. 10
2
C. 10 D. 10
4

Chng II. Súng C

11/23
Bi . Súng C V S Truyn Súng C
Cõu 46. Mt ngun õm xem nh 1 ngun im , phỏt õm trong mụi trng ng hng v khụng hp th
õm .Ngng nghe ca õm ú l I
0
=10
-12
W/m
2
.Ti 1 im A ta o c mc cng õm l L =
70dB.Cng õm I ti A cú giỏ tr l
A. 70W/m
2
B. 10
-7
W/m
2
C. 10
7
W/m
2
D. 10
-5
W/m
2
Cõu 47. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. m cú cng ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
B. m cú tn s ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
C. m to hay nh ph thuc vao mc cng õm v tn s õm .
D. m cú cng nh thỡ tai cú cm giỏc õm ú bộ.

Cõu 48. Khi súng õm truyn t mụi trng khụng khớ vo mụi trng nc thỡ
A. chu kỡ ca nú tng. B. tn s ca nú khụng thay i.
C. bc súng ca nú gim. D. bc súng ca nú khụng thay i.
Cõu 49. Gi I
o
l cng õm chun. Nu mc cng õm l 1(dB) thỡ cng õm
A. I
o
= 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. I
o
= 10 I. D. I = 10 Io.
Cõu 50. to ca õm ph thuc vo
A. bc súng v nng lng õm. B. tn s v mc cng õm.
C. tn s v biờn õm. D. vn tc truyn õm.
Cõu 51. m sc la mụt c tinh sinh li cua õm cho phep phõn biờt c hai õm
A. co cung ụ to phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
B. co cung tõn sụ phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
C. co cung biờn ụ phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
D. co cung biờn ụ c phat ra cung mụt nhac cu tai hai thi iờm khac nhau.
Cõu 52. i vi õm c bn v ha õm bc 2 do cựng mt cõy n phỏt ra thỡ
A. tc õm c bn gp ụi tc ha õm bc 2.
B. tn s ha õm bc 2 gp ụi tn s õm c bn.
C. tn s õm bc 2 gp ụi tn s õm c bn.
D. ha õm bc 2 cú cng ln hn cng õm c bn.
Cõu 53. Một mức cờng độ âm nào đó đợc tăng thêm 20dB. Hỏi cờng độ âm của âm đó tăng bao
nhiêu lần.
A. 100 lần B. 200 lần C. 20 lần D. 30 lần
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O
1
và O

2
cách nhau
20,5cm dao động với cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d
1
= 23cm và d
2
=
26,2cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đờng trực của O
1
O
2
còn một đờng cực đại giao thoa.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là. A. 2,4m/s B. 48cm/s C. 16cm/s
D. 24cm/s
Cõu 54. Trong cỏc kt lun sau, tỡm kt lun sai.
A. Nhc õm l nhng õm cú tn s xỏc nh. Tp õm l nhng õm khụng cú tn s xỏc nh.
B. m sc l mt c tớnh sinh lớ ca õm ph thuc vo cỏc c tớnh vt lớ l tn s v biờn .
C. cao l c tớnh sinh lớ ca õm ph thuc vo c tớnh vt lớ tn s v nng lng õm.
D. to ca õm l c tớnh sinh lớ ca õm ph thuc vo cng v tn s õm.
Cõu 55. Ti mt im A nm cỏch xa ngun õm 0 (coi nh ngun im) mt khong OA = 1(m) ,
mc cng õm l L
A
= 90(dB). Cho bit ngng nghe ca õm chun I
o
= 10
-12
(W/m
2
). Mc cng
õm ti B nm trờn ng OA cỏch O mt khong 10m l ( coi mụi trng l hon ton khụng hp th õm)

A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 65 (dB) D. 75 (dB)
Chng II. Súng C
12/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
LUYỆN THI SÓNG CƠ – SÓNG ÂM
(58 bài tập nâng cao)

Câu 1) Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là u
A
= acosωt và u
B
= acos(ωt +π). Biết tốc độ và biên độ sóng do mỗi
nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai
nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0. B. a/2 C. a. D. 2a.
Câu 2) Trên mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A, B là
A
u
= cos
ω
t(cm);
B
u
= cos(
ω
t +
π
)(cm) . Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ:
A. Bằng 0 B. 2 cm C. 1 cm D. ½ cm

Câu 3) Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng với bước sóng λ, khoảng cách ngắn nhất
giữa điểm dao động với biên độ cực đại với điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn là:
A. λ/4 B. λ/2 C.
λ
D. 3λ/4
Câu 4) Hai nguồn dao động kết hợp S
1
, S
2
gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu
tăng tần số dao động của hai nguồn S
1
và S
2
lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S
1
S
2

biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi.
C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 4 lần.
Câu 5) Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thoả mãn: d
1
-
d
2
= nλ (n là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là
A. 2nπ B. nπ C. (n+1)π D. (2n+1)π
Câu 6) Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp ngược pha S

1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ
1cm, bước sóng
λ
= 20 cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
sóng tổng hợp là
A. 2 cm B. 0 cm C.
2
cm D.
2
/2 cm
Câu 7)
Tại

hai

điểm

A



B


trên

mặt

nước



2

nguồn

sóng kết hợp
ngược pha
nhau,

biên

độ l
ần lượt là 4
cm và 2 cm
,

bước

sóng

là 10 cm.
Coi biên độ không đổi khi truyền đi.
Điểm


M

cách

A

25 cm,

cách

B
3
5
cm

sẽ

dao

động

với

biên

độ

bằng
A. 0 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm

Câu 8) Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S
1
, S
2
và có bước sóng 0,4
cm. Biết S
2
M
1
= 5,5 cm và S
1
M
1
= 4,5 cm; S
2
M
2
= 7 cm và S
1
M
2
= 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các
nguồn là a. Xác định biên độ dao động của điểm M
1
, của M
2
?
A. Biên độ dao động của M
1
là a, của M

2
là 2a.
B. Biên độ dao động của M
1
là 0, của M
2
là 2a.
C. Biên độ dao động của M
1
là 2a, của M
2
là 0.
D. Biên độ dao động của M
1
là 2a, của M
2
là a.
Câu 9) Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và biên
độ a = 1 mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 12
(cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM = 17,0 cm, BM = 16,25 cm dao
động với biên độ
A. 0 cm. B. 1,0 cm. C. 1,5 cm D. 2,0 mm.
Câu 10) Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u =
acos100πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9
cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
Chương II. Sóng Cơ
13/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
A. cùng pha. B. ngược pha.
C. lệch pha 90

0
D. lệch pha 120
0
Câu 11) Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình
dao động tại A và B có dạng: u = acos60
π
t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha
ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây?
A. 0. B.
5
(rad)
2
p
-
C.
5
(rad)
2
p
+
. D.
p
rad.
Câu 12) Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm tạo ra sóng ngang lan truyền trên mặt nước có
phương trình dao động là
A B
u u 5cos 20 t(cm)
= = π
. Tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Phương trình dao động tổng
hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là:

A.
u 10cos(20 t )(cm)
= π + π
. B.
u 10cos(40 t )(cm)
= π − π

C.
u 5cos(20 t )(cm)
= π +π
.D.
u 10cos(20 t )(cm)
2
π
= π +
Câu 13) Tại hai điểm O
1
và O
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 11 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với
phương trình dao động tại nguồn: u
1
= u
2
= 2cos10
π
t (cm). Hai sóng truyền với tốc độ không đổi và bằng
nhau v = 20 cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng tổng hợp bằng không) trên đoạn
O
1

O
2
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 14) Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ
kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2

A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 15) Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm) và u
2
= 5cos(40πt + π)
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
thẳng S
1

S
2

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 16) Hai điểm S
1
, S
2
trên mặt chất lỏng, cách nhau 18,1 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc
độ truyền sóng là 1,2 m/s . Giữa S
1
và S
2
có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 17) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S
1
S
2
cách nhau 10
cm, dao động với bước sóng
λ
= 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong.Trên vòng
tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 9. B. 18. C. 20. D. 10.
Câu 18) Hai nguồn sóng giống hệt nhau cách nhau một khoảng d trên đường kính của một vòng tròn bán
kính R (d<<R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Nguồn phát sóng có bước sóng λ với d = 5,2λ. Số điểm dao
động cực đại trên vòng tròn
A. 20 B. 18 C. 22 D. 24

Câu 19) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược
pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động
cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 28 điểm B. 18 điểm C. 30 điểm D. 14 điểm
Chương II. Sóng Cơ
14/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
Câu 20) Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40πt) (cm),
tốc độ truyền sóng là 50 (cm/s), A và B cách nhau 11 (cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 (cm)
và MB = 5 (cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.
Câu 21) Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là
60 cm, bước sóng là 20 cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với
biên độ 3 cm trong khoảng hai nguồn là:
A. 24 B. 12 C. 3 D. 6
Câu 22) Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20 cm và BM = 15,5
cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại 2 đường cong cực đại
khác. Tần số dao động f của hai nguồn A và B có giá trị là
A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26, 66 Hz D. 40 Hz
Câu 23) Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và
cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai
nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là
A. vân cực đại thứ hai. B. vân cực đại thứ nhất.
C. vân cực tiểu thứ nhất. D. vân cực tiểu thứ hai
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(50x – 1000t) (cm), trong đó tọa
độ x (cm), t(s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường trên trục Ox gấp bao nhiêu lần tốc độ
truyền sóng?
A.20 B. 25 C. 50 D. 100
Câu 25: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos 2π(ft – x/λ) (cm), trong đó tọa độ

x (cm),t(s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường trên trục Ox gấp 4 lần lần tốc độ truyền sóng
nếu
A. λ = πA B. λ = 2πA C. λ = πA/4 D. λ =πA/2
Câu 26: Trên mặt chất lỏngcó hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10 cm, tần số 80 Hz và cùng pha
ban đầu là 0, vận tốc truyền sóng v = 40 cm/s. Điểm gần nhất nằm trên đường trung trực của AB dao động
cùng pha với A và B và cách trung điểm O của AB một đoạn là
A.1,14 (cm) B.2,3 (cm)
C.3,38 (cm) D.4,58 (cm)
Câu 27: Sóng trên một sợi dây có tần số là 10 Hz và tốc độ truyền 1 m/s. Tại thời điểm t điểm M trên dây
có li độ 4 cm thì điểm N trên dây cách M là 55 cm có li độ là
A – 4cm B 2 cm C 4 cm D 0 cm
Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= 2cos40πt và u
B
= 2cos(40πt + π) (u
A
và u
B
tính bằng mm, t
tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt
thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi
tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Chiều dài và tần
số rung của dây là :
A. l = 50cm, f = 40Hz. B. l = 40cm, f = 50Hz.
C. l = 5cm, f = 50Hz. D. l = 50cm, f = 50Hz.
Câu 30. Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi

lại gần nguồn âm 5 m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách d là:
A. 20 m.

B. 10m.

C. 12 m.

D. 5 m.
Câu 31. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì
mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ S đến M là:
A.

210m. B.

209m

C.

112m. D.

42,9m.
Chương II. Sóng Cơ
15/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
Câu 32: Hai âm có cùng tần số nhưng có mức cường độ âm chênh nhau 2 dB. Tính tỉ số giữa cường độ
âm lớn và cường độ âm nhỏ:
A.100 B. 2 C. 1,58 D.1,26
Câu 33: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB,
tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Câu 34: Trong một cuộc bay thử, một máy siêu thanh bay ở độ cao 100 mét thì mức cường độ âm đo
được ở mặt đất là 150 dB. Hỏi máy bay phải bay ở độ cao nào thì mức cướng độ âm ở mặt đất không quá
120 dB. Coi âm truyền như tức thời.
A.3261 m B. 3162 m C. 1632 m D. 6123 m
Câu 35: Cho hai loa là hai nguồn phát sóng âm S
1,
S
2
có tần số góc ω, vận tốc âm trong không khí là 330
m/s. Tìm tần số bé nhất để một người đứng tại M cách S
1
3 mét và cách S
2
3,375 mét không nghe được
âm phát từ hai loa?
A.420 Hz B. 440 Hz C.460 Hz D.480 Hz
Câu 36 Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước cùng tần số, ngược pha, bước sóng λ=2cm tạo ra 2 sóng
ngang trên mặt nước có biên độ lần lượt là 3mm và 4mm. Điểm M cách A 3cm, cách B 4cm dao động với
biên độ
A. 5mm B. 1mm C. 7mm D. 3.5mm
Câu 37: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn
dao động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (n + 0,5)π với n là số nguyên. Tính tần số. Biết tần số f có giá trị
trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 H D. 12,5 Hz
Câu 38: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình sóng tại M có
dạng u = 2.cos(πt + ϕ) (cm). Tại thời điểm t
1
li độ của điểm M là √3 cm và đang tăng thì li độ tại điểm M

sau thời điểm t
1
một khoảng 1/6 (s) chỉ có thể là giá trị nào trong các giá trị sau
A. -2,5 cm B. -3 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 39: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3
bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5
cm. Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 10 cm B. 7,5 cm C. 5,2 cm D. 5 cm
Câu 40: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động
theo phương trình: u
1
= 2cos(40πt); u
2
= 2cos(40πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s).
Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF.
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 41: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8 cm, dao động theo phương trình lần lượt
là u
1
= acos(8πt); u
2
= bcos(8πt). Biết Tốc độ truyền sóng 4 cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước
sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn
CD.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 42: Cho một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa tần số 20 Hz. Tren cùng một phương
truyền song, hai điểm A và B với AB = 10 cm luôn ngược pha nhau. Tính vận tốc truyền sóng v? Biết v
vào khoảng từ 0,8 m/s đến 1 m/s.
A. 100 m/s B. 90 m/s C. 80 m/s D. 85 m/s
Câu 43: Một song cơ truyền với phương trình x = 4cos(433)t cm. Tính độ lệch pha của dao động tại cùng

một điểm sau một khoảng thời gian 0,5 s.
A. π/6 B. π/12 C. π/3 D. π/8
Câu 44: Trên mặt nước có 2 nguồn A và B dao động cùng tần số và cùng pha. Điểm M, A, B, N theo thứ
tự thẳng hang. Nếu biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị 6 mm thì biên độ dao động tồng hợp tại N
có giá trị:
A.Chưa đủ dữ kiện B.3 mm
C.6√3 mm D.6 mm
Câu 45: Trên mặt nước một chiếc phao cứ sau 3 s bị sóng làm nhô lên 3 lần. Hỏi trong 5 phút phao nhô
lên bao nhiêu lần?
A. 201 lần A.200 lần C. 199 lần D. 301 lần
Chương II. Sóng Cơ
16/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
Câu 46: Một nguồn O dao động với tần số f = 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như
không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm. Điểm M nằm trên mặt
nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Tại thời điểm t
1
li độ dao động tại M bằng 2 cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm
( )
2 1
t = t +2,01 s

bằng bao nhiêu?
A. 2 cm B. -2 cm C. 0 cm D. -1,5 cm
Câu 47: Một sợi dây AB chiều dài l, đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình u = asinωt. Biết l =
1,2 m; v = 40 m/s. Lúc đầu tần số là f
o
= 100 Hz thì trên dây có sóng dừng. Để trên dây có sóng dừng với
12 bụng sóng thì tần số phải tăng thêm:

A.100 Hz B.200 Hz C. 50 Hz D. 25 Hz
Câu 48: Dây AB dài 1,2 m được căng thẳng nằm ngang. Đầu B gắn cố định, đầu A gắn vào một bộ dung
có tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, trên dây AB có sóng dừng với 4 bó sóng. Đầu A dao động với
biên độ nhỏ. Biên độ chấn động tại các điểm bụng là 10 mm. Tốc độ sóng và tốc độ cực đại tại các điểm
bụng là:
A. 60 m/s; 6,28 m/s B. 30 m/s; 6,28 m/s
C. 6,28 m/s; 60 m/s D. 6,28 m/s; 30 m/s
Câu 49: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại
điểm A cách S một đoạn R
A
= 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức
cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
A. 30 dB. B. 40 dB. C. 50 dB. D. 60 dB
Câu 50: Hai điểm A và B (AB = 10cm) trên mặt chất lỏng dao động theo cùng phương trình u
A
= u
B
= 2cos
(100
π
t) cm, với vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s, Phương trình sóng của điểm M ở trên đường
trung trực của AB là.
A. u
M
= 4cos(100
π
t -
π
δ)χ
m.

B. u
M
=4cos(100
π
t +
π
d) cm.
C. u
M
= 2cos(100
π

t +
π
d)cm.
D.u
M
= 4cos(200
π
t - 2
π
d)cm.
Câu 51: Một dây đàn hồi rất dài đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao
động là 4cm và tốc độ sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M cách A 28cm ta thấy luôn dao động lệch pha với
A là ∆ϕ = (2k + 1) π/2. Biết tần số f trong khoảng 22 – 26 Hz, bước sóng là
A.18cm B.15cm C.17cm D.16cm
Câu 52: Một sóng ngang có phương trình u = 5cosπ (t/0,1 - x/2) (mm), trong đó x tính cm, t tính s. Vị trí
của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A.5cm B.5mm C.0mm D. 2,5cm
Câu 59. Cho S

1
S
2
= 3cm, với S
1
, S
2
là hai nguồn u
s
= 5 cos200 πt (cm). Trên đoạn S
1
S
2
có 29 gợn sóng cực
đại giao thoa mà khoảng cách giữa 2 gợn ngoài cùng là 2,8 cm. Tính khoảng cách từ trung điểm I của S
1
S
2

tới điểm gần nhất của trung trực S
1
S
2
dao động cùng pha với I:
A.1,05 cm B.1,55 cm C.1,15 cm D. 1.45 cm
Câu 54: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng
với các phương trình lần lượt là u
1
= a
1

cos(50πt + π/2) và u
2
= a
2
cos(50πt + π). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 1 (m/s). Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d
1
và d
2
. Xác định điều
kiện để M nằm trên cực đại? (với m là số nguyên)
A. d
1
- d
2
= 4m + 2 cm B. d
1
- d
2
= 4m + 1 cm
C. d
1
- d
2
= 4m - 1 cm D. d
1
- d
2
= 2m - 1 cm
Câu 55: Vận tốc truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s.Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là

200Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng
trên dây:
A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz
Câu 56: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động
theo phương trình: u
1
= 2cos(30πt); u
2
= 2cos(30πt + π/2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 (cm/s).
Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = FB = 2 cm. Tìm số cực tiểu trên đoạn EF.
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Chương II. Sóng Cơ
17/23
Bi . Súng C V S Truyn Súng C
Cõu 57
: Hai loa nhỏ giống nhau là hai nguồn âm kết hợp đặt cách nhau S
1
S
2
= 5 m. Chúng phát ra âm có
tần số 440Hz với vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M ng

ời quan sát nghe đ

ợc âm to nhất đầu tiên
khi đi từ S
1
đến S
2
. Tìm S

1
M.
A. 0,50m ; B. 1,25m ; C. 0,75m; D. 0,25m
Cõu 58: Hai loa nhỏ giống hệt nhau đặt cách nhau S
1
S
2
= 2,5 m âm phát ra theo mọi hớng cùng pha có bớc
sóng = 1,00m. M là một điểm không nghe đợc âm thanh của cả hai loa. Cho MS
1
= 3,5m và MS
2
> MS
1
.
Tìm MS
2
nhỏ nhất có thể:
A. MS
2min
= 4,5 m B. MS
2min
= 3,7 m
C. MS
2min
= 4 m D. MS
2min
= 4,25 m
Cõu 59: Hai ngun súng A v B luụn dao ng cựng pha, nm cỏch nhau 21 cm trờn mt cht lng, gi s biờn
súng khụng i trong quỏ trỡnh truyn súng. Khi cú giao thoa, quan sỏt thy trờn on AB cú 21 võn cc i i qua.

im M nm trờn ng thng Ax vuụng gúc vi AB, thy M dao ng vi biờn cc i cỏch xa A nht l AM
=109,25 cm. im N trờn Ax cú biờn dao ng cc i gn A nht l
A. 1,005 cm. B. 1,250 cm. C. 1,025 cm. x D. 1,075 cm.

==========
P N
1A 2A 3A 4C 5D 6B 7C 8B 9A 10C 11B 12A 13B 14D 15C 16D 17C
18C 19A 20A 21B 22B 23A 24B 25D 26B 27A 28A - 29A 30B 31C 32C 33A
34B 35B 36C 37D 38C 39D 40B 41A 42C 43A 44D 45A - 46B 47A 48A - 49C
50D 51D 52B 53B 54D 55C 56C - 57D 58C 59C.

LUYN THI SểNG C SểNG M
(68 bi tp nõng cao- P N CUI TL)
Cõu 1: Ti hai im trờn mt nc cú hai ngun phỏt súng kt hp A,B cỏch nhau 12 cm, dao ng cựng biờn a,
bc súng 1,6 cm. Trờn mt nc cú im C trờn trung trc ca A v B, cỏch trung im I ca AB l 8 cm . Tỡm s
im dao ng ngc pha vi ngun trờn CI?
A. 4. B. 5 C. 2 D. 3.
Cõu 2: Ti hai im trờn mt nc cú hai ngun phỏt súng A,B cú phng trỡnh u
A
= u
B
= a cos 200t (cm), vn tc
truyn súng 80 cm/s, A v B cỏch nhau 8 cm. Gi M
1
l im trờn mt nc cỏch u A v B l 8 cm. Hóy tỡm trờn
ng trung trc ca AB im M
2
gn M
1
nht dao ng cựng pha vi M

1
:
A. M
1
M
2
= 0,2 cm v . M
1
M
2
= 0,4 cm
B. A. M
1
M
2
= 0,91 cm v M
1
M
2
= 0,94 cm
C. A. M
1
M
2
= 9,1 cm v . M
1
M
2
= 9,4 cm .
D. A. M

1
M
2
= 2 cm v . M
1
M
2
= 4 cm .
Cõu 3: Ti hai im trờn mt nc cú hai ngun phỏt súng kt hp, cựng pha A,B cỏch nhau 11 cm, súng cú u
A
= u
B

= a cos 20t (mm). Tc truyn súng 0,4 m/s. Hi im gn nht dao ng ngc pha vi cỏc ngun nm trờn
ng trung trc AB, cỏch A mt on bao nhiờu?:
A. 6 cm. B. 8 cm . C. 7 cm. D. 9 cm .
Cõu 4: Ti hai im trờn mt nc cú hai ngun phỏt súng kt hp, cựng pha A,B cỏch nhau 50 mm, súng cú u
A
= u
B
= a cos 200t (mm). Tc truyn súng 0,8 m/s. Hi im gn nht dao ng ngc pha vi cỏc ngun nm trờn
ng trung trc AB, cỏch A mt on bao nhiờu?:
A. 32 mm .B. 28 mm . C. 24 mm. D. 12 mm .
Cõu 5: Ti hai im trờn mt nc cú hai ngun phỏt súng kt hp, cựng pha A,B cỏch nhau 12 cm, súng = 1,6 cm.
Trờn mt nc cú im C, D khỏc nhau cỏch u hai ngun v cỏch trung im I ca A v B 8 cm. Tỡm s im
dao ng cựng pha vi ngun trờn CD?
Chng II. Súng C
18/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
A. 3 B. 4. C. 5. D. 6 .

Câu 6: Tại hai điểm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp, cùng pha A,B có λ = 5 cm, điểm M cách nguồn
A 31 cm và cách B 18 cm; Điểm N cách nguồn A 22 cm và cách B 43 cm. Trong khoảng MN có bao nhiêu gợn lồi,
gơn lõm?
A. 7; 7. . B. 7; 8 C. 6; 7 D. 6; 8.
Câu 7: Tại hai điểm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp, cùng pha A,B cách nhau 16 cm, sóng λ = 4 cm.
Trên đường thẳng x’x // AB, cách AN 8 cm, gọi C là giao điểm của x’x với trung trực của AB. Khoảng cách ngắn
nhất từ C đến điểm dao động có biên độ cực tiểu nằm trên x’x là?
A. 1,42 cm . B. 1,5 cm. C. 2,15 cm. D. 12 cm
Câu 8: Hai nguồn AB = 11 cm đều dđ với pt u = a cos 20πt, v=0.4m/s và coi biên độ sóng không đổi. Hỏi điểm gần
nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của AB cách A là bao nhiêu?
A. 4,2 cm B. 3,6 cm C. 1,8 cm D. 2,4 cm
Câu 9: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước
tạo ra sóng với bước song 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của
đoạn AB một khoản 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Câu 9. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với
AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm
Câu 12: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f = 10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với
AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm
Câu 13: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai
điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn
CD lần lượt là :
A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10
Câu 14: ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương

thẳng đứng với phương trình u
B
= 2 cos 40πt (mm) u
B
= 2 cos 40πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD
là :
A. 17 B. 18 C.19 D.20
Câu 15: Trên mặt chất lỏngcó hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10 cm, tần số 80 Hz và cùng pha ban đầu là 0,
vận tốc truyền sóng v = 40 cm/s. Điểm gần nhất nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với A và B
và cách trung điểm O của AB một đoạn
A.1,14 cm B. 2,3 cm C.3,38 cm D. 4,58 cm
Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với u
A
= u
B
=
4cos(20πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm M cách trung điểm
O của AB là 3,75 cm dao động với biên độ
A 8 cm. B 4 cm. C 0. D 6 cm.
Câu 17. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng
λ
= 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều
hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD

A. 3 B. 10 C. 5 D. 6
Câu 18. Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm
được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 2cm là 4cm. Hỏi bụng sóng
dao động với biên độ bao nhiêu?

A. 6cm B. 2√2 cm C. 8/√3 cm D. 4√2 cm
Câu 19: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so
với A một góc ∆ϕ = (n + 0,5)π với n là số nguyên. Tính tần số. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13
Hz.
A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 H D. 12,5 Hz
Câu 20: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình sóng tại M có dạng u =
2.cos(πt + ϕ) (cm). Tại thời điểm t
1
li độ của điểm M là √3 cm và đang tăng thì li độ tại điểm M sau thời điểm t
1
một
khoảng 1/6 (s) chỉ có thể là giá trị nào trong các giá trị sau
Chương II. Sóng Cơ
19/23
Bi . Súng C V S Truyn Súng C
A. -2,5 cm B. -3 cm C. 2 cm D. 3 cm
Cõu 21: Mt si dõy OM n hi di 90 cm cú hai u c nh. Khi c kớch thớch trờn dõy hỡnh thnh 3 bng súng
(vi O v M l hai nỳt), biờn ti bng l 3 cm. Ti N gn O nht cú biờn dao ng l 1,5 cm. Khong cỏch ON
nhn giỏ tr ỳng no sau õy?
A. 10 cm B. 7,5 cm C.,2 cm D. 5 cm
Cõu 22: Cho mt mi nhn S chm vo mt nc dao ng iu hũa tn s 20 Hz. Tren cựng mt phng truyn
song, hai im A v B vi AB = 10 cm luụn ngc pha nhau. Tớnh vn tc truyn súng v? Bit v vo khong t 0,8
m/s n 1 m/s.
A. 100 m/s B. 90 m/s C. 80 m/s D. 85 m/s
Cõu 23: Trờn mt nc cú 2 ngun A v B dao ng cựng tn s v cựng pha. im M, A, B, N theo th t thng
hang. Nu biờn dao ng tng hp ti M cú giỏ tr 6 mm thỡ biờn dao ng tng hp ti N cú giỏ tr:
A.Cha d kin B.3 mm C.63 mm D.6 mm
Cõu 24: Trờn mt nc mt chic phao c sau 1.5 s b súng lm nhụ lờn mt ln. Hi trong 15 giõy phao nhụ lờn bao
nhiờu ln?

A. 9 ln A. 10 ln C. 8 ln D. 11 ln
Cõu 25: Trờn mt nc nm ngang cú hai ngun súng kt hp cựng pha A, B cỏch nhau 6,5 cm, bc súng = 1
cm. Xột im M cú MA = 7,5 cm, MB = 10 cm. S im dao ng vi biờn cc tiu trờn on MB l
A. 6 B. 8 C. 10. D. 9
Cõu 26: Dõy AB di 1,2 m c cng thng nm ngang. u B gn c nh, u A gn vo mt b dung cú tn s
100 Hz. Khi bn rung hot ng, trờn dõy AB cú súng dng vi 4 bú súng. u A dao ng vi biờn nh. Biờn
chn ng ti cỏc im bng l 10 mm. Tc súng v tc cc i ti cỏc im bng l:
A. 60 m/s; 6,28 m/s B. 30 m/s; 6,28 m/s
C. 6,28 m/s; 60 m/s D. 6,28 m/s; 30 m/s
Cõu 27: Mt dõy n hi rt di u A dao ng vi tn s f theo phng vuụng gúc vi dõy. Biờn dao ng l
4cm v tc súng trờn dõy l 4m/s. Xột im M cỏch A 28cm ta thy luụn dao ng lch pha vi A l = (2k +
1) /2. Bit tn s f trong khong 22 26 Hz, bc súng l
A.18cm B.15cm C.17cm D.16cm
Cõu 28: Mt súng ngang cú phng trỡnh u = 5cos (t/0,1 - x/2) (mm), trong ú x tớnh cm, t tớnh s. V trớ ca phn
t súng M cỏch gc to 3m thi im t = 2s l
A.5cm B.5mm C.0mm D. 2,5cm
Cõu 29. Hai im A, B nm trờn cựng mt ng thng i qua mt ngun õm v hai phớa so vi ngun õm. Bit
mc cng õm ti A v ti trung im ca AB ln lt l 50 dB v 44 dB. Mc cng õm ti B l
A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB
Cõu 30: Vn tc truyn súng trờn mt si dõy l 40m/s.Hai u dõy c nh. Khi tn s súng trờn dõy l 200Hz,
trờn dõy hỡnh thnh súng dng vi 10 bng súng. Tn s no cho di õy cng to ra súng dng trờn dõy:
A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz
Cõu 31: ỏnh mt ting n ri s ngún tay vo im cỏch mt u dõy mt khong 1/3 dõy n, ta vn cũn nghe
thy ting n. Nu tn s ca ting n ban u bng f . Tn s ca ting n sau khi s tay bng bao nhiờu?
A. 1) f, 3f, 6f, 2) f. B. 1) 2f, 4f, 2) 2f.
C. 1) 3f, 6f, 2) 3f. D. 1) f/3, f/6, 2) f/3.
Cõu 32: Hai loa nhỏ giống hệt nhau đặt cách nhau S
1
S
2

= 2,5 m âm phát ra theo mọi hớng cùng pha có bớc sóng =
1,00m. M là một điểm không nghe đợc âm thanh của cả hai loa. Cho MS
1
= 3,5m và MS
2
> MS
1
. Tìm MS
2
nhỏ nhất
có thể:
A. MS
2min
= 4,5 m B. MS
2min
= 3,7 m
C. MS
2min
= 4 m D. MS
2min
= 4,25 m
Cõu 33: Cụng sut õm thanh cc i ca mt mỏy nghe nhc gia ỡnh l 10W. Bit rng c truyn trờn khong cỏch 1m nng
lng õm b gim 5% so vi nng lng ca ngun do s hp th ca mụi trng truyn õm. Bit I
0
= 10
-12
W/m
2
. Nu m to
ht c thỡ mc cng õm khong cỏch 6m l:

A: 89 dB B. 98 dB C. 107 dB D. 102 dB
Cõu 34. Mt súng c hc lan truyn trong mụi trng n hi cú vn tc truyn súng 500cm/s v tn s trong
khong t 10Hz n 20Hz. Bit hai im M<N trờn phng truyn súng nm cựng mt phớa so vi ngun cỏch nhau
mt khong 0,5m luụn dao ng ngc pha nhau. Bc súng bng
A. 43,33cm. B. 38,33cm. C. 33,33cm. D. 26,33cm.
Cõu 35. Trờn b mt cht lng cú hai ngun kt hp AB cỏch nhau 100cm dao ng cựng pha. Bit súng do mi
ngun phỏt ra cú tn s f = 10 (Hz), vn tc truyn súng 3(m/s). Gi M l mt im nm trờn ng vuụng gúc vi
AB ti A dao ụng vi biờn cc i. on AM cú giỏ tr nh nht l :
A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm
Chng II. Súng C
20/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
Câu 36. Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về
một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm
tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA = 2/3 OB. Tính tỉ số
OC/OA?
A. 81/16 B. 9/4 C. 27/8 D. 32/27
Câu 37. Sóng âm truyền từ P đến Q trong không gian, mỗi trường không hấp thụ âm. Biết tổng hai mức cường độ
âm tại hai điểm P, Q là 90 dB và cường độ âm giữa chúng chênh lệch nhau
3
10
lần. Điểm P cách nguồn âm 10m.
Tính công suất của ngồn âm. Cho cường độ âm chuẩn
12
0
I 10 W / m

=
A. 0,314 W B. 1,256 mW
C. 3,142 (mW) D. 1,256. 10

-6
W
Câu 38. Hai nguồn sóng nước kết hợp cùng pha S
1
, S
2
tạo ra 1 hệ vân giao thoa trên mặt nước.Điểm M có vị trí MS
1
> MS
2
là cực đại giao thoa bậc 2. Điểm N có vị trí NS
1
= 7cm, NS
2
= 14cm là cực tiểu giao thoa. Giữa M và N có 6
điểm cực đại. Tìm λ?
A. 2 cm B. 3 cm C. 1 cm D. 4 cm
Câu 39. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động
với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm B.17,96mm C.19,97mm D.15,34mm
Câu 40. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động
với biên độ cực đại gần B nhất là
A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5mm
Câu 41. Trên mặt mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp hai dao động cùng pha, lan truyền với
bước sóng λ, khoảng cách AB

= 11λ. Hỏi trên đoạn AB có mấy điểm cực đại dao động ngươc pha với hai nguồn
(không kể A, B)



A. 13. B . 23. C. 11. D. 21
Câu 42. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi
môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là d
1
và d
2
. Biết biên độ dao
động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số d
1
/d
2
bằng?
A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8
Câu 43. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động . Khi
âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Một điểm M gần nhất cách đầu A là 5 cm sóng có biên đô 1
cm thì nơi rung mạnh nhất sóng có biên độ bao nhiêu ?
A .2 cm. B.2
2
cm. C.
2
cm. D.
5
cm.
Câu 44. Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với
các phương trình lần lượt là u
1
= 2 cos(8
π

t) cm và u
2
= 2cos (8
π
t + π) cm vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là
30 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d
1
= 15 cm và d
2
= 10 cm sẽ dao động với
biên độ là bao nhiêu ?
A. 4cm . B. 2
2
cm C. 2
3
cm D. 0 cm
Câu 45. Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76dB. Khi
loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bao
nhiêu?
A.81,46 dB B. 8,146 dB
C. 814,6 dB D. 0,8146 dB
Câu46.Lúct= 0 đầu O
của dây cao su căng thẳng nằm ngang có bước sóng là 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm Mcách O mộtkhoảng 1
2cm dao động ngược pha với trạng thái ban đầu của . Biết T = 1s:
A. 2 s B.0,5 s C. 1,5 s D. 2,5s
Câu 47. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và
B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?
A. 10 điểm B. 9 C. 6 điểm D. 5 điểm
Câu 48. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có dóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng gần A
nhất, AB = 14 cm. Clà một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách

AC là
A. 14/3 cm B. 7 cm C. 3,5 cm D. 1,75 cm
Câu 49. Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u = acos(ωt) trên mặt
nước, coi biên độ không đổi, bước sóng λ = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực
AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là
A.12cm B.10cm C.13.5cm D.15cm
Chương II. Sóng Cơ
21/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha.
Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động
cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là :
A 26 B 28 C 18 D 14
Câu 51: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo
sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
f
2
/f
1
là:
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 52. Trên 1 sợi dây mang sóng dừng 2 đầu cố định A, B là 2 nút. Biên độ tại bụng 5cm. Những điểm có biên độ
lớn hơn 2.5cm trong đoạn AB tạo thành đoạn CD dài 16cm. Các điểm trong đoạn AC và DB có biên độ nhỏ hơn
2,5cm. Tính bước sóng
A. 46 cm B. 44 cm C. 50 cm D. λ = 48 cm
Câu 53. Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp O

1
và O
2
dao động đồng pha, cách nhau một khoảng
O
1
O
2
bằng 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s Xét điểm M thuộc mặt
nước nằm trên đường thẳng vuông góc với O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn O
1
M có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để tại M có dao
động với biên độ cực đại:
A. 20cm B. 50cm C. 40cm D. 30cm
Câu 54. Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u
1
= u
2
=
acos(100πt) (mm). AB=13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một khoảng BC=13cm và hợp với AB
một góc 120
0
, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại


A. 11 B. 13 C. 9 D. 10
Câu 55. Trên mặt một chât lỏng có hai nguồn sóng kêt hợp cùng pha có biên độ 3a và 2a dao động vuông góc với
mặt thoáng của chất lỏng.Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách 2 nguồn
những khoảng d
1
= 8,75 λvà d
2
= 3,25 λ sẽ có biên độ dao động a
0
=?
A a
0
=a Ba≤a
0
≤5a Ca
0
=
a13
Da
0
=5a
Câu 56. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz.Dao động truyền đi với vận tốc 0.4m/s trên dây dài, trên
phương này có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ a=10mm và biên đọ không thay đổi khi
sóng truyền . Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 0.5cm di chuyển theo chiều dương thì li độ tại Q là
A -1cm B. 8.66cm C 0.5cm D. -8.66cm
Câu 57. Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao đông vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình dao động u
A
=
3 cos 10πt (cm) và u
B

= 5 cos (10πt + π/3) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 50cm/s với AB =30cm. Cho
điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm .Vẽ vòng tròn đường kính 10cm, tâm tại C. Số điểm
dao đông cực đại trên đường tròn là
A.7 B.6 C.8 D.4
Câu 58. Tại hai điểm S
1

và S
2

trên mặt nước cách nhau 20 (cm) có hai nguồn phát sóng dao động theo phương
thẳng đứng với các
phương
trình lần lượt là u
1
= 2cos (50πt) cm và u
2
= 3cos (50πt + π) cm , tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 1(m/s). Điểm
M
trên
mặt nước
cách hai
nguồn sóng
S
1

và S
2
lần

lượt 12 cm và 16 cm.
Số

điểm

dao

động
với
biên
độ cực
đại trên đoạn
S
2
M là
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 59: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40πt) cm, vận tốc
truyền sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số
điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.
Câu 60. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
1 2
u u acos40 t(cm)
= = π
, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
30cm / s
. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có
chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với
biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm D. 9,7 cm.

Câu 61. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát
sóng có phương trình
))(20cos(2
21
cmtuu
π
==
,sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20
(cm/s).M trung điểm của AB .Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 62. Hai nguồn S
1
, S
2
cách nhau 9cm, phát ra hai sóng có phương trình u
1
= u
2
= acos200πt . Sóng sinh ra truyền
với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với S
1
,S
2
và gần S
1
S
2
nhất có phương
trình là
A. u

M
= 2acos(200πt - 8π) B. u
M
= 2√2acos(200πt - 8π)
C. u
M
= √2acos(200πt - 8π) D. u
M
= acos(200πt - 8π)
Chương II. Sóng Cơ
22/23
Bài . Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ
Câu 63. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 6
2
cm dao động theo phương trình
tau
π
20cos
=
.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất
ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách S

1
S
2
một đoạn:
A. 6 cm.B. 2 cm. C. 3
2
cm D. 18 cm.
Câu 64. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 20 cm trong đó A và B là hai nguồn phát
sóng có phương trình
))(20cos(2
21
cmtuu
π
==
,sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20
(cm/s).M trung điểm của AB .Số điểm dao động ngược pha với điểm C trên đoạn MC là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 65. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước
tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của
đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 66. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước
tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của
đoạn AB một khoản 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 67. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f = 10 (Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với
AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm
Câu 68: Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với chu kì T,

bước sóng
λ
. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON =
4 / 3
λ
. Các phân tử vật
chất môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ A/2 và đang tăng, khi đó phần tử
môi trường tại N có li độ bằng:
A.
3 2A
B. -
3 2A
C. A/2 x D. – A
ĐA:
1C – 2B – 3A – 4A – 5D – 6A – 7A – 8D – 9A – 10B – 11B – 12B – 13B – 14C – 15B – 16C – 17D – 18D –
19D – 20C – 21D – 22C – 23 – 24D – 25D – 26A – 37D – 28B – 29B – 30C – 31C – 32C – 33 – 34 – 35B – 36A –
37 – 38A – 39C – 40A – 41C – 42B – 43C – 44C – 45A – 46B – 47D – 48A – 49A – 50B – 51D – 52D – 53D –
54A – 55A – 56B – 57D – 58C – 59B – 60D – 61B – 62A – 63C – 64B – 65A – 66B – 67B – 68C.
Chương II. Sóng Cơ
23/23

×