Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Sở Giáo Dục – Đào Tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.05 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC – MS1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 - THCS
Khố ngày 5 /5/ 2008
Môn: Lịch sử
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Tháng 9 năm 1929 là ngày thành lập của
a. Đông Dương cộng sản đảng
b. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
c. An Nam cộng sản đảng.
d. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 2. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
a. 2/3/1930.
b. 3/2/1930.
c. 3/10/1930.
d. 3/2/1929.
Câu 3. Đại hội lần thứ I của Đảng được tổ chức vào thời gian nào?
a. 5/1933.
b. 3/1935.
c. 3/1945.
d. 10/1930.
Câu 4. Trong tháng 5/1930, có bao nhiêu cuộc đấu tranh của công nhân và nông dân?
a. 15 cuộc đấu tranh.
b. 50 cuộc đấu tranh.
c. 25 cuộc đấu tranh.
d. 62 cuộc đấu tranh.
Câu 5. Lực lượng tham gia phong trào cách mạng giai đoạn 1930- 1931 chủ yếu là


a. Công nông.
b. Không phân biệt thành phần giai cấp, tơn giáo, chính trị.
c. Liên minh tư sản và địa chủ.
d. Binh lính và công nông.
Câu 6. Mặt trận Việt Minh ra đời vào ngày tháng năm nào?
a. 19/5/1940.
b.19/5/1939.
c. 19/5/1941.
d. 20/5/1941.
Câu 7. Đại hội Quốc dân được tiến hành tại
a. Chiêm Hố.
b. Hiệp Hồ.
c. Pác Bó.
d. Tân Trào.
Câu 8. Tháng 6/1950 Trung ương Đảng và Chính phủ ta quyết định mở chiến dịch
a. Việt Bắc.
b. Trung Du.
c. Biên giới.
d. Trần Hưng Đạo.
Câu 9: Ngày 14/10/1952 quân ta tấn công địch ở
a. Nghĩa Lộ.
b. Nà Sản.
c. Plâycu.
d. Quảng Trị.
Câu 10. Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu từ ngày
a. 13/2/1954.
b.13/3/1953.
c. 13/3/1954.
d. 13/4/1954.
Câu 11. Qua 5 đợt cải cách ruộng đất (từ cuối 1953 đến năm 1956) ta đã thu được

a. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 11 vạn trâu bị, 1,8 triệu nơng cụ.
b. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1,9 triệu nơng cụ.
c. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1,8 triệu nơng cụ.
d. Khoảng 82 vạn héc ta ruộng đất, 12 vạn trâu bị, 1,7 triệu nơng cụ.
Câu 12. Hai vạn tăng ni, Phật tử Huế biểu tình phản đối việc chính quyền Sài Gòn cấm treo cờ phật vào ngày
a. 8/5/1962.
b. 8/5/1963.
c. 12/5/1963.
d. 9/5/1963.
Câu 13. Sau thất bại chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” Mĩ chuyển sang chiến lược chiến tranh nào?
a. Chiến tranh đơn phương.
b. Việt Nam hoá chiến tranh.
c. Chiến tranh cục bộ.
d. Đơng Dương hố chiến tranh.
Câu 14. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày
a. 6/6/1969.
b. 6/6/1968.
c. 20/12/1969.
d. 12/10/1970.
Câu 15. Trong cuộc tiến công chiến lược 1972, ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến nào của địch?
a. Củ Chi, U Minh, Quảng Trị.
b. Ba Gia, Bình Giã, Ấp Bắc.
c. Vạn Tường, Đồng Xồi, Đơng Nam Bộ.
d. Quảng Trị, Tây Ngun, Đơng Nam Bộ.
Câu 16. Miền Nam Việt Nam hồn tồn giải phóng vào ngày tháng năm nào?
a. 30/4/1975.
b. 30/4/1974.
c. 20/5/1975.
d. 12/3/1975.
II. Phần tự luận. (6 điểm)

Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng của việc ký Hiệp định sơ bộ 6/3 và Tạm ước Việt- Pháp
14/9/1946 ?
Câu 2. (4.0 điểm) Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước.
................................HẾT..................................


SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC – MS2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 - THCS
Khố ngày 5/5/ 2008
Môn: Lịch sử
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Qua 5 đợt cải cách ruộng đất (từ cuối 1953 đến năm 1956) ta đã thu được
a. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 11 vạn trâu bò, 1,8 triệu nông cụ.
b. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1,9 triệu nơng cụ.
c. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 10 vạn trâu bò, 1,8 triệu nông cụ.
d. Khoảng 82 vạn héc ta ruộng đất, 12 vạn trâu bị, 1,7 triệu nơng cụ.
Câu 2. Hai vạn tăng ni, Phật tử Huế biểu tình phản đối việc chính quyền Sài Gịn cấm treo cờ Phật vào ngày
a. 8/5/1962.
b. 8/5/1963.
c. 12/5/1963.
d. 9/5/1963.
Câu 3. Sau thất bại chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” Mĩ chuyển sang chiến lược chiến tranh nào?
a. Chiến tranh đơn phương.
b. Việt Nam hố chiến tranh.

c. Chiến tranh cục bộ.
d. Đơng Dương hố chiến tranh.
Câu 4. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày
a. 6/6/1969.
b. 6/6/1968.
c. 20/12/1969.
d. 12/10/1970.
Câu 5. Trong cuộc tiến công chiến lược 1972, ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến nào của địch?
a. Củ Chi, U Minh, Quảng Trị.
b. Ba Gia, Bình Giã, Ấp Bắc.
c. Vạn Tường, Đồng Xồi, Đơng Nam Bộ.
d. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 6. Miền Nam Việt Nam hồn tồn giải phóng vào ngày tháng năm nào?
a. 30/4/1975.
b. 30/4/1974.
c. 20/5/1975.
d. 12/3/1975.
Câu 7. Tháng 9 năm 1929 là ngày thành lập của
a. Đông Dương cộng sản đảng.
b. Đơng Dương cộng sản liên đồn.
c. An Nam cộng sản đảng.
d. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 8. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
a. 2/3/1930.
b. 3/2/1930.
c. 3/10/1930.
d. 3/2/1929.
Câu 9. Đại hội lần thứ I của Đảng được tổ chức vào thời gian nào?
a. 5/1933.
b. 3/1935.

c. 3/1945.
d. 10/1930.
Câu 10. Trong tháng 5/1930, có bao nhiêu cuộc đấu tranh của công nhân và nông dân?
a. 15 cuộc đấu tranh.
b. 50 cuộc đấu tranh.
c. 25 cuộc đấu tranh.
d. 62 cuộc đấu tranh.
Câu 11. Lực lượng tham gia phong trào cách mạng giai đoạn 1930- 1931 chủ yếu là
a. Công nông.
b. Không phân biệt thành phần giai cấp, tơn giáo, chính trị.
c. Liên minh tư sản và địa chủ.
d. Binh lính và cơng nơng.
Câu 12. Mặt trận Việt Minh ra đời vào ngày, tháng, năm nào?
a. 19/5/1940.
b.19/5/1939.
c. 19/5/1941.
d. 20/5/1941.
Câu 13. Đại hội Quốc dân được tiến hành tại
a. Chiêm Hố.
b. Hiệp Hồ.
c. Pác Bó.
d. Tân Trào.
Câu 14. Tháng 6/1950 Trung ương Đảng và Chính phủ ta quyết định mở chiến dịch
a. Việt Bắc.
b. Trung Du.
c. Biên giới.
d. Trần Hưng Đạo.
Câu 15. Ngày 14/10/1952 quân ta tấn công địch ở
a. Nghĩa Lộ.
b. Nà Sản.

c. Plâycu.
d. Quảng Trị.
Câu 16. Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu từ ngày
a. 13/2/1954.
b.13/3/1953.
c. 13/3/1954.
d. 13/4/1954.
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng của việc ký Hiệp định sơ bộ 6/3 và Tạm ước Việt- Pháp
14/9/1946 ?
Câu 2. (4.0 điểm) Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước.
................................HẾT..................................


SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC- MS3

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 - THCS
Khố ngày 5 /5/ 2008
Môn: Lịch sử
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Trong cuộc tiến công chiến lược 1972, ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến nào của địch?
a. Củ Chi, U Minh, Quảng Trị.
b. Ba Gia, Bình Giã, Ấp Bắc.
c. Vạn Tường, Đồng Xồi, Đơng Nam Bộ.
d. Quảng Trị, Tây Ngun, Đơng Nam Bộ.

Câu 2. Miền Nam Việt Nam hồn tồn giải phóng vào ngày tháng năm nào?
a. 30/4/1975.
b. 30/4/1974.
c. 20/5/1975.
d. 12/3/1975.
Câu 3. Tháng 9 năm 1929 là ngày thành lập của
a. Đông Dương cộng sản đảng.
b. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
c. An Nam cộng sản đảng.
d. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 4. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
a. 2/3/1930.
b. 3/2/1930.
c. 3/10/1930.
d. 3/2/1929.
Câu 5. Đại hội lần thứ I của Đảng được tổ chức vào thời gian nào?
a. 5/1933.
b. 3/1935.
c. 3/1945.
d. 10/1930.
Câu 6. Trong tháng 5/1930, có bao nhiêu cuộc đấu tranh của công nhân và nông dân?
a. 15 cuộc đấu tranh.
b. 50 cuộc đấu tranh.
c. 25 cuộc đấu tranh.
d. 62 cuộc đấu tranh.
Câu 7. Qua 5 đợt cải cách ruộng đất (từ cuối 1953 đến năm 1956) ta đã thu được
a. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 11 vạn trâu bị, 1,8 triệu nơng cụ.
b. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1,9 triệu nơng cụ.
c. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1,8 triệu nơng cụ.
d. Khoảng 82 vạn héc ta ruộng đất, 12 vạn trâu bị, 1,7 triệu nơng cụ.

Câu 8. Hai vạn tăng ni, Phật tử Huế biểu tình phản đối việc chính quyền Sài Gịn cấm treo cờ Phật vào ngày
a. 8/5/1962.
b. 8/5/1963.
c. 12/5/1963.
d. 9/5/1963.
Câu 9. Sau thất bại chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” Mĩ chuyển sang chiến lược chiến tranh nào?
a. Chiến tranh đơn phương.
b. Việt Nam hố chiến tranh.
c. Chiến tranh cục bộ.
d. Đơng Dương hố chiến tranh.
Câu 10. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày
a. 6/6/1969.
b. 6/6/1968.
c. 20/12/1969.
d. 12/10/1970.
Câu 11. Tháng 6/1950 Trung ương Đảng và Chính phủ ta quyết định mở chiến dịch
a. Việt Bắc.
b. Trung Du.
c. Biên giới.
d. Trần Hưng Đạo.
Câu 12. Ngày 14/10/1952 quân ta tấn công địch ở
a. Nghĩa Lộ.
b. Nà Sản.
c. Plâycu.
d. Quảng Trị.
Câu 13. Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu từ ngày
a. 13/2/1954.
b.13/3/1953.
c. 13/3/1954.
d. 13/4/1954.

Câu 14. Lực lượng tham gia phong trào cách mạng giai đoạn 1930- 1931 chủ yếu là
a. Công nông.
b. Không phân biệt thành phần giai cấp, tơn giáo, chính trị.
c. Liên minh tư sản và địa chủ.
c. Binh lính và cơng nơng.
Câu 15. Mặt trận Việt Minh ra đời vào ngày tháng năm nào?
a. 19/5/1940.
b.19/5/1939.
c. 19/5/1941.
d. 20/5/1941.
Câu 16. Đại hội Quốc dân được tiến hành tại
a. Chiêm Hố.
b. Hiệp Hồ.
c. Pác Bó.
d. Tân Trào.
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng của việc ký Hiệp định sơ bộ 6/3 và Tạm ước Việt- Pháp
14/9/1946 ?
Câu 2. (4.0 điểm) Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước.
................................HẾT..................................


SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC- MS4

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 - THCS
Khố ngày 5 /5/ 2008
Môn: Lịch sử

Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Ngày 14/10/1952 quân ta tấn công địch ở
a. Nghĩa Lộ.
b. Nà Sản.
c. Plâycu.
d. Quảng Trị.
Câu 2. Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu từ ngày
a. 13/2/1954.
b.13/3/1953.
c. 13/3/1954.
d. 13/4/1954.
Câu 3. Lực lượng tham gia phong trào cách mạng giai đoạn 1930- 1931 chủ yếu là
a. Công nông.
b. Không phân biệt thành phần giai cấp, tơn giáo, chính trị.
c. Liên minh tư sản và địa chủ.
d. Binh lính và cơng nơng.
Câu 4. Mặt trận Việt Minh ra đời vào ngày tháng năm nào?
a. 19/5/1940.
b. 19/5/1939.
c. 19/5/1941.
d. 20/5/1941
Câu 5. Trong cuộc tiến cơng chiến lược 1972, ta đã chọc thủng 3 phịng tuyến nào của địch?
a. Củ Chi, U Minh, Quảng Trị.
b. Ba Gia, Bình Giã, Ấp Bắc.
c. Vạn Tường, Đồng Xồi, Đông Nam Bộ.
d. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 6. Miền Nam Việt Nam hồn tồn giải phóng vào ngày tháng năm nào?
a. 30/4/1975.

b. 30/4/1974.
c. 20/5/1975.
d. 12/3/1975.
Câu 7. Tháng 9 năm 1929 là ngày thành lập của
a. Đông Dương cộng sản đảng.
b. Đơng Dương cộng sản liên đồn.
c. An Nam cộng sản đảng.
d. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 8. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
a. 2/3/1930.
b. 3/2/1930.
c. 3/10/1930.
d. 3/2/1929.
Câu 9. Đại hội lần thứ I của Đảng được tổ chức vào thời gian nào?
a. 5/1933.
b. 3/1935.
c. 3/1945.
d. 10/1930.
Câu 10. Đại hội Quốc dân được tiến hành tại
a. Chiêm Hố.
b. Hiệp Hồ.
c. Pác Bó.
d. Tân Trào.
Câu 11. Trong tháng 5/1930, có bao nhiêu cuộc đấu tranh của công nhân và nông dân?
a. 15 cuộc đấu tranh.
b. 50 cuộc đấu tranh.
c. 25 cuộc đấu tranh.
d. 62 cuộc đấu tranh.
Câu 12. Qua 5 đợt cải cách ruộng đất (từ cuối 1953 đến năm 1956) ta đã thu được
a. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 11 vạn trâu bị, 1,8 triệu nơng cụ.

b. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 10 vạn trâu bò, 1,9 triệu nông cụ.
c. Khoảng 81 vạn héc ta ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1,8 triệu nơng cụ.
d. Khoảng 82 vạn héc ta ruộng đất, 12 vạn trâu bò, 1,7 triệu nông cụ.
Câu 13. Hai vạn tăng ni, Phật tử Huế biểu tình phản đối việc chính quyền Sài Gịn cấm treo cờ Phật vào ngày
a. 8/5/1962.
b. 8/5/1963.
c. 12/5/1963.
d. 9/5/1963.
Câu 14. Sau thất bại chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” Mĩ chuyển sang chiến lược chiến tranh nào?
a. Chiến tranh đơn phương.
b. Việt Nam hoá chiến tranh.
c. Chiến tranh cục bộ.
d. Đơng Dương hố chiến tranh.
Câu 15. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày
a. 6/6/1969.
b. 6/6/1968.
c. 20/12/1969.
d. 12/10/1970.
Câu 16. Tháng 6/1950 Trung ương Đảng và Chính phủ ta quyết định mở chiến dịch
a. Việt Bắc.
b. Trung Du.
c. Biên giới.
d. Trần Hưng Đạo.
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng của việc ký Hiệp định sơ bộ 6/3 và Tạm ước Việt- Pháp
14/9/1946 ?
Câu 2. (4.0 điểm) Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước.
................................HẾT..................................



SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ

HDC HỌC KÌ II LỚP 9 - THCS
Khố ngày 5 /5/ 2008
Mơn: Lịch sử

I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mã đề
S1
S2
S3
S4

C1

C2 C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9


C10

c
d
a.

a
c

b
c

b
d

b
a

c
b

b
b

c
b

a
d


b

b
b

b
c
b
a

b
a

a
d

c
a

d
b

c
b

a
b

c

b

C11
c

a
c
b

C12

C13

C14

C15

C16

a
c

c
b

a
c

c
a


d
c

b
c

c
d

a
c

d
a

a.
c

II. Phần tự luận. (6 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng...
- Dùng bàn tay của Pháp đẩy 20 vạn quân Tưởng và bọn tay sai ra khỏi miền Bắc...(0,5 điểm)
- Tránh được một cuộc chiến đấu bất lợi, vì cùng một lúc phải đương đầu với nhiều kẻ thù.
(0.75 điểm)
- Tranh thủ thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp mà ta biết
trước thế nào cũng xảy ra.
(0.75 điểm)
Câu 2. (4.0 điểm) Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử ....
a.Ý nghĩa lịch sử
- Đối với dân tộc.(2.5 điểm)

+ Thắng lợi của cuộc kháng chiến đã kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ và 30 năm chiến
tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc từ sau cách mạng tháng Tám 1945.
(1.0 điểm)
+ Thắng lợi của cuộc kháng chiến đã chấm dứt ách thống trị của CNĐQ ở nước ta hơn một
thế kĩ, trên cơ sở đó, hồn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân, thống nhất đất nước.
(0,75 điểm)
+ Thắng lợi của cuộc kháng chiến mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - kỉ nguyên
độc lập, thống nhất đất nước, đi lên XHCN. Thắng lợi đó được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong
những trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngơi về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách
mạng và trí tuệ con người..
(0,75 điểm)
- Đối với thế giới (1.25 điểm)
+ Thắng lợi của nhân dân ta, thất bại của đế quốc Mĩ đã tác động mạnh đến tình hình nước
Mĩ và thế giới, là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới, nhất là đối với phong
trào giải phóng dân tộc.
(0,75 điểm)
+ Thắng lợi của nhân dân ta đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX,
một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc..
(0,5 điểm)
a. Ngun nhân thắng lợi (2.25 điểm)
- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ, tiến hành
đồng thời CMXHCN ở miền Bắc và CMDTDCND ở miền Nam.
(0,5 điểm)
- Nhân dân ta ở hai miền Nam - Bắc đồn kết nhất trí, giàu lòng yêu nước, lao động cần cù,
chiến đấu dũng cảm ...
(0,5 điểm)
- Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh...
(0,5 điểm)
- Sự phối hợp chiến đấu, đoàn kết trong đấu tranh chống kẻ thù chung của ba dân tộc ở Đơng
Dương.

(0,5 điểm)
- Sự đồng tình giúp đỡ to lớn của các lực lượng cách mạng hồ bình, dân chủ trên thế giới
nhất là Liên Xô, Trung Quốc và các nước XHCN.
(0,25 điểm)
Lưu ý: HDC chỉ trình bày những kiến thức cơ bản, khi chấm GV nên lưu ý những bài làm nào
của HS trình bày kiến thức mà trong HDC khơng thể hiện, nếu kiến thức đó đúng, chính xác thì GV
cho điểm. Nếu câu đó chưa đạt điểm tuyệt đối.(Phần tự luận)
................................HẾT.................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×