Sở GD & ĐT Kiên Giang
Trường THPT Định An
Họ và tên:………………………….
KIỂM TRA HỌC KÌ II (2008 – 2009 )
Mơn: Tốn10 ( thời gian 90 phút)
Lớp10A…
SBD:…………
Đề 1
Câu 1: (3 điểm)
Một xạ thủ bắn 25 viên đạn vào bia. Kết quả điểm của các lần bắn được ghi trong bảng
sau:
5
7
8
7
10
9
6
8
9
5
6
5
10
9
3
8
9
7
6
7
4
9
4
10
8
a) Lập bảng phân bố tần số
b) Tính M0; ;
;
của bảng tần số vừa lập ở câu a
Câu 2: (3 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
a)
b) x2 - 3x - 4 > 0
Câu 3: (1 điểm)
Cho tan
=
và
. Tính sin2
và cos2
Câu 4: (3 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2; 3), B(1; 1) và C(6; -1)
a) Viết phương trình cạnh AB và BC của tam giác ABC
b) Viết phương trình đường tròn tâm C bán kính CK (K là chân đường cao của
hạ từ đỉnh C)
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường cao CK sao cho M cách đều hai điểm A và C
Sở GD & ĐT Kiên Giang
Trường THPT Định An
Họ và tên:………………………….
KIỂM TRA HỌC KÌ II (2008 – 2009 )
Mơn: Tốn10 ( thời gian 90 phút)
Lớp10A…
SBD:…………
Đề 2
Câu 1: (3 điểm)
Một xạ thủ bắn 25 viên đạn vào bia. Kết quả điểm của các lần bắn được ghi trong bảng
sau:
4
7
9
7
10
9
6
8
9
5
6
5
10
9
2
8
9
7
6
8
4
9
4
10
8
a) Lập bảng phân bố tần số
b) Tính M0; ;
;
của bảng tần số vừa lập ở câu a
Câu 2: (3 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
a)
b) x2 + 3x +2 > 0
Câu 3: (1 điểm)
Cho tan
=
và
. Tính sin2
và cos2
Câu 4: (3 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2; 3), B(1; 1) và C(6; -1)
a) Viết phương trình cạnh AC và BC của
b) Viết phương trình đường tròn tâm A bán kính AH (H là chân đường cao của
hạ từ đỉnh A)
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường cao AH sao cho M cách đều hai điểm A và C
Đáp án THANG điểm toán 10 HKII (2008 2009)
Đề 1
Câu
Đáp án
a) Lập bảng phân bố tần số
Điểm
3
4
5
Tần số
1
2
3
b) Tính M0; ;
;
M0 = 9
6
3
7
4
Biểu điểm
8
4
9
5
10
3
Tổng
25
1,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
= 7.16
1
+
0,5 điểm
0,25 điểm
2
a)
0,25 điểm
Đ/K:
0,25 điểm
Đặt f(x) =
Nghiệm của các nhị thức:
0,25 điểm
Bảng xét dấu:
3
x
3x +
0
+
+
|
9
+
-x +
+
+
+
3
0
2x +
- bất phương
0trình+
Tập nghiệm
của
là:
S = (-
; -3]
(
; 3)
b) x2 - 3x - 4 > 0
Xeùt dấu tam thức: f(x) = x2 -3x – 4
Theo hệ thức Vi – ét ta có: a – b + c = 0 nên nghiệm của
tam thức x2 -3x – 4 = 0 laø: x1 = -1; x2 = 4
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Bảng xét dấu:
x
-1
4
f(x)
+ 0 - 0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm
của bất phương trình là:
S=(
; -1)
(4 ;
)
Tính sin2
và cos2 , biết tan
Do
nên cos
=
và
0,5 điểm
0,5 điểm
.
< 0; sin > 0
0,25 điểm
3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
a) Phương trình cạnh AB của tam giác ABC
0,5 điểm
Phương trình cạnh AB có dạng: 2x – y – 1 = 0
Phương trình cạnh BC của tam giác ABC
0,5 điểm
Phương trình cạnh BC có dạng: 2x +5y – 7 = 0
0,5 điểm
b)
4
Phương trình đường tròn tâm C(6; -1) bán kính
có dạng :
0,5 điểm
(x – 6)2 + (y + 1)2 =
c) M là điểm thuộc CK và đường trung trực của của cạnh AC
Phương trình đường trung trực của cạnh AC : x – y – 3 = 0
Phương trình đường cao CK có dạng: x + 2y – 4 = 0
0,25 điểm
0,25 điểm
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ pt:
0,25 điểm
Giải hệ phương trình ta tìm được
Vậy M(
;
;
)
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
0,25 điểm
ờ 2
Cõu
Đáp án THANG điểm toán 10 HKII(2008 2009)
Đáp án
a) Lập bảng phân bố tần số
Điểm
2
4
5
Tần số
1
3
2
b) Tính M0; ;
;
M0 = 9
6
3
7
3
Biểu điểm
8
4
9
6
10
3
Tổng
25
1,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
= 7.16
1
+
0,5 điểm
0,25 điểm
2
a)
0,25 điểm
Đ/K:
0,25 điểm
Đặt f(x) =
Nghiệm của các nhị thức:
0,25 điểm
Bảng xét dấu:
3
x
4x+
0
+
+
|
15
+
-x +
+
+
+
3
0
2x +
- bất phương
0trình+
Tập nghiệm
của
là:
0,5 điểm
0,25 điểm
S = (-
;
]
(
; 3)
b) x2 + 3x +2 > 0
Xét dấu tam thức: f(x) = x2 +3x + 2
Theo hệ thức Vi – ét ta có: a – b + c = 0 nên nghiệm của
0,5 điểm
tam thức x2 -3x – 4 = 0 là: x1 = -1; x2 = -2
Bảng xét dấu:
x
-2
-1
f(x)
+ 0 - 0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm
của bất phương trình là:
S=(
; -2)
(-1 ;
)
Tính sin2
và cos2 , biết tan
Do
nên cos
=
và
0,5 điểm
0,5 điểm
.
< 0; sin > 0
0,25 điểm
3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
a) Phương trình cạnh AC của
0,5 điểm
Phương trình cạnh AC có dạng: x + y – 5 = 0
Phương trình cạnh BC của
0,5 điểm
Phương trình cạnh BC có dạng: 2x +5y – 7 = 0
0,5 điểm
b)
4
Phương trình đường tròn tâm A(2; 3) bán kính
có dạng :
0,5 điểm
(x – 2)2 + (y -3)2 =
c) M là điểm thuộc AH và đường trung trực của của cạnh AC
Phương trình đường trung trực của cạnh AC : x – y – 3 = 0
Phương trình đường cao AH có dạng: 5x - 2y – 4 = 0
0,25 điểm
0,25 điểm
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ pt:
0,25 điểm
Giải hệ phương trình ta tìm được
Vậy M(
;
)
;
0,25 điểm
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa