U4:
Big or small (lesson 1)
I. Vocabulary:
- (to) get up
ngñ dËy
- (to) get dressed
thay quần áo
- (to) brush . teeth
đánh răng
- (to) wash . face
rửa mặt
- (to) go to school
đi học
- (to) have breakfast
ăn sáng
- (to) play games
chơi tò chơi
- (to) watch TV
xem ti vi
- (to) take a shower
tắm( vòi hoa sen)
- (to) listen to music
nghe nhạc
- (to) go to bed
đi ngủ
- (to) do Math exercise
làm bài tập toán
- (to) learn English
häc tiÕng anh
II. Read:
Every morning, I get up. I get dressed. I brush my teeth. I wash my face. I
have breafast. I go to school.
Every afternoon, I do my homework. I watch TV. I listen to music. I play
games. I take a shower.
Every evening, I read books.I watch TV. I do my homework. I learn English
and I do Math exercise
III.Exercise: HÃy điền giới từ vào các câu sau:
1. I listen …….. music every night
2. Stand …… , please
3. Sit ……, please
4. Lan is ….. Grade 6
5. I go …….. school every morning
6. I get …… at 6 o'clock
7. We live ……… a big city
8. I'm ……… class 6B
9. We have English ………. Monday and Wednsday
10. My house is ………. Le Loi street
IV. Nói và viết các câu sau bằng tiếng anh:
1. Tôi nghe nhạc vào mỗi buổi tối
..
2. Tôi tắm bằng vòi hoa sen vào mỗi buổi sáng
.
3. Vào mỗi buổi sáng, tôi ngủ dậy , đánh răng và rửa mặt
4. Vào mỗi buổi chiều, tôi học tiếng anh, làm bài tập toán và đọc sách
.
5. Vào mỗi buổi tối, Tôi xem TV, nghe nhạc và đi ngủ
.