Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Mét Sè C©U Hái Hay Vò Sinh Häc Líp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.88 KB, 4 trang )

Mét sè c©u hái hay vỊ sinh häc líp 6
C©u 1: Thực vật sống những nơi nào trên trái đất?
Câu 2: Dựa vào đặc điêm nào để nhận biết thực vật có hoa và
thực vật không có hoa?
Câu 3: Làm thế nào để nhận biết cây rau bợ trong tự nhiên?
Câu 4 : Thế nào là sinh vật tự dởng, sinh vật dị dởng?
Câu 5: Tế bào trởng thành của cây đợc hình thành và phát triển
nh thế nào?
Câu 6: Tế bào thực vật và tế bào động vật có gì khác nhau?
Câu 7: Tế bào không nhân có thể sống đợc không?
Câu 8: Những chất gì trong tế bào thực vật tạo nên màu xanh của
lá cây?
Câu 9: Có phải tất cả các rể cây đều có miền hút không? Vì
sao?
Câu 10: Theo em những giai đoạn nào cây cần nhiều nớc và muối
khoáng?
C âu 11: Rể cây có khả năng hấp thụ các chất khó tan trong đất
không?
Câu 12: Thân cây gồm những bộ phận nào? Có mấy loại thân?
Câu 13: Vì sao không nên ăn khoai tây mọc mầm?
Câu 14: Cây gỗ to ra và dài ra do đâu?
Câu 15: Những loại cây nào có thân mộng nớc?
Câu16 : Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên
cây nh thế
nào giúp nó nhận đợc nhiều ánh sáng ?
Câu 17: Vì sao ở rất nhiều loại lá, mặt trên có màu sẫm hơn mặt
dới?
Câu 18: Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây
xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa?
Câu 19: Những cây nào có khả năng ăn thịt đợc côn trùng?



C©u 20: Hoa cã mÊy bé phËn chÝnh? Hoa cã mấy loại?
Câu 21: Có phải tất cả các hoa thụ phấn nhờ sâu bọ đều đẹp và
thơm?
Câu 22: Hô hấp và quang hợp có những điểm giống và khác nhau
nh thế nào ?
Câu 23 : Có những loại rễ biến dạng nào ? Nêu chức năng của mỗi
loại ?
Câu 24: Giải thích sự sinh sản của cây rau má , cây gừng , cây
khoai tây , cây khoai lang và cây thuốc bổng ?
Câu 25: Tại sao cành giâm phải có đủ mắt , chồi ?
Câu 26 : Những hoa nhỏ thờng mọc thành từng cụm có tác dụng
gì đối với sâu bọ và đối với sự thụ phấn của hoa ?
Câu 27 : Nuôi ông trong các vờn cây ăn quả có lợi gì ?

Một số câu hỏi về sinh 8
Câu 1: Tại sao khi chỉ bị đau môt bộ phận nào đó trong cơ thể
nhng ta vẫn thấy toàn cơ thể bị ảnh hởng?
Câu 2: Cơ thể có mấy cơ quan? Chức năng của chúng?
Câu 3: Vì sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể ?
Câu 4: HÃy trình bày khái niệm và nguyên nhân của mỏi cơ, việc
nghỉ giải lao hay tập thể dục giữa buổi học có ý nghĩa gì để
hạn chế mỏi cơ hay không? Giải thích?
Câu 5: So với các sinh vật khác con ngời có thể cầm nắm đợc là
nhờ yếu tố nào?
Câu 6: Vì sao máu đến phổi trao đổi khí thì đỏ thẩm rời phổi
thì đỏ tơi?
Câu 7: Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào?
Câu 8: Có phải tất cả các loại bạch cầu đều tấn công virut bằng
thực bào?



Câu 9: Phân tích các thành phần cấu tạo của máu?
Câu 10: Phân tích cơ sở của nguyên tắc truyền máu? Giải thích
vì sao máu nhóm AB là máu chuyên nhận và nhóm O là nhóm
chuyên cho?
Câu 11: Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một
chiều trong hệ mạch đà đợc tạo ra nh thế nào và từ đâu?
Câu 12: Hô hấp có vai trò quan trọng nh thế nào đối với cơ thể?
Câu 13: Nhờ đâu máu tuần hoàn theo một chiều duy nhất?
Câu 14: hút thuốc lá có hại nh thế nào cho hệ hô hấp?
Câu 15: Trinh bày nguyên tắc trao đổi khí ở phổi?
Câu 16: Em hÃy cho biết ở dạ dày, biến đổi hoá học hay biến đổi
lí học mạnh hơn? HÃy phân tích để chứng minh điều đó?
Câu 17: Vì sao khi nhai cơm, bánh mì lâu trong miệng ta thấy
ngọt?
Câu 18: Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm
nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dỡng?
Câu 19: Gan có vai trò nh thế nào trong việc vận chuyển chất
dinh dỡng về tim?
Câu 20: Hệ cơ quan nào đóng vai trò quan trọng trong sự trao
đổi chất ở tế bào?
Câu 21 : Phân biƯt sù trao ®ỉi chÊt ë cÊp ®é cë thĨ và trao đổi
chất ở cấp độ tế bào ? Nêu mèi quan hƯ vỊ sù trao ®ỉi chÊt ë hai
cÊp độ này ?
Câu 22: Tiểu cầu đà tham gia bảo vệ cở thể chống mất máu nh
thế nào ?
Câu 23 : So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa thanh quản
với khí quản?
Câu 24: Các chất trong thức ăn có thể đợc phân nhóm nh thế

nào?
Câu 25: Giải thích quá trình tiêu hoá và hấp thụ ở ruột già?


Câu 26: HÃy nêu sự khác biệt giữa đồng hoá và dị hoá, giữa dị
hoá và bài tiết?
Câu 27: Nêu khái niệm thân nhiệt và nguồn gốc thân nhiệt?
Câu 28: Giải thích các giai đoạn của quá trình tạo nớc tiểu ở đơn
vị chức năng của thận?



×