TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MƠN :TOÁN 6
NĂM HỌC:2014-2015
Thời gian làm bài : 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau bằng cách khoanh tròn ,mỗi câu đúng đạt
0,25 điểm .
Câu 1: Tính nhanh : 4 x 93x 25 ta được :
A. 930
B. 93000
C. 9300
D. 930000
Câu 2: Để đặt tên cho điểm trên một mặt phẳng ta dùng chữ cái in :
A. Thường
B. Hoa
C. Hoa thường
D. Sao cũng được
Câu 3: Một người đi xe đạp với vận tốc 10 km/giờ .Hỏi sau một giờ rưỡi người đó đi được quãng
đường bao nhiêu km ?
A.14 km
B. 15 km
C. 10 km
D. 13 km
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm ,chiều rộng là 4 cm thì có diện tích là :
A. 20 dm2
B. 20 m2
C. 20 cm2
D. 20 km2
Câu 5 : Tập hợp các số tự nhiên lớn 5 và nhỏ hơn 10 có :
A. 4 phần tử
B. 9 phần tử
C. Rỗng
D. Vô số phần tử
Câu 6: Tính
kết quả là :
A.
B.
C. 2
D. 1
Câu 7 : Kết quả của phép tính 1,301 x 100 là :
A. 13,01
B. 1,31
C. 1,301
Câu 8: Một thế kỷ là :
A. 10năm
B. 100 năm
C. 1000 năm
Câu 9 : Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử :
A. 11 phần tử
B. 12 phần tử
Câu 10: Tính
A.
D. 130,1
D. 100 tháng
C. 13 phần tử
D. 14 phần tử
ta được :
B.
C.
D.
Câu 11: 12 phút bằng bao nhiêu giây ?
A. 360 giây
B. 120 giây
C. 3600 gây
D. 720 giây
Câu 12 : Tính 36 + 507 + 64 ta được :
A. 606
B. 607
C. 608
D. 609
II.TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Học sinh thực hiện các bài toán sau
Bài 1: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 11.Và cho biết tập hợp nầy có bao nhiêu
phần tử ?
Bài 2: Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 42,5 km/giờ . Tính quãng đường đi được của ơ tơ .
Bài 3: Thực hiện phép tính
a. 2,15 x 1,2
b.
c.
d.
Bài 4: Tìm x
biết :
a. x + 155 = 235
b. 189 – x = 123
c. 180 – ( x + 15) = 15
Bài 5: Vẽ đường thẳng a ,sau đó xác định hai điểm M ,N thuộc đường thẳng a cịn điểm P thì khơng
thuộc đường thẳng a.
Hỏi ba điểm M , N , P có thẳng hàng khơng ?Vì sao?
HẾT