Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI ÔN TẬP VẬT LÍ HK1 LỚP 12( ĐỀ SỐ 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 17 trang )

Tài Liệu Ơn Thi Group

ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 9
MƠN VẬT LÍ: LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU

 Ơn tập lại lí thuyết và các cơng thức của chương dao động cơ, sóng cơ và sóng âm, dịng điện xoay
chiều, dao động và sóng điện từ.
 Nhớ và vận dụng được lí thuyết và các cơng thức của bốn chương đầu vào giải các bài tập liên quan.
 Hỗ trợ bài kiểm tra trên lớp đạt kết quả cao.
Câu 1: (ID: 445820) Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  4cos t (x tính bằng cm). Chất
điểm dao động với biên độ
A. 8cm

B. 2cm

C. 4cm

D. 1cm

Câu 2: (ID: 445821) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp
bằng
A. Một phần tư bước sóng.

B. Một bước sóng.

C. Một nửa bước sóng.

D. Hai bước sóng.



Câu 3: (ID: 445822) Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng.

B. Một phần tư bước sóng.

C. Một nửa bước sóng.

D. Một bước sóng.

Câu 4: (ID: 445823) Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 5: (ID: 445824) Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x1  A cos t  và

x2  A cos t    là hai dao động:
B. cùng pha

C. ngược pha

D. lệch pha


3

T



2

E

A. lệch pha

H

I.
N

Câu 6: (ID: 445825) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc
N

T

0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng
U

D.

IE

C. mgl 02

1
mgl 02
2

IL


B. 2mgl 02

A

1
mgl 02
4

T

A.

O

của con lắc là:



1


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 7: (ID: 445826) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng khơng đáng kể và có
độ cứng 100 N / m . Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy  2  10 . Dao động của con lắc có
chu kì là:
A. 0,8s

B. 0,4s


C. 0,2s

D. 0,6s

Câu 8: (ID: 445827) Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100% , có số vịng dây cuộn sơ cấp lớn hơn
10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng áp.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ áp.
Câu 9: (ID: 445828) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u  U0 sin t thì
độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tan  

 L  C
R

B. tan  

 L  C

C. tan  

R

L 

1
C

R


D. tan  

C 

1
L

R

Câu 10: (ID: 445829) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó
nhất bằng
A. một phần tư bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 11: (ID: 445830) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Câu 12: (ID: 445831) Đặt hiệu điện thế u  U0 sin t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ
dịng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha



so với dòng điện i.
2

B. Dịng điện i ln ngược pha với hiệu điện thế u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha


so với hiệu điện thế u.
2

D. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
E
I.
N

H


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
O

IL

IE


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
T


A

C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha

U

B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

N

T

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha

T

Câu 13: (ID: 445832) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì



2


Tài Liệu Ơn Thi Group

D. Tần số của dịng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 14: (ID: 445833) Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. Vận tốc truyền sóng.


B. Độ lệch pha.

C. Chu kỳ.

D. Bước sóng.

Câu 15: (ID: 445834) Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 cos 100 t V . Giá trị hiệu
dụng của điện áp này là:
B. 220 2V

A. 220V

C. 110V

D. 110 2V

Câu 16: (ID: 445835) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên dây là
A. 1m

B. 0,5m

C. 2m

D. 0,25m

Câu 17: (ID: 445836) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lị xo.


B. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

C. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.

D. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.



Câu 18: (ID: 445837) Một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x  5cos 100 t   (x tính
3

bằng cm) có pha ban đầu là
A.   rad  .

B.


3

 rad  .

C.


4

 rad  .

D.



6

 rad  .



Câu 19: (ID: 445838) Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i  2 2 cos 100 t    A 
3

(t tính bằng s). Tần số của dịng điện là:
A. 50Hz

B. 100Hz

C. 25Hz

D. 12,5Hz

Câu 20: (ID: 445839) Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. Biên độ

B. cường độ âm

C. tần số

D. mức cường độ âm.

Câu 21: (ID: 445840) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc

dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là
A.

1
2

m
k

B. 2

m
k

C. 2

k
m

D.

1
2

k
m
E

B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động tắt dần.


D. Dao động duy trì.
I.
N

A. Dao động điện từ.

T

Câu 22: (ID: 445841) Dao động của con lắc đồng hồ là

N

T

H

Câu 23: (ID: 445842) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
U

O

A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
IL
A
T

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.

IE


B. Sóng âm truyền được trong chân khơng.



3


Tài Liệu Ơn Thi Group

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 24: (ID: 445843) Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài

l  1m , g   2m / s2 thì chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn là
A. 4s

B. 2s

C. 8s

D. 1s

Câu 25: (ID: 445844) Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều
có hiệu điện thế U  200V , khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2  10V . Bỏ qua hao phí
của máy biến áp thì số vịng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vịng

B. 100 vòng

C. 25 vòng


D. 50 vòng

Câu 26: (ID: 445845) Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100 t V  vào hai đầu một đoạn mạch gồm

104
cuộn cảm có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C 
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong

2
1

đoạn mạch là
A. 0,75A

B. 1,5A

C. 2A

D. 22A



Câu 27: (ID: 445846) Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i  4 2 cos 100 t    A 
3

(t tính bằng s) cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 2A

C. 4 2A


B. 4A

D. 8A

Câu 28: (ID: 445847) Ta có thể tổng hợp hai dao động điều hòa khi hai dao động
A. cùng phương, cùng tần số
B. cùng phương, cùng tần số, có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ, cùng tần số
D. cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.
Câu 29: (ID: 445848) Đặt điện áp u  U 2 cos t  (với U và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định cịn tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi cơng suất của đoạn mạch đạt cực đại thì
thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. U 2

B. U

C. 3U

D. 2U

Câu 30: (ID: 445849) Đặt điện áp u  310 cos 100 t  V (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ

1
s
600

C. t 

1

s
120

D. t 

1
s
300

H

B.

T

1
s
60

N

A. t 

I.
N

E

T


thời điểm t  0 , điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155V lần đầu tiên tại thời điểm

U

O

Câu 31: (ID: 445850) Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB  80cm , đầu B giữ cố định, đầu A gắn với vật cần

A
T

bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

IL

IE

rung dao động điều hịa với tần số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4



4


Tài Liệu Ôn Thi Group

A. 40m / s

B. 20m / s


C. 10m / s

D. 5m / s

Câu 32: (ID: 445851) Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70dB thì
cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 10 lần.

B. 107 lần.

C. 70 lần.

D. 7 lần.

Câu 33: (ID: 445852) Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 100m / s và có bước sóng 0,25m.
Tần số của sóng đó là
A. 400Hz

B. 27,5Hz

C. 50Hz

D. 220Hz



Câu 34: (ID: 445853) Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
6




thì cường độ dòng điện qua mạch là i  I 0 cos 100 t   A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6

A. 0,50

B. 1,00

C. 0,86

D. 0,71

Câu 35: (ID: 445854) Một con lắc lị xo nhẹ có độ cứng 100 N / m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương nằm ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t 

T
vật có
4

tốc độ 50cm / s . Giá trị của m bằng
A. 0,5kg

B. 1kg

C. 0,8kg

D. 1,2kg

Câu 36: (ID: 445855) Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ


A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị
trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d 2 . Biết A1  A2  0 . Biểu thức nào sau đây đúng
A. d1  0, 25d2

B. d1  0,5d2

C. d1  4d2

D. d1  2d2

Câu 37: (ID: 445856) Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình u A  uB  2 cos  20 t  mm . Tốc độ truyền sóng là 30cm / s . Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền
đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là
A. 2mm

B. 4mm

C. 1mm

D. 3mm

Câu 38: (ID: 445857) Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100 t V  vào hai đầu một đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R  100 cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đàu tụ điện là:

C. 400W

E

B. 200W


D. 300W

I.
N

A. 100W

T



uC  100 2 cos 100 t   V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng.
2


T

H

Câu 39: (ID: 445858) Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc này tới
U

D. giảm 0,1%
IL

C. giảm 1%

A

B. tăng 1%


T

A. tăng 0,1%

IE

Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A

O

N

địa điểm B cho nó dao động điều hịa, trong khoảng thời gian 201s nó thực hiện được 100 dao động tồn phần.



5


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 40: (ID: 445859) Đặt điện áp u  90 10 cos t V  vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự R, C cuộn
dây thuần cảm có L thay đổi được. Khi Z L  Z L1 hoặc Z L  Z L 2 thì U L1  U L 2  270V .
Biết 3Z L 2  Z L1  150 và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp là 100 2 . Giá trị U Lmax gần
giá trị nào nhất
C. 284V

D. 175V


IL

IE

U

O

N

T

H

I.
N

E

T

----- HẾT -----

A

B. 180V

T

A. 150V




6


Tài Liệu Ôn Thi Group

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
1.C
11.A
21.B
31.B
Câu 1 (NB):

2.C
12.A
22.D
32.B

3.C
13.A
23.D
33.A

4.A
14.D
24.B
34.A


5.C
15.D
25.D
35.B

6.D
16.A
26.C
36.B

7.B
17.B
27.B
37.B

8.D
18.B
28.B
38.C

9.C
19.A
29.D
39.C

10.A
20.C
30.D
40.C


Phương pháp:
Đọc phương trình dao động điều hòa: x  A cos t    trong đó:
+ A là biên độ dao động
+  là tần số góc của dao động
+  là pha ban đầu của dao động
+ t    là pha của dao động tại thời điểm t
Cách giải:
Ta có phương trình dao động x  4 cos t 

 Biên độ dao động của chất điểm: A  4cm
Chọn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Khoảng cách giữa 2 nút sóng hoặc 2 bụng sóng liên tiếp là


2

Cách giải:


2

Khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng là
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Khoảng cách giữa 2 nút sóng hoặc 2 bụng sóng liên tiếp là



2

I.
N

E


2

H

Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp trong sóng dừng là

T

Cách giải:

O

N

T

Chọn C.
IE

U


Câu 4 (VD):



A
T

Sử dụng lí thuyết đại cương về dao động điều hịa.

IL

Phương pháp:

7


Tài Liệu Ôn Thi Group

Cách giải:
A – đúng
B – sai vì ở vị trí cân bằng chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C – sai vì ở vị trí biên chất điểm có vận tốc bằng không và độ lớn gia tôc cực đại.
D – sai vì ở vị trí biên chất điểm có vận tốc bằng khơng và độ lớn gia tơc cực đại.
Chọn A.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa hai dao động:   2  1
+ Cùng pha khi:   2k
+ Ngược pha khi:    2k  1 
+ Vuông pha khi:    2k  1



2

Cách giải:
Ta có độ lệch pha của hai dao động:   

 Hai dao động ngược pha nhau
Chọn C.
Câu 6 (NB):
Cơ năng dao động điều hòa của con lắc đơn: W 

1
1 g
mgl 02  m S02
2
2 l

Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc lò xo: T  2

m
k

Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc lị xo: T  2

m

0, 4
 2
 0, 4s
k
100

Chọn B.
E

T

Câu 8 (VD):
H
O

N

T

U1 N1

U 2 N2

U

Vận dụng biểu thức:

I.
N


Phương pháp:

T

A

IL

IE

Cách giải:



8


Tài Liệu Ơn Thi Group

Ta có:

U1 N1

U 2 N2

Theo đề bài, N1  10 N 2  U 2 

U1
 Máy biến áp này làm giảm điện áp hay nói cách khác là máy hạ áp.
10


Chọn D.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tan  

Z L  ZC
R

Cách giải:

Z  ZC

Độ lệch pha của u so với i: tan   L
R

L 

1
C

R

Chọn C.
Câu 10 (TH):
Khoảng cách giữa bụng và nút gần nhất trong sóng dừng là


4


Chọn A.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về dao động điều hịa
Cách giải:
A - đúng
B – sai: Li độ dao động dạng hàm sin (cos)
C – sai: Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
D – sai: Lực kéo về tỉ lệ với li độ: Fkv  kx
Chọn A.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết đại cương về điện xoay chiều
T

Cách giải:
I.
N
N

T

H


2

O

B, C – sai vì: i nhanh pha hơn u 1 góc


E

A – đúng

IE

U

D – sai vì: i, u có cùng tần số
A

IL

Chọn A.
T

Câu 13 (TH):



9


Tài Liệu Ơn Thi Group

Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết đại cương về dịng điện xoay chiều
Cách giải:
Mạch chỉ có tụ điện, khi đó i nhanh pha hơn u 1 góc



2

Chọn A.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa về bước sóng.
Cách giải:
Khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau là bước
sóng.
Chọn D.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng: U 

U0
2

Cách giải:
Điện áp hiệu dụng: U 

U 0 220

 110 2V
2
2

Chọn D.
Câu 16 (VD):

Phương pháp:
Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k


2

Cách giải:
Ta có, l  k


2

1 2


2

   1m

Chọn A.
Câu 17 (TH):

H

I.
N

1 2
kA
2


T

Sử dụng biểu thức tính cơ năng dao động: W 

E

T

Phương pháp:

O
U
IL

IE

1 2
kA  B - đúng
2

A

Ta có, cơ năng của con lắc lò xo: W 

N

Cách giải:

T


Chọn B.



10


Tài Liệu Ơn Thi Group

Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Đọc phương trình dao động điều hòa
Cách giải:




x  5cos 100 t   cm  Pha ban đầu của dao động:  
3
3

Chọn B.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Đọc phương trình dịng điện
Cách giải:





i  2 2 cos 100 t   A    100  rad   f 
 50 Hz
3
2

Chọn A.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí và đặc trưng vật lí của âm.
Cách giải:
Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số.
Chọn C.
Câu 21 (NB):
Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

m
k

Chọn B.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về các loại dao động.
Cách giải:
T

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
I.
N


E

Chọn D.
T

H

Câu 23 (TH):
O

N

Phương pháp:
IE

U

Sử dụng lí thuyết về sóng cơ học.
A

IL

Cách giải:
T

A – sai vì sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng




11


Tài Liệu Ơn Thi Group

B – sai vì sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
C – sai vì sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D - đúng
Chọn D.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l
g

Cách giải:
Ta có, chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l
1
 2
 2s
g
2

Chọn B.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức:


U1 N1

U 2 N2

Cách giải:
Ta có:

U1 N1
200 1000



 N 2  50
U 2 N2
10
N2

Chọn D.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
1

ZC 
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng, cảm kháng: 
C
 Z L   L

+ Tổng trở: Z  Z L  Z C
+ Dòng điện hiệu dụng: I 


U
Z

Cách giải:



E
I.
N
H
T

1

 100

N

+ Cảm kháng: Z L   L  100 .

T

1
 200
104
100 .
2
O


1

C

U

+ Dung kháng: ZC 

T

A

IL

IE

Tổng trở của mạch: Z  ZC  Z L  100



12


Tài Liệu Ơn Thi Group

Cường độ dịng điện trong đoạn mạch: I 

U 200


 2A
Z 100

Chọn C.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: I 

I0
2

Cách giải:
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: I 

I0
 4A
2

Chọn B.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện tổng hợp 2 dao động điều hịa
Cách giải:
Ta có thể tổng hợp 2 dao động điều hịa khi hai dao động có cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha khơng
đổi theo thời gian.
Chọn B.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
Bài toán C biến thiên để Pmax khi đó: Z L  ZC
Cách giải:

Ta có C biến thiên để Pmax khi đó: Z L  ZC hay U L  UC  2U
Chọn D.
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng trục thời gian suy ra từ vịng trịn lượng giác.
Cách giải:
Ta có, tại t  0 : u0  310V
E

T

U0
T
1
là t  
s
2
6 300

I.
N

 Thời điểm đầu tiên điện áp đạt giá trị: u  155V 

T

H

Chọn D.
O


N

Câu 31 (VD):



A

2

IL


T

+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k

IE

U

Phương pháp:

13


Tài Liệu Ôn Thi Group

+ Sử dụng biểu thức: v  . f

Cách giải:
Ta có: l  k


2

 0,8  4


2

   0, 4m

Lại có: v   f  0, 4.50  20m / s
Chọn B.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L  10 log

I
I0

Cách giải:
Ta có mức cường độ âm L  10 log

I
I0

 Khi mức cường độ âm tại một điểm tăng thêm 70dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng 107 lần.
Chọn B.

Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức:  

v
f

Cách giải:
Tần số của sóng: f 

v





100
 400 Hz
0, 25

Chọn A.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
+ Đọc phương trình u, i
+ Độ lệch pha của u so với i: 
+ Hệ số công suất: cos 
Cách giải:


 

   
6 6
3

E

T



I.
N

Từ phương trình u, i ta suy ra   u  i  

O

N

T

H

  1
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos   cos    
 3 2
IE

U


Chọn A.
A

IL

Câu 35 (VD):
T

Phương pháp:



14


Tài Liệu Ơn Thi Group

+ Viết phương trình li độ và phương trình vận tốc
+ Sử dụng biểu thức:  

k
m

Cách giải:
Tại thời điểm t: x  A cos t     5cm
Tại thời điểm t 

1

  T



T

: x1  A cos   t       A cos  t    
2
4

  4


 

Vận tốc khi đó: v1  A.cos  t        A.cos t     50cm / s
2 2


 2

Từ (1) và (2) ta suy ra:   10  rad / s 
Lại có:  

k
k 100
 m  2  2  1kg
m
 10

Chọn B.
Câu 36 (VD):

Phương pháp:
d 
+ Sử dụng biểu thức biên độ sóng dừng: A  Ab sin 

  

+ Vận dụng khoảng cách trong sóng dừng
Cách giải:
Ta có: Các điểm dao động cùng biên độ và cách đều nhau.
 A  Ab

+ Các điểm bụng: 

d  2

Ab

 A  2
+ Các điểm dao động: 
 d  

4

I.
N

E

T




d 2  2
 d 2  2d1
Do A2  A1  
d  
 1 4
H

Chọn B.
N

T

Câu 37 (VD):
U
IE
IL
A

v
f

T

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

O

Phương pháp:




15


Tài Liệu Ơn Thi Group

+ Sử dụng biểu thức tính biên độ giao thoa sóng.
Cách giải:
+ Bước sóng:  

v 30

 3cm
f 10

+ Tại M: d2  d1  13,5 10,5  3cm  

 M là cực đại bậc 1  Biên độ dao động tại M là: A  4mm
Chọn B.
Câu 38 (VD):
Phương pháp:
+ Nhận xét về pha dao động của các điện áp
+ Sử dụng biểu thức tính cơng suất: P  UI .cos  

U2
R
Z2


Cách giải:

U  200V

Ta có: 
và u nhanh pha hơn uC một góc
2
U C  100V
 Mạch xảy ra cộng hưởng điện  Pmax 

U 2 2002

 400W
R
100

Chọn C.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc đơn: T  2

l
g

Cách giải:
+ Tại A: TA  2

l
 2s
gA


+ Tại B: TB  2

l
201

s
g B 100

gB
g
2
200


 B  0,99  Gia tốc trọng trường tại B giảm 1% so với tại A
201
gA
201
gA
100

T

TA

TB

E




H

I.
N

Chọn C.
N

T

Câu 40 (VDC):
U
IL

2

A

R 2   Z L  ZC 

IE

UZ L
T

+ Sử dụng biểu thức tính U L  I .Z L 

O


Phương pháp:



16


Tài Liệu Ơn Thi Group

+ Sử dụng định lí vi-ét
+ L biến thiên để U Lmax khi đó: U Lmax 

U R 2  ZC2
R

Cách giải:
Ta có: U L  I .Z L 

UZ L
R   Z L  ZC 
2

2



U
R 2  ZC2
Z

 2 C 1
2
ZL
ZL



R 2  Z C2
ZC
U2

2

1

Z L2
ZL
U L2

1

Khi L  L1 hoặc L  L2 thì U L có cùng giá trị  Z L1 , Z L 2 là 2 nghiệm của phương trình (1)
Đặt

902.5
4
1
 x , ta có (1) trở thành: R 2  ZC2 x 2  2ZC x  1 
 0  1002.2 x 2  2ZC x   0
2

ZL
270
9

x1.x2 





c
4
1
4
 Z L1.Z L 2  45000



2
a 18.100
Z L1.Z L 2 18.1002

Lại có: 3Z L 2  Z L1  150

 2

 3

 Z L  300   
Từ (2) và (3) ta suy ra:  1

 Z L2  150   
 Z  100
Thay trở lại (1) ta suy ra:  C
 R  100

L thay đổi để U L max khi đó: U L max

U R 2  ZC2 90 5.100 2


 90 10V
R
100

T

A

IL

IE

U

O

N

T


H

I.
N

E

T

Chọn C.



17



×