Tài Liệu Ơn Thi Group
ĐỀ THI HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 7
MƠN: TỐN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU
✓ Đề thi giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức quan trọng để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì I.
✓ Đề thi phù hợp form đề thi học kì nhiều trường, giúp học sinh ôn tập đúng trọng tâm nhất.
✓ Thử sức với các đề thi học kì trước kì thi chính thức để đạt kết quả tốt nhất!
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: (ID: 521492) Các họ nghiệm của phương trình cos x =
x = 3 + k 2
A.
x = 2 + k 2
3
x = 3 + k 2
B.
x = − + k 2
3
3
là:
2
x = 6 + k 2
C.
x = 5 + k 2
6
x = 6 + k 2
D.
x = − + k 2
6
Câu 2: (ID: 521493) Bạn Quân có 5 chiếc quần kiểu khác nhau, 4 chiếc áo màu khác nhau. Quân muốn
chọn cho mình một bộ quần áo để đi dự tiệc. Số cách chọn của Quân là:
A. 9 (cách)
B. 5 (cách)
C. 20 (cách)
D. 4 (cách)
Câu 3: (ID: 521494) Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:
A. 35
B. 840
C. 336
D. 56
Câu 4: (ID: 521495) Số các số hạng trong khai triển ( x + 2) 20 là
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 5: (ID: 521496) Thực hiện phép thử gieo một con xúc xắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. n( ) = 4
C. n( ) = 12
B. n( ) = 8
D. n( ) = 36
Câu 6: (ID: 521497) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
T
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
I.
N
E
B. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau
N
T
H
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung
IE
U
O
D. Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau
A
T
tương đối của MN mà mp ( BDC ) . Khẳng định nào đúng.
IL
Câu 7: (ID: 521498) Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Xét vị trí
1
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. MN song song với ( BCD )
B. MN cắt ( BCD )
C. MN nằm trên ( BCD )
D. Khơng xác định được vị trí tuyệt đối
Câu 8: (ID: 521499) Các họ nghiệm của phương trình
x = 6 + k 2
A.
x = + k 2
2
x = + k 2
B.
3
x = + k 2
3 s inx − cos x = 1 là
x = − 6 + k 2
C.
x = + k 2
2
2
x=
+ k 2
D.
3
x = + k 2
Câu 9: (ID: 521500) Từ thành phố A đến thành phố B, có 6 con đường, từ thành phố B đền thành phố C có 7
con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà buộc phải đi qua thành phố B.
A.13 (cách)
B.30 (cách)
C.42 (cách)
Câu 10: (ID: 521501) A và B là hai biến cố độc lập ,xác suất xảy ra biến cố A là
B là
C.48 (cách)
2
, xác suất xảy ra biến cơ
3
1
. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A và B
5
A. P =
1
15
B. P =
2
15
C. P =
4
15
8
15
D. P =
Câu 11: (ID: 521502) Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của (3 + 2 x )8 ,là:
A.108864
B.48384
C.16128
D.81648
Câu 12: (ID: 521503) Lớp 11B có 25 đồn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 đoàn viên để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất 5 đồn viên để chọn có 2 nam và 3 nữ
A.
65
253
B.
195
506
C.
15
253
D.
60
253
Câu 13: (ID: 521504) Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là tứ giác có hai cặp cạnh đối không song song.
Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là:
A. Đường thẳng SI với I = AD BC
B. Đường thảng SI với I = AC BD
C. Đường thẳng SI với I = AB CD
E
T
D. Cả ba đáp án trên đều sai
T
H
I.
N
Câu 14: (ID: 521505) Đường thẳng a / / ( P ) nếu:
B. a / / ( P ) = a
C. a / / b, b ( P )
D. a / / b, b ( P ) và a ( P )
T
A
IL
IE
U
O
N
A. a / / b và b / / ( P )
2
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 15: (ID: 521506) Cho phương trình ( m 2 + 2 ) cos 2 x − 2m sin 2 x + 1 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn −3;3 , để phương trình đã cho có nghiệm?
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 16: (ID: 521507) Cho hai đường thẳng song song a và b . Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt;
trên đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Trọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên đường thẳng a
và b . Tính xác suất P để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác
A. P =
9
11
B. P =
21
26
C. P =
35
44
D. P =
42
55
Câu 17: (ID: 521508) Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . E là điểm
trên cạnh CD với ED = 3EC . Thiết diện tạo bới mặt phẳng ( MNE ) với tứ diện ABCD là
A.Tam giác MNE
B.Tứ giác MNEF với F là điểm bất kỳ trên cạnh BD
C.Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BC mà EF song song với BD
D.Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BC mà EF song song với BD
Câu 18: (ID: 521509) Cho tứ diện ABCD , gọi G1; G2 lần lượt là trọng tâm BCD và ACD .Mệnh đề nào
sau đây sai?
A. G1G2 / / ( ABD )
B.Ba đường thẳng BG1; AG2 ; CD đồng quy
C. G1G2 / / ( ABC )
D. G1G2 =
2
AB
3
Câu 19: (ID: 521510) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ tập hợp X = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9}
.Chọn ngẫu nhiên một số từ S .Xác suất P để số chọn được chia hết cho 6 bằng
A. P =
1
9
B. P =
9
28
C. P =
4
27
D. P =
4
9
Câu 20: (ID: 521511) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi
I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết cạnh
CD = 4 ( cm ) , tính độ dài cạnh AB để thiết diện của mặt phẳng ( IJG ) và hình chóp S . ABCD là một hình
D. AB = 16 ( cm )
E
C. AB = 12 ( cm )
I.
N
B. AB = 10 ( cm )
H
A. AB = 8 ( cm )
T
bình
O
N
T
B. PHẦN TỰ LUẬN
IE
U
Câu 1: (ID: 521512) Giải các phương trình sau:
T
A
IL
a) sin 2 x − 1 = 0
B): 4 cos 2 x + 4 cos x − 3 = 0
3
Tài Liệu Ôn Thi Group
Bài 2: (ID: 521513) Cho tứ giác ABCD , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm AB, BC , CD . Tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng ( ABD ) và ( MNP )
Câu 3: (ID: 521514) Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đơi một
khác nhau và là số chẵn
Câu 4: (ID: 521515) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh
lớp 11C thành một hang ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên khơng có hai học sinh cùng lớp đứng
cạnh nhau ?
T
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
-----HẾT-----
4
Tài Liệu Ôn Thi Group
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. D
2. C
3. B
4. C
5. D
6. C
7. A
8. B
9. C
10. B
11. A
12. B
13. C
14. D
15. B
16. A
17. D
18. D
19. C
20. C
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Giải phương trình lượng giác cơ bản: cos x = cos x = + k 2
Cách giải:
x = + k 2
3
6
Ta có: cos x =
2
x = − + k 2
6
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc nhân.
Cách giải:
Số cách chọn 1 bộ quần áo của Quân là: 5.4 = 20 (cách)
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng cơng thức tính số chỉnh hợp Ank
Cách giải:
T
Số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử là A74 = 840
I.
N
E
Chọn B.
T
H
Câu 4 (NB):
IE
n −k
T
k =0
IL
n
A
20
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton: ( a + b ) = Cnk .a k . ( b )
U
O
N
Phương pháp:
5
Tài Liệu Ơn Thi Group
Cách giải:
20
Ta có: ( x + 2 ) = C20k .x 20 .220−k nên khai triển này có 21 số hạng
20
k =0
Chọn C.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Tính số phần tử của khơng gian mẫu: là số các khả năng xảy ra của phép thử ngẫu nhiên
Cách giải:
Khi gieo một con súc sắc 2 lần, số phần tử của không gian mẫu là 6.6 = 36
Chọn D.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng kiến thức về vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
Cách giải:
Khẳng định C đúng.
Khẳng định A sai vì hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt có thể song song với nhau.
Khẳng định B sai vì hai đường thẳng khơng có điểm chung có thể cắt nhau.
Khẳng định D sai vì hai đường thẳng phân biệt khơng song song có thể cắt nhau.
Chọn C.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Chỉ ra đường thẳng MN / / BC .
Cách giải:
T
Ta có: MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN / / BC MN / / ( BCD )
I.
N
E
Chọn A.
T
H
Câu 8 (TH):
U
O
N
Phương pháp:
a 2 + b2
A
IL
IE
Giải phương trình lượng giác bậc nhất với hai ẩn sin, cos: a sin x + b cos x = c . Chia cả hai vế cho
T
Cách giải:
6
Tài Liệu Ơn Thi Group
Ta có:
3 sin x − cos x = 1
3
1
1
sin x − cos x =
2
2
2
sin x.cos
− cos x.sin
6
1
sin x − =
6 2
6
=
1
2
x − 6 = 6 + k 2
x = + k 2
(k
3
x − = 5 + k 2
x = + k 2
6
6
)
Chọn B.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc đếm.
Cách giải:
Số cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà buộc phải đi qua thành phố B là: 6.7 = 42
Chọn C.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức nhân xác suất: với A,B là 2 biến cố độc lập thì P ( AB ) = P ( A ) .P ( B )
Cách giải:
2 1 2
Ta có: P ( AB ) = P ( A) .P ( B ) = . =
3 5 15
Chọn B.
T
Câu 11 (TH):
I.
N
E
Phương pháp:
N
T
H
Sử dụng công thức số hạng tổng quát của khai triển nhị thức Newton.
Hệ số của số hạng chứa x 3 ứng với 8 − k = 3 k = 5
IL
IE
= Cn8 .3k.28− k.x8−k
A
8− k
8
T
Công thức số hạng tổng quát của ( 3 + 2x ) là Cn8 .3k . ( 2 x )
U
O
Cách giải:
7
Tài Liệu Ơn Thi Group
Khi đó hệ số là: C85 .35.23 = 108864
Chọn A.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Tính số phần tử của không gian mẫu.
Gọi A là biến cố chọn được 2 nam và 3 nữ.
Sử dụng công thức: P ( A) =
n ( A)
n ()
Cách giải:
5
= 53130
Chọn 5 đoàn viên từ 25 đồn viên có C25
Gọi A là biến cố chọn được 2 nam và 3 nữ.
Tính số phần tử của biến cố A: C102 .C153 = 20475
Khi đó: P ( A) =
n ( A)
n ()
=
195
306
Chọn B.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Gọi I là giao điểm của AB và DC .
Chỉ ra S , I là 2 điểm chung của ( SAB ) và ( SCD ) .
Cách giải:
Gọi I là giao điểm của AB và DC .
Khi đó: giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) là SI .
Chọn C.
I.
N
E
T
Câu 14 (TH):
T
H
Phương pháp:
U
O
N
Sử dụng điều kiện đường thẳng song song với mặt phẳng.
A
T
Ta có: a / / b, b ( P ) , a ( P ) suy ra a / / ( P )
IL
IE
Cách giải:
8
Tài Liệu Ôn Thi Group
Chọn D.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức hạ bậc: cos 2 x =
1 + cos 2 x
2
Đưa phương trình ban đầu về phương trình bậc nhất với hai ẩn sin, cos.
Cách giải:
Ta có:
(m
2
+ 2 ) cos 2 x − 2m sin 2 x + 1 = 0
1 + cos 2 x
− 2m sin 2 x + 1 = 0
2
4m sin 2 x − ( m 2 + 2 ) cos 2 x = m 2 + 4
( m2 + 2 ) .
Phương trình có nghiệm 16m2 + ( m2 + 2 ) ( m2 + 4 ) 12m2 12 m2 1 m 1
2
2
Vì m −3;3 , m m −3; −2; −1;1; 2;3 nên có 6 giá trị nguyên.
Chọn B.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Tính số phần tử của khơng gian mẫu: Chọn 3 điểm từ 11 điểm
Gọi A là biến cố 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
Tính số phần tử của biến cố A.
Áp dụng công thức: P ( A) =
n ( A)
n ()
Cách giải:
Chọn 3 điểm từ 11 điểm ta có C113 = 165 cách chọn.
I.
N
E
T
Gọi A là biến cố 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
H
TH1: Chọn 2 điểm từ 6 điểm trên đường thẳng a , chọn 1 điểm từ 5 điểm trên đường thẳng b có C62 .C51 = 75
O
N
T
(cách chọn)
IE
U
TH2: Chọn 1 điểm từ 6 điểm trên đường thẳng a , chọn 2 điểm từ 5 điểm trên đường thẳng b có C61 .C52 = 60
T
Khi đó số phần tử của biến cố A là: 75 + 60 = 135 (số)
A
IL
(cách chọn)
9
Tài Liệu Ơn Thi Group
Khi đó: P ( A) =
135 9
=
165 11
Chọn A.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Chỉ ra MN / / BD
Giao tuyến của ( MNE ) và ( ABC ) là EF / / BD với F BC .
Cách giải:
Do MN là đường trung bình của tam giác ABD nên MN / / BD
Từ E kẻ EF / / BD ( MNE ) ( ABC ) = EF
Tứ giác MNEF có MN / / EF và MN EF nên MNEF là hình thang.
Chọn D.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Chỉ ra G1G2 / / ( ABD ) , G1G2 / / ( ABC )
Chi ra BG1 , AG2 , CD đồng quy tại trung điểm của CD .
Cách giải:
Ta có: do G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của BCD, ACD nên BG1 , AG2 là các trung tuyến và BG1 , AG2 , CD
đồng quy tại trung điểm của CD .
Khẳng định D sai.
Chọn D.
Câu 19 (VD):
Phương pháp:
E
T
Gọi số có 4 chữ số lập từ tập X là abcd
H
I.
N
Tính số phần tử của khơng gian mẫu.
N
U
O
n ( A)
IL
IE
n ()
A
Sử dụng công thức: P ( A) =
T
Gọi A là biến cố lấy được số chia hết cho 6.
T
Cách giải:
10
Tài Liệu Ơn Thi Group
Gọi số có 4 chữ số lập từ tập X là abcd
Số có 4 chữ số được lập từ tập X là: 9.9.9.9 = 6561 (số)
Gọi A là biến cố lấy được số chia hết cho 6.
Số chia hết cho 6 là số chia hết cho 2 và 3.
Khi đó: d 2; 4;6;8 có 4 cách chọn.
Chọn a, b có 9 2 cách.
Để chọn c ta xét tổng S = a + b + d
Nếu S chia cho 3 dư 0 thì c 3;6;9 nên có 3 cách
Nếu S chia cho 3 dư 1 thì c 2;5;8 nên có 3 cách
Nếu S chia cho 3 dư 2 thì c 1; 4;7 nên có 3 cách
Do đó n ( A ) = 4.92.3 = 972.
Vậy P ( A) =
972 4
=
94
27
Chọn C.
Câu 20 (VD):
Phương pháp:
Chỉ ra thiết diện của mặt phẳng ( IJG ) và hình chóp là hình thang.
Tìm điều kiện để hình thang trở thành hình bình hành.
T
H
I.
N
E
T
Cách giải:
U
O
N
Ta có ABCD là hình thang và I,J là trung điểm của AD,BC nên IJ / / AB
T
A
IL
IE
Do đó
11
Tài Liệu Ôn Thi Group
G ( SAB ) ( IJG )
AB ( SAB )
IJ ( IJG )
suy ra ( SAB ) ( IJG ) = MN / / IJ / / AB, ( M SA, N SB )
AB / / IJ
Khi đó thiết diện là tứ giác MNJI
Do G là trọng tâm SAB và MN / / AB
Lại có: IJ =
MN SG 2
2
=
= (do E là trung điểm của AB ) MN = AB
AB SE 3
3
1
( AB + CD ) . Vì MN / / IJ nên MNJI là hình thang, do đó MNJI là hình bình hành khi
2
MN = IJ
2
1
AB = ( AB + CD ) AB = 3CD
3
2
Vậy thiết diện là hình bình hành khi AB = 3CD.
Mà CD = 4cm AB = 12cm
Chọn C.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Giải phương trình lượng giác cơ bản: sin x = 1 x =
x = + k 2
+ k 2 ; cos x = cos
2
x = − + k 2
sin x, cos x −1;1
Cách giải:
a) Ta có: sin 2 x − 1 = 0 sin 2 x = 1 2 x =
2
+ k 2 x =
4
+ k
I.
N
E
T
1
cos x =
2
b) 4cos 2 x + 4 cos x − 3 = 0
x = + k 2
3
cos x = − 3 (VN )
2
T
H
Câu 2 (TH):
O
N
Phương pháp:
IL
IE
U
Chỉ ra NP / / BD giao tuyến của ( MNP ) và ( ABD ) là đường thẳng đi qua M và song song với NP, BD
T
A
Cách giải:
12
Tài Liệu Ơn Thi Group
Ta có: M AB nên M ( ABD ) ( MNP )
Xét BCD, NP là đường trung bình NP / / BD.
Từ đó suy ra ( ABD ) ( MNP ) = Mx với Mx / / NP / / BD .
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
Tính số các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau được lập.
Tính số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đơi một khác nhau được lập.
Số các số chẵn = tổng số các số tự nhiên – số tự nhiên lẻ
Cách giải:
Gọi abcd là số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau được lập từ các số 0;1; 2;3; 4;5.
Do a 0 nên có: 5. A53 = 300 (số)
Gọi abcd là số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0;1; 2;3; 4;5.
Do a 0 và d là số lẻ nên ta có: 3.4. A42 = 144 (số)
Vậy các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau và là số chẵn là: 300 − 144 = 156 (số)
Câu 4 (VDC):
Phương pháp:
I.
N
E
T
Tính số phần tử của khơng gian mẫu.
T
H
Gọi A là biến cố:” Trong 10 học sinh trên khơng có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
O
IE
U
n ( A)
A
IL
n ()
T
Sử dụng cơng thức: P ( A) =
N
Tính số phần tử của biến cố A.
13
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cách giải:
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n ( ) = 10! cách
Gọi A là biến cố:” Trong 10 học sinh trên khơng có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. Để thỏa mãn A ta
sắp xếp như sau:
Sắp xếp 5 học sinh lớp 11C vào 5 vị trí có 5! cách.
Ứng với mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 11C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai đầu để
xếp các học sinh còn lại (hình dưới)
Sắp xếp các học sinh còn lại vào 6 vị trí trống, trước hết ta sắp 3 học sinh lớp 11B, sau đó sẽ sắp 2 học sinh
lớp 11A.
Dễ thấy không thể sắp đồng thời 2 học sinh lớp 11B vào 2 vị trí hai đầu vì khi đó chắc chắn sẽ có ít nhất 2
học sinh lớp 11C đứng cạnh nhau. Vậy, có 2 trường hợp thỏa mãn:
TH1: +) Xếp 3 học sinh lớp 11B vào 4 vị trí trống ở giữa có A43 cách.
+) Ứng với mỡi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 11A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai học sinh
lớp 11C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
+) Học sinh lớp 11A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, trường hợp này có: A43 .2.8 = 384 (cách).
TH2: +) Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 11B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào hai đầu, có
C31.2. A42 (cách)
+) Ứng với mỡi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 11A vào vị trí đó, có 2 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có: C31.2. A42 .2 = 144 (cách)
Do đó: n ( A ) = 5!. ( 384 + 144 ) = 63360 (cách)
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
63360 11
=
10!
630
IL
n ()
=
A
n ( A)
T
Vậy P ( A) =
14