Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
4. Nguyên lý cho ăn
4.4. Tổng quan
Khoa Thủy Sản
Trường Đại Học Cần thơ
13-16/03/2007
Aquaculture without Frontiers
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Tổng quan
z
Mục tiêu
z
Lồi
z
Thức ăn
z
Mơi trường
z
Yếu tố ngoại sinh
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Mục tiêu của việc quản lý thức ăn
z
Tối ưu hóa tăng trưởng
–
–
Tối đa hóa tốc độ tăng trưởng
Tối thiểu hóa giá thành thức ăn
–
–
–
Hệ số thức ăn (FCR) thấp
Giá thành thức ăn thấp
Giảm thiểu hao hụt thức ăn
–
–
FCR giảm
Các ảnh hưởng của điều kiện môi trường
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Tối đa hóa tốc độ tăng trưởng
Nhanh
1200
11
1000
22
3 3
Chậm
4
4
5
5 6
6 7
l
3 năm
7 vụ nhanh
6 vụ chậm
800
600
400
200
10/10/06
28/4/07
14/11/07 1/6/08
18/12/08
6/6/09
22/1/10
10/8/10
26/3/10
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Tối đa hóa tốc độ tăng trưởng
Nhanh
Chậm
FCR
Giá ($/ tấn)
Vụ
Sản lượng thu hoạch (tấn/vụ)
Giá ($/ tấn)
1,6
$700
7
100
$3.000
1,8
$600
6
100
$3.000
Lượng thức ăn/vụ
Chi phí thức ăn( tổng vụ ni)
Tổng chi ( tổng vụ nuôi)
Sản lượng thu hoạch(Vụ)
Tổng thu
Lợi nhuận
160
$112.000
$784.000
700
$2.100.000
$1.361.000
180
$108.000
$648.000
600
$1.800.000
$1.152.000
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Tối ưu hóa tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng
Thức ăn thừa
Hệ số thức ăn (FCR)
Lượng thức ăn cho ăn
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Ảnh hưởng của yếu tố sinh học
z
Thành phần lồi
z
Kích cỡ
z
Nhịp cho ăn
z
Mật độ
z
Cấu trúc quần đàn
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Thành phần lồi
z
Nhóm cá có vây và giáp xác
z
Loài ăn tạp và loài ăn thiên về động vật
z
z
Các loài sống ở vùng nhiệt đới và các lồi
ở vùng ơn đới
Các lồi di trú và khơng di trú
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Kích cỡ
Luợng cho ăn (%khối lượng cơ thể)
4.5%
Intake (% body-weight)
4.0%
0.4394
y29 = 0.3256x
3.5%
3.0%
2.5%
2.0%
1.5%
1.0%
0.5%
0.0%
0
100
200
300
400
500
Body-weight
Khối lượng cơ thể
Williams and Barlow (1999).
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
•
•
•
Sự bắt mồi nhanh hay
châm ở cá.
Sự khuấy động cá
Sự thay đổi của nhiệt
độ môi trường
Glencross (2006) Unpublished
Tank
Bể 11
Tank
Bể 22
Tank
Bể 3 3
ay
-0
15
-M 5
a
17 y- 0
-M 5
ay
-0
19
-M 5
a
21 y- 0
-M 5
ay
-0
23
-M 5
a
25 y- 0
-M 5
ay
-0
27
-M 5
a
29 y- 0
-M 5
ay
-0
31
-M 5
ay
-0
5
• Điều chỉnh lượng cho
ăn tùy thuộc vào
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
13
-M
• Lượng thức ăn cho ăn
thay đổi theo ngày
Lượng thức ăn cho ăn (g/bể)
Tần số cho ăn
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Mật độ
z
z
Mật độ dày là một trong những yếu tố gây sốc cá
Ỵ làm giảm khả năng lấy thức ăn ở cá.
Tuy nhiên, mật độ thấp vẫn được ưa chuộng hơn
x quản lý tốt tập tính, khả năng bắt mồi ở cá.
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Cấu trúc quần đàn
z
z
z
Cấu trúc quần đàn: ảnh hưởng đến kích cỡ
quần đàn, tỷ lệ đực:cái
Cấu trúc quần đàn ảnh hưởng tới sự lấy
thức ăn của từng cá thể x kích cỡ khác
nhau.
Khi thiếu thức ăn sẽ làm tăng tính cạnh
tranh trong quần đàn.
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Ảnh hưởng thức ăn
z
z
z
z
Năng lượng và dưỡng chất trong viên thức
ăn.
Loại thức ăn
Kích cỡ thức ăn
Chất phản dinh dưỡng/chất kích thích
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Các loại thức ăn
z
z
z
z
Vi sinh
Cá tạp
Thức ăn ẩm
Viên
–
–
Viên nén
Ép đùn (Nổi /chìm)
Thức ăn viên (dạng nổi)
Thức ăn ẩm
Cá tạp
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Kích cở thức ăn
Chiều dài cá
15 - 25
25 - 35
35 - 50
50 - 75
75 - 100
100 - 125
125 - 175
175 - 275
> 275
Trọng lượng cá
0.5
0.5 - 1.0
1-2
2-5
5 - 10
10 - 25
25 - 100
100 - 350
>350
Data from: Rowland, S., Allan, G., Mifsud, C., Nixon, M.,
Boyd, P., Glendenning, D. (2005) Development of a feeding
strategy for silver perch, Bidyanus bidyanus (Mitchell), based
on restricted rations. Aquaculture Research 36, 1429-1441.
Thức ăn /đường kính
Đập vụn / 0.6mm
Đập vụn / 1.0mm
Đập vụn / 1.5mm
Đập vụn / 2.0mm
Viên / 1.5mm
Viên / 2.0mm
Viên / 3.0mm
Viên / 4.0mm
Viên / 6.0mm
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Chất phản dinh dưỡng
–
–
–
z
Chất phản dinh dưỡng
Biogenic amines
Kháng sinh
Chất kích thích
–
–
Chất tươi sống
Chất dẫn dụ
discrete
Antibiotic Inclusion Level
0
0.5%
1.0%
50
40
30
20
10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Time (days)
Mean Daily Intake (g/fish)
z
Mean Daily Intake (g/tank)
Chất phản dinh dưỡng/Chất kích thích
3.0
cumulative
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
0.0
0.5
1.0
Antibiotic Inclusion Level
Glencross et al. (2006) Aquaculture 253, 512-522.
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Yếu tô môi trường
z
z
z
Nhiệt độ
Oxy
Chu kỳ chiếu sáng
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Nhiệt độ
z
Nhiệt độ nước tăng Î tăng trưởng và nhu cầu năng lượng dùng cho
quá trình trao đổi chất cũng gia tăng Ỵ nhu cầu năng lượng tổng gia
tăng.
z
Nhu cầu năng lượng tổng gia tăng Î Cá cần thức ăn cung cấp nhiều
năng lượng
z
Để có viên thức ăn có chứa nhiều năng lượng: tăng khẩu phần/tăng
dưỡng chất trong viên thức ăn
z
Lấy thức ăn ở cá thay đổi, ngay khi có sự thay đổi rất nhỏ về nhiệt
độ nuớc
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Tiêu thụ thức ăn (g/fish/d)
Nhiệt độ
Kích cỡ nhỏ - 20g
Kích cỡ lớn - 140g
Cá sử dụng viên thức ăn
giống nhau
Protein 50%
Năng lượng 22.0 MJ/kg
0
21
23
25
27 29 31 33
Nhiệt độ (C)
Bermudes and Glencross (2006) Unpublished
35
37
39
41
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Oxy
z
z
z
Oxy rất quan trọng duy trì q trình hơ
hấp.
Thiếu oxy ảnh hưởng đến q trình lấy
thức ăn ở cá.
Oxy không ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng
thức ăn, tuy nhiên ảnh hưởng đến khả năng
lấy thức ăn tối đa ở cá.
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Oxy
180
O2 bình thường
thiếu O2
160
140
120
100
80
60
40
20
0
Trọng lượng đầu
(g/con)
Glencross (2006) Unpublished
TL cuối
(g/fish)
Tỉ lệ sống (%)
Tiêu thụ TA
FCR x 100
DO (%)
(g/fish) Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Chu kỳ sáng
z
z
Đa số các lồi cá
có tập tính ăn vào
ban ngày.
Reproduced from Houlihan, D, Boujard, T., Jobling, M. 2001.
Food Intake In Fish. Blackwell Science, Oxford, UK. pp418.
Feed intake by Atlantic salmon
Cho ăn tốt nhất
vào lúc sáng sớm/
chiều tối.
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Chu kỳ sáng
Relative feed intake
• Atlantic salmon
Ngày
Giờ
Reproduced from Houlihan, D, Boujard, T., Jobling,
Aquaculture
Nutrition
Master
Class Science,
M. 2001. Food
Intake In
Fish. Blackwell
Oxford, UK. pp418.
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Yếu tố khác
z
Sự làm náo động
Aquaculture Nutrition Master Class
Dr Brett Glencross, Department of Fisheries
Sự náo động
Sự náo động
Aquaculture
Nutrition
Master
Class M. 2001.
Reproduced
from Houlihan,
D, Boujard,
T., Jobling,
Food Intake In Fish. Blackwell Science, Oxford, UK. pp418.