Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Luyen Tap - Hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.65 KB, 6 trang )

BÀI 46 - TIẾT 74

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6
MƠN HỐ HỌC: LỚP 10A4 – BAN TỰ NHIÊN

Giáo viên thực hiện: Vũ Văn Cảnh


1. Cấu hình electron ngun tử
đều có 6 electron (dạng chung: ns2np4).
* Giống nhau
Lớp ngồi
cùng
1. :Viết
cấu hình

electron ngun tử O, S ở trạng thái
ở TTCB
đềuthích
có 2 electron
độc thân.
cơ bản và trạng thái
kích
(nếu có).
2. Em hãy cho biết điểm giống và khác nhau về cấu
Ngun tử O khơng có phân lớp d 
hình electron lớp ngồi
cùng
của
ngun
Khơng


có các
TTKT
(chỉ có tử
2 e O,
độcS.
thân)
 Trong các hợp chất thì ngun tố O
thường có trạng thái số oxi hố là: -2

* Khác nhau: Lớp ngồi cùng
Nguyên tử S có phân lớp 3d0  Có các
TTKT (có 4 hoặc 6 electron độc thân) 
Trong các hợp chất thì ngun tố S có
các trạng thái số oxi hoá là: -2 ; +4 ; +6


2. Tính chất hố học
Căn
cứ vào
độ âm
của
ngun
O,kim
S. Em
* Oxi, lưu
huỳnh:
Chúng
là điện
những
ngun

tốtố
phi
có hãy
tính cho
oxi
nhận
vềlà
tính
chất hố
học đặc trưng của chúng.
hố mạnh
, đặcxét
biệt
ngun
tố oxi.
* Khả năng
gia phản
Viếttham
phương
trình ứng
phảnhố
ứnghọc:
và xác định vai trị của các
chất trong sơ đồ biến hoá sau.
- Nguyên tố oxi: Oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ
MgO
Al
Au, Pt), nhiều So
phi
kim

(trừ tính
các halogen)

hợp chất (vơ cơ,
2Snhiều
3
sánh
chất
hố
học
0
-2
hữu cơ). Trong các
phản
ứng:
O
------>
O
.
(1)
(5)

của đơn chất: O2 ; O3 ; S
(6)

- Lưu(2)huỳnh: Tác dụng với nhiều kim loại, một số phi kim.
P O5
O2 (4)
SO2
S

H2S
(8)
Trong2 các
phản ứng:
(3)

(7)

+ S thể hiện tính oxi hố: S0 -------> S-2 (khi tác dụng
CO
SF6 loại, hiđro).
2
với
chất
khử mạnh như: Kim
Qua sơ
trên,
em
có khử
nhận
gì về S
khả
0
+4 năng tham
+ Sđồ
thể
hiện
tính
: Sxét
------->

hoặc S+6 (khigia
phản
ứng
ngun
tố mạnh).
O, S và sự biến đổi số oxi hoá
tác
dụng
vớicủa
chất
oxi hoá
của chúng trong các phản ứng.


HIĐRO PEOXIT: H2O2
+1

1. Viết công
thức
cấu
H tạo, xác định trạng thái số oxi
-1
-1
hố của
phân
tửtrung
H2O2gian
. Từgiữa
đó hãy
O ngun

O tố O trong
(
-1

TTSOXH
-2 và 0 )
+1
* CTCT: cho
H nhận xét về tính chất hố học của H2O2.
Tínhứng
khử hố
khi tác
dụng
với chất
2. Hãy đưa ra các phản
học
để làm
sángoxi
tỏ hố.
0
-1
0
+1
tính chất hố học củaVd:
hiđropeoxit.
Ag2O + H2O2  2Ag + H2O + O2
-1

* Tính chất: H2O2 sẽ thể hiện
Tính oxi hố khi tác dụng với chất khử.

-1

-1

0

-2

Vd: H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH


NHỮNG HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
( H2S ; SO2 ; SO3 ; H2SO4 )

-2

0

H2S; M2Sn

S

+4

+6

SO2; H2SO3

SO3; H2SO4


Tính khử

Tính oxi hố

Tính oxi hố

Tính oxi hố

S-2  S0

S0  S-2

S+4  S0

S+6  S+4

S-2  S+4

Tính khử

Tính khử

S+6  S0

S-2  S+6

S0  S+4

S+4  S+6


S+6  S-2

S0  S+6


1. Cho dãy các chất sau: O3 , SO2 , H2S , H2O2 , H2SO4 , Cl2 ,
S , O2 . Số chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

2. Hãy so sánh tính chất hố học của:
Axit HCl và H2SO4 (đặc).

3. Lập phương trình hố học của những phản ứng sau:
a. H2SO4 + HI ----> I2 + H2S + H2O
t0
b. H2SO4 + C ----> ? + SO2 + H2O
t0
c. H2SO4 + Fe -----> ? + SO2 + H2O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×