Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Đọc Kĩ Câu Hỏi, Sau Đó Trả Lời Bằng Cách Khoanh Tròn Vào Chữ Cái Của Câu Trả Lời Đúng Nhất Ở Mỗi Câu Hỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.67 KB, 55 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên............................................................................. Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7A
Tiết 12 : KIỂM TRA 15 phút (Đề lẻ)
Môn: Địa lý 7
I – Trắc nghiệm ( 5điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất
ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Sự di dân ở đới nóng thúc đẩy nhanh quá trình này :
A. Bùng nổ dân số
B. Cạn kiệt tài ngun
C. Đơ thị hóa
D. Tất cả các ý
trên
Câu 2: Di dân tị nạn xảy ra rất phổ biến ở các nước thuộc :
A. Bắc Mỹ
B. Châu Phi
C. Nam Mỹ
D. Đông Nam Á
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng là :
A. Thu nhập ở nông thôn quá thấp
B. Thiên tai làm mất mùa
C. Xung đột tộc người
D. Tất cả các ý trên
Câu 4: Đây là một vấn đề mơi trường ở đới nóng :
1. Thiên tai chiến tranh
2. Bùng nổ đô thị
3. Di dân tự do vào đơ thị tìm việc làm
4. Thiếu việc làm ở nông thôn
Chọn sơ đồ đúng về mối quan hệ giữa di dân và đô thị ở đới nóng
A. 2 =>3=>4=>1


B. 1 =>2=>3=>4
C. 1 =>4=>3=>2
D. 4 =>1=>3=>2
Câu 5: Đây không là hậu quả của việc di dân tự do vào đô thị :
A. Tệ nạn xã hội tăng
B. Thất nghiệp
C. Làm giảm diện tích rừng
D. Ơ nhiễm mơi trường
Câu 6: Đến năm 2000, các siêu đô thị đông nhất của đới nóng là :
A. Xao Pao-lơ và Mê-hi-cơ Xi-ty
B. Tô-ki-ô và Niu I-ooc
C. Mum-bai và La-gôt
D. Ri-ô-đê-gia-nê-rô và Tô-ki-ô
Câu 7: Đến năm 2000, số siêu đô thị trên 8 triệu dân ở đới nóng là :
A. 22
B. 11
C. 10
D. 15
Câu 8: Khu vực có nhiều siêu đơ thị trên 8 triệu dân nhất ở đới nóng là :
A. Đông Á
B. Nam Mỹ
C. Bắc Mỹ
D. Nam Á
Câu 9: Hai đô thị đông dân nhất của Đông Nam Á là :
A. Gia-các-ta và Ma-ni-la
B. Băng-cốc và Gia-các-ta
C. Xin-ga-po và Ma-ni-la
D. Cua-la Lăm-pơ và Băng-cốc
Câu 10: Trong những năm gần đây, nơi có số người di dân và tốc độ đơ thị hóa cao là :
A. Đới ơn hịa B. Đới nóng

C. Cả hai đều đúng D. Câu A đúng, B sai
II – Tự luận (5điểm)
Câu 11: Nêu những hậu quả do sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.
1


TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên........................................................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7A
Tiết 12 : KIỂM TRA 15 phút (Đề chẵn)
Môn: Địa lý 7
I – Trắc nghiệm ( 5điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất
ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Ngày nay phần lớn các siêu đô thị trên thế giới nằm ở các nước :
A. Kém phát triển
B. Đang phát triển
C. Phát triển
Câu 2: Ngày nay trong 23 siêu đơ thị trên thế giới đới nóng đã chiếm :
A. 13 siêu đô thị
B. 12 siêu đô thị
C. 11 siêu đô thị
D. 10 siêu đô thị

Câu 3: Đô thị hóa là :
A. Q trình biến đổi nơng thơn thành đơ thị
B. Q trình mở rộng thành phố cả về diện tích và dân số
C. Tính cách đặc trưng nhất của nền văn minh hiện đại
D. Cả 3 đều đúng
Câu 4: Siêu đơ thị là những đơ thị có số dân :
A. 5 triệu người
B. Trên 6 triệu người
C. Trên 8 triệu người
D. 7 triệu người
Câu 5: Xem biểu đồ tỉ lệ dân số đô thị (H11.3). Nơi nào sau đây có tốc độ tăng tỉ lệ dân số đô thị
nhanh nhất (từ 1950 – 2001) :
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Nam Mỹ
Câu 6: Xem biểu đồ tỉ lệ dân số đơ thị (H11.3). Nơi có tỉ lệ dân số đơ thị hóa cao nhất là (năm
2001)
A. Châu Âu
B. Bắc Mỹ
C. Nam Mỹ
D. Châu Á
Câu 7: Nhân tố nào tác động đến sự di dân ở các nước thuộc địa thuộc đới nóng :
A. Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm
B. Thiên tai nghèo đói
C. Chiến tranh
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Sự di dân có tác động tích cực trong việc phát triển kinh tế :
A. Di dân tự do vào các đô thị
B. Di dân có tổ chức, kế hoạch, xây dựng vùng kinh tế

mới
C. Di dân tự do lên các vùng núi ven biển để khai hoang lập đồn điền trồng cây xuất khẩu
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Di dân tự do vào các đô thị gây ra hậu quả :
A. Dân số đô thị tăng nhanh B. Thất nghiệp
C. Ơ nhiễm mơi trường
D. Cả A, B, C đều
đúng
Câu 10: Ngày nay các siêu đô thị phần lớn nằm ở :
A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ơn hịa
D. Cả A, C đều đúng
II – Tự luận (5điểm)
Câu 11: Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng
đối với sự phát triển kinh tế, đời sống và tài nguyên môi trường ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2


TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên............................................................................. Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7B
Tiết 12 : KIỂM TRA 15 phút (Đề lẻ)
Môn: Địa lý 7
I – Trắc nghiệm ( 5điểm)

Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất
ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Đơ thị hóa có tác động tích cực là :
A. Đơ thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế xã hội
B. Phân bố dân cư hợp lý
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 2: Ngun nhân chính dẫn đến tình trạng chuyển cư mạnh mẽ ở đới nóng là do :
A. Dân số đông và tăng nhanh B. Đất đai canh tác ít C. Mơi trường bị ơ nhiễm C. Cả A, B
đều đúng
Câu 3: Hậu quả nào không phải do q trình đơ thị hóa q nhanh gây ra ?
A. Sự xuất hiện nhiều tệ nạn xã hội
B. Thừa lao động, thiếu việc làm
C. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt
D. Mơi trường khơng khí, nước ngày càng ơ nhiễm
Câu 4: Trong các khu vực dưới đây khu vực nào có tốc độ tăng dân số nhanh nhất ?
A. Đô thi các nước phát triển
B. Vùng nông thôn các nước phát triển
C. Đô thị các nước phát triển
D. Vùng nông thôn các nước phát triển
Câu 5: Để bảo vệ môi trường ở đới nóng, nhiều nước đã :
A. Tìm cách thu hút đầu tư nước ngoài
B. Phân bố lại dân cư
C. Khuyến khích phong trào trồng cây gây rừng
D. Khai hoang vùng đất mới
Câu 6: Việc bảo vệ môi trường sản xuất nông nghiệp là vấn đề cấp thiết nhất trên vùng địa hình :
A . Đồng bằng
B. Ven biển
C. Đồi núi, cao nguyên
D. Ven sông

Câu 7: Việc phát triển các khu nhà ổ chuột ngày càng nhiều ở những đô thị đới nóng đã gây nên
tình trạng suy thối trầm trọng nguồn tài nguyên ?
A. Đất đai
B. Nước
C. Rừng
D. Thủy sản
Câu 8: Nhằm phát triển kinh tế một cách bền vững, nhiều nước ở đới nóng đã :
A. Tích cực bảo vệ môi trường
B. Phân bố lại lực lượng lao động
C. Khai thác hợp lý tài nguyên
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Đặc điểm dân số của đới nóng :
A. Dân số đông và chỉ sống tập trung trong một số khu vực
B. Vẫn cịn tình trạng bùng nổ
dân số
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 10: Sự gia tăng dân số quá mức ở đới nóng gây ra hậu quả gì ?
A. Tác động xấu tới môi trường, tài nguyên
B. Lương thực thiếu hụt
C. Nghèo đói, bệnh tật
D. Cả A, B, C đều đúng
II – Tự luận (5điểm)
Câu 11: Nhân tố nào ảnh hưởng đến việc di dân ở các nước thuộc đới nóng ?Việc di dân từ nông
thôn vào đô thị gây hậu quả gì ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
3



TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên........................................................................................ Thứ ... ngày ... tháng 10 năm
2011
Lớp: 7B
Tiết 12 : KIỂM TRA 15 phút (Đề chẵn)
Môn: Địa lý 7
I – Trắc nghiệm ( 5điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất
ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Di dân ở các nước thuộc đới nóng diễn ra :
A. Đa dạng
B. Phức tạp
C. Tự phát
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Ở nhiều nước đới nóng, làn sóng nơng dân di cư tự do vào đô thị kiếm sống đã tạo ra :
A. Sức ép lớn đối với vấn đề việc làm
B. Tác động xấu tới môi trường, đô thị
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 3: Những cuộc di dân nào có tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội ?
A. Di dân có kế hoạch xây dựng các vùng kinh tế, khu công nghiệp
C. Cả A, B đều
đúng
B. Di dân có tổ chức để khai hoang, lập đồn điền trồng cây xuất khẩu
D. Cả A, B đều sai
Câu 4: Đơ thị hóa nhanh và tự phát gây ra hậu quả gì ?
A. Dân số đô thị tăng nhanh gây căng thẳng về vấn đề việc làm
B. Ơ nhiễm mơi trường

C. Thiếu nhà ở, nạn thất nghiệp ngày càng tăng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Hạn hán là hiện tượng thời tiết khô và nắng kéo dài, lượng nước bốc hơi lớn làm cạn kiệt :
A. Nguồn nước trên mặt đất
B. Nước ngầm trong lòng đất
C. Cả A, B đều đúng
D. Câu A đúng, B sai
Câu 6: Rừng đầu nguồn là rừng ở thượng lưu các con sơng có tác dụng :
A. Điều hịa nguồn nước sơng
B. Hạn chế lũ lụt trong mùa mưa
C. Chống hạn hán trong mùa khô
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Ở đới nóng, dân cư châu Á tập trung đông đúc nhất ở :
A. Đông Bắc Á và Đông Á
B. Đông Nam Á và Nam Á
C. Tây Nam Á và Tây Á
D. Tây Bắc Á và Bắc Á
Câu 8: Hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng :
A. Kinh tế chậm phát triển
B. Đời sống chậm cải tiến
C. Tác động tiêu cực tới tài nguyên môi trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên mơi trường ở đới nóng :
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
B. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 10: Nhân tố nào tác động đến sự di dân ở các nước thuộc đới nóng ?
A. Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm
B. Thiên tai, nghèo đói

C. Chiến tranh
D. Tất cả đều đúng
II – Tự luận (5điểm)
Câu 11: Cho biết những cuộc di dân nào có tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
4


TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên.......................................................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7C
Tiết 12 : KIỂM TRA 15 phút (Đề chẵn)
Môn: Địa lý 7
I – Trắc nghiệm ( 5điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất
ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Sự di dân có tác động tích cực trong việc phát triển kinh tế ?
A. Di dân tự do vào các đơ thị
B. Di dân có tổ chức, kế hoạch, xây dựng vùng kinh tế mới
C. Di dân tự do lên các vùng núi, ven biển để khai hoang, lập đồn điền trồng cây xuất khẩu
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Di dân tự do vào các đô thị gây ra hậu quả :
A. Dân số đơ thị tăng nhanh
B. Thất nghiệp
C. Ơ nhiễm môi trường
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Ngày nay các siêu đô thị phần lớn nằm ở:

A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ơn hịa
D. A, C đều đúng
Câu 4: Đơ thị hóa có tác động tích cực là :
A. Đơ thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế, xã hội
B. Phân bố dân cư hợp lý
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Đới nóng chiếm tỉ lệ dân số so với tồn thế giới là :
A. Hơn 30 %
B. Gần 30%
C. Hơn 50 %
D. Gần 50 %
Câu 6: Khu vực tập trung đơng dân nhất của đới nóng là :
A. Đơng Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Tây Phi
Câu 7: Dân cư đới nóng tập trung rất đơng đúc ở vùng :
A. Nhiệt đới của châu Phi
B. Nhiệt đới gió mùa của châu Á
C. Dọc theo xích đạo
D. Nhiệt đới của Nam Mỹ
Câu 8: Trong thế kỉ XX, bùng nổ dân số ở các nước đới nóng xảy ra từ những năm :
A. 50
B. Cuối thế kỉ
C. 60
D. Đầu thế kỉ
Câu 9: Hiện nay, các quốc gia đới nóng có tốc độ gia tăng dân số nhanh nhất thuộc về :

A. Nam Mĩ
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Châu Phi
Câu 10: Bùng nổ dân số sẽ làm cho đất nhanh chóng bị thối hóa do :
A. Diện tích đất nơng nghiệp giảm
B. Dùng nhiều đất để trồng lương thực
C. Lập nhiều đồn điền
D. Sử dụng q mức mà khơng chăm bón đầy đủ
II – Tự luận (5điểm)
Câu 11: Ở các vùng nông thơn của đới nóng dân số tăng nhanh trong khi diện tích đất canh tác có
hạn dẫn đến hậu quả gì ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
................................................................................................................
5


TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên......................................................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7C
Tiết 12 : KIỂM TRA 15 phút (Đề lẻ)
Môn: Địa lý 7
I – Trắc nghiệm ( 5điểm)

Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất
ở mi cõu hi.
Câu 1: Chọn ý đúng: Trong nhiều năm gần đây đới nóng là nơi:
a. Dân số gia tăng nhanh.
b. Có sự đa dạng và phức tạp về di dân.
c. Có tốc độ đô thị hóa cao.
d. Có nhiều siêu đô thị mới.
e. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Đô thị hoá là :
A. Quá trình nâng cấp cấu trúc hạ tầng của thành phố
B. Quá trình biến đổi nông thôn thành thành thị
C. Quá trình mở rộng thành phố cả về
D. Quá trình biến đổi và phân bố các lực lợng sản xuất, bố trí dân c,
những vùng không phải đô thị thành thành thị.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân của đới nóng ?
A. Thiên tai liên tiếp mất mùa
B. Xung đột, chiến tranh, đói nghèo
C. Do yêu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng.
Câu 4: Nêu các hớng di dân ở đới nóng ?
A. Lên vùng núi lập trang trại mở rộng đất canh tác
B. Cải tạo đầm lầy ven biển nuôi trồng thuỷ sản
C. Xuất khẩu lao động sang các nớc phát triển
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5: Những hậu quả của việc đô thị hoá quá nhanh ở đới nóng ?
A. Ô nhiễm môi trờng, huỷ hoại cảnh quan, đời sống bấp bênh
B. ách tắc giao thông, nhiều tệ nạn xà hội, thất nghiệp
C. Cải thiện đợc đời sống của ngời nông dân lên thành phố
D. Xuất hiện nhiều các siêu đô thị đông dân của thế giới
Cõu 6: Số người ở đới nóng khơng được dùng nước sạch lên đến :

A. Hàng trăm triệu
B. Hàng chục triệu
C. Hàng chục vạn
D. Vài triệu
Câu 7: Bùng nổ dân số sẽ nảy sinh các vấn đề sau đây :
A. Nhu cầu về đất canh tác tăng lên
C. Phá rừng
B. Hạn hán, lũ lụt nặng nề hơn
D. Nhu cầu về lương thực tăng lên
Đâu là chuỗi quan hệ đúng về sức ép dân số đến mơi trường đới nóng ?
A. A=>B=>C=>D
B. B=>A=>D=>C
C. D=>A=>C=>B
D. C=>A=>D=>B
Câu 8: Dân số tăng nhanh ở các nước có nền kinh tế chậm phát triển sẽ làm ơ nhiễm môi trường
do :
A. Đốt rừng làm rẫy
B. Mức sống thấp
C. Trồng nhiều cây công nghiệp xuất khẩu
D. Tất cả các ý trên
6


Câu 9: Các vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh khi dân số tăng quá nhanh ở các nước đới nóng là :
A. Nhu cầu về lương thực tăng lên
B. Tăng cường xuất khẩu nguyên nhiên liệu thô
C. Mức sống thấp
D. Tất cả các ý trên
Câu 10: Bùng nổ dân số ở các nước có nền kinh tế chậm phát triển sẽ làm cho tài nguyên bị cạn
kiệt vì ?

A. Đới nóng có nhiều thiên tai
B. Đới nóng khơng giàu tài nguyên
C. Tăng cường xuất khẩu nguyên nhiên liệu thô
D. Tất cả các ý trên
II – Tù luËn (5 điểm)
Câu 6: Nêu những nguyên nhân gây nên các làn sóng di dân ở đới nóng.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
7


.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên........................................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7A
Tiết 14 : KIỂM TRA 45 phút (Đề lẻ)
Môn: Địa lý 7
Điểm
Lời phê của cô giáo
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đề bài

I- Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất

ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Mật độ dân số thể hiện các khu vực tập trung:
A. Đông dân
B. Thưa dân
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 2: Bùng nổ dân số xảy ra khi
A. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
C. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%
D. Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ gìanh được độc lập
Câu 3: Nêu phương hướng giải quyết bùng nổ dân số
A. Kiểm soát tỉ lệ sinh, để đạt được tỉ lệ tăng dân hợp lý
B. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội, nâng cao dân trí.
C. Phát triển kinh tế tốt để đáp ứng được sự gia tăng dân số
D. Khơng có câu trả lời đúng
Câu 4: Dân số phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do :
A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực.
B. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, địa hình...) ảnh hưởng.
C. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại của con người chi phối.
D. Khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau.
Câu 5: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới :
A. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn
B. Lượng mưa nhiều trên 2000mm phân bố đều
C. Lượng mưa thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa mưa
D. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kỳ khơ hạn
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là :
A. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn
B. Thời tiết diễn biến thất thường
C. Có hai mùa gió vào mùa hè và mùa đông

D. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
E. Cả hai phương án B và D đúng
8


Câu 7: Dân số ở đới nóng chiếm :
A. Gần 50 % dân số thế giới
B. Hơn 35 % dân số thế giới
C. 40 % dân số thế giới
D. Khoảng 60 % dân số thế giới
Câu 8: Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số ?
A. Tổng số nam nữ theo độ tuổi
B. Số người trong độ tuổi lao động
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 9: Hình dạng tháp tuổi cho biết :
A. Dân số trẻ
B. Dân số già
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 10: Các nước đang phát triển có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên :
A. Thấp
B. Trung bình
C. Khá cao
D. Cao
II – Tự luận (5 điểm)
Câu 11: Hãy nêu các cây lương thực của đới nóng và phân bố của các loại cây trồng đó ?
Câu 12: Nêu các cây cơng nghiệp chủ yếu được trồng tập trung ở các khu vực thuộc đới nóng ?
Câu 13: Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nơng nghiệp ở mơi trường xích đạo
ẩm ?

Bài làm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
9



.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên............................................................ Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7A
Tiết 14 : KIỂM TRA 45 phút (Đề chẵn)
Môn: Địa lý 7
Điểm
Lời phê của cô giáo
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đề bài

I- Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở
mỗi câu hỏi.
Câu 1: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là :
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Tiểu thủ công nghiệp (nghề truyền thống)
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Mật độ dân số là :
A. Số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ
B. Số diện tích trung bình của một người dân
C. Dân số trung bình của cácđịa phương trong nước
D. Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ
Câu 3: Kết quả bài tập 2 trang 9 sách giáo khoa cho thấy Việt Nam có mật độ dân số cao hơn

Trung Quốc và In đơ nê xi a vì :
A. Diện tích nhỏ, dân số ít
B. Diện tích lớn, dân số đơng
C. Diện tích nhỏ, dân số đơng
Câu 4: Mơi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu ?
A. Vĩ tuyến 5độ Bắc – 5 độ Nam
B. Vĩ tuyến 30độ Bắc – 30 độ Nam
C. Vĩ tuyến xích đạo
D. Vĩ tuyến 5độ – 30 độ ở hai bán cầu
Câu 5: Cho biết tại vị trí của khu vực 5 độ, 20 độ nơi nào có thời kỳ khơ hạn kéo dài ? Giải
thích ?
A. 5 độ
B. 20 độ
C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 6: Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới ?
A. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa
B. Vùng cỏ thưa, xavan, rừng thưa
C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc
D. Khơng có câu trả lời đúng.
Câu 7: Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là ?
A. Đông Nam Á B. Trung Á C. Đông Nam Á và Nam Á D. Đông Á và Nam Á
Câu 7: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu :
10


A. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và khơng gian.
B. Có nhiều thiên tai, lũ lụt, hạn hán.
C. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của gió mùa.
D. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa.

Câu 9: Những nơi có mật độ dân số cao :
A. Đồng bằng
B. Đơ thị C. Giao thơng thuận tiện, khí hậu ấm áp
D. Cả A, B, C đều
đúng
Câu 10: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc :
A. Mơn-gơ-lơ-ít
B. Nê-grơ-ít
C. Ơ-grơ-it
D. Cả A, B, C đều sai
II - Tự luận (5điểm)
Câu 11: Dân cư trên thế giới sinh sống chủ yếu ở những khu vực nào ? Tại sao?
Câu 12: Phân biệt các hình thức quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị ?
Câu 13: Nêu các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng. Hình thức nào đem lại năng
suất cao, khối lượng nông sản có giá trị cao?
Bài làm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
11


.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên.......................................................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7B
Tiết 14 : KIỂM TRA 45 phút (Đề lẻ)
Môn: Địa lý 7
Điểm
Lời phê của cô giáo
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
Đề bài

I- Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở
mỗi câu hỏi.
Câu 1: Đới nóng gồm có mấy kiểu mơi trường ?
A. 2 kiểu
B. 3 kiểu
C. 4 kiểu
D. 5 kiểu
Câu 2: Đặc điểm tự nhiên của mơi trường xích đạo ẩm :
A. Khí hậu nóng ẩm và mưa quanh năm
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Động, thực vật phong phú đa dạng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Mơi trường nhiệt đới có khí hậu như thế nào ?
A. Nóng
B. Mưa theo mùa vào mùa hạ
C. Lượng mưa về các chí tuyến càng ít
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Môi trường nhiệt đới thích hợp với các loại cây nào ?
A. Lúa nước
B. Cà phê, cao su
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Thiên nhiên nhiệt đới thay đổi :
A. Theo mùa
B. Mùa mưa cũng là mùa lũ của các con sông
C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:
A. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió
C. Cả A, B đều đúng
B. Thời tiết diễn biến thất thường
D. Cả A, B đều sai
Câu 7: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của đới nóng, điển hình là khu vực :
A. Nam Á và Đông Nam Á
B. Tây Á và Đông Nam Á
C. Nam Á và Bắc Á
D. Đông Nam Á và Bắc Á
Câu 8: Nước ta nằm trong khu Đông Nam Á thuộc môi trường :
A. Nhiệt đới
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Xích đạo ẩm
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Đới nóng là nơi phát triển nông nghiệp :
A. Muộn nhất trên thế giới
B. Sớm nhất trên thế giới
C. Với nhiều hình thức canh tác khác nhau
D. Cả B, C đều đúng
Câu 10: Hình thức canh tác lâu đời nhất của xã hội loài người là :
A. Làm nương rẫy
B. Làm ruộng, thâm canh lúa nước
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
II - Tự luận (5điểm)
12



Câu 11: Đới nóng gồm có mấy kiểu mơi trường? Nêu đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm ?
Câu 12: Hãy nêu sự khác nhau của các hình thức canh tác nơng nghiệp ở đới nóng
Bài làm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
13


TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên............................................................................. Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7B
Tiết 14 : KIỂM TRA 45 phút (Đề chẵn)
Môn: Địa lý 7
Điểm
Lời phê của cô giáo
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đề bài


I- Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở
mỗi câu hỏi.
Câu 1: Các kiểu mơi trường nào thuộc đới nóng ?
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa C. Hoang mạc
D. Cả A, B, C đều
đúng
Câu 2: Môi trường nào ở đới nóng có khí hậu nóng ẩm mưa nhiều quanh năm, chênh lệch nhiệt
độ giữa tháng cao nhất và thấp nhất rất nhỏ ?
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường xích đạo ẩm
C. Mơi trường hoang mạc
D. Mơi trường nhiệt đới gió mùa
Câu 3: Thiên nhiên của mơi trường nào ở đới nóng thay đổi theo mùa ?
A. Mơi trường hoang mạc
B. Môi trường nhiệt đới
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa :
A. Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo gió mùa
B. Thời tiết diễn biến thất thường
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Hình thức canh tác trong nông nghiệp đem lại năng suất, sản lượng nông sản và hiệu quả
kinh tế cao nhất ?
A. Làm ruộng thâm canh lúa nước
B. Làm nương rẫy
C. Sản xuất nông nghiệp trong các trang trại đồn điền
D. Cả B, C đều đúng

Câu 6: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở mơi trường xích đạo ẩm thuận lợi vì :
A. Nhiệt độ, độ ẩm cao, mưa nhiều
B. Cây trồng phát triển quanh năm
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 7: Các sản phâm nông nghiệp chủ yếu ở đới nóng :
A. Cây lương thực (lúa nước...)
B. Cây công nghiệp (cà phê, cao su...)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 8: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới
A. Gần 50%
B. Từ 50% - 60%
C. Từ 56% - 60%
B. Từ 60% - 65%
Câu 9: Ở đới nóng dân cư tập trung đông đúc ở khu vực nào ?
A. Đông Á và Nam Á
B. Tây Phi
C. Đông Nam Braxin D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Biện pháp cần giải quyết để giảm bớt dân số cuae các nước khu vực đới nóng:
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
B. Phát triển kinh tế
14


C. Cải thiện và nâng cao đời sống người dân
D. Cả A, B, C đều đúng
II - Tự luận (5điểm)
Câu 11: Mơi trường xích đạo có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nơng nghiệp ?
Câu 12: Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả gì ?

Câu 13: Vì sao đất trồng ở đới nóng dễ bị rửa trơi, xói mịn? Nêu các biện pháp giải quyết?
Bài làm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
15


.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên............................................................................ Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7C
Tiết 14 : KIỂM TRA 45 phút (Đề lẻ)
Môn: Địa lý 7
Điểm
Lời phê của cô giáo
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đề bài

I- Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở

mỗi câu hỏi.
Câu 1: Khí hậu nhiệt đới có đặc trưng :
A. Nhiệt độ cao quanh năm và trong năm có một thời kì khơ hạn
B. Nhiệt độ cao quanh năm và khơng có thời kì khô hạn
C. Nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa trung bình năm < 500mm.
D. Cả A, B, C đều
sai
Câu 2: Khu vực điển hình của khí hậu gió mùa là ở :
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 3: Ở khu vực Nam Á và Đơng Nam Á có gió thổi thường xuyên quanh năm là :
A. Gió mùa mùa hạ B. Gió mùa mùa đơng C. Theo hai hướng khác nhau D. Cả A, B, C đều
đúng
Câu 4: Môi trường nhiệt đới gió mùa là mơi trường :
A. Đa dạng và phong phú của đới nóng
C. Cả A, B đều đúng
B. Cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo nhịp điệu mùa gió
D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Thảm thực vật thuộc mơi trường nhiệt đới gió mùa :
A. Rừng thưa rụng lá theo mùa
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa xa-van
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Hình thức canh tác nào làm cho đất dễ bị thối hóa, bạc màu?
A. Làm nương rẫy
B. Làm ruộng bậc thang
C. Làm ruộng thâm canh lúa nước
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Hình thức canh tác nào tạo ra khối lượng hàng hóa lớn và có giá trị cao ?
A. Trang trại
B. Đồn điền
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 8: Ở khu vực Đông Nam Á, nước xuất khẩu nhiều gạo là :
A. Việt Nam B. Thái Lan C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 9: Thâm canh lúa nước tạo cho ngành nào phát triển ?
A. Chăn nuôi gia súc gia cầm
B. Nuôi trồng thủy sản
C. Trồng rừng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Môi trường đới nóng thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp vì :
A. Dân cư tập trung đông đúc, nguồn lao động dồi dào
B. Đồng bằng màu mỡ
C. Khí hậu thuận lợi cho cây trồng phát triển (lúa nước)
D. Cả A, B, C đều đúng
16


II - Tự luận (5điểm)
Câu 11: Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu gió mùa. Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho các
loại cây trồng nào ?
Câu 12: Hãy nêu những khó khăn cần giải quyết do thên nhiên của mơi trường nhiệt đới và nhiệt
đới gió mùa gây ra ?
Bài làm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
17


.............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên....................................................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 7C
Tiết 14 : KIỂM TRA 45 phút (Đề chẵn)
Môn: Địa lý 7
Điểm
Lời phê của cô giáo
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đề bài

I- Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở
mỗi câu hỏi.
Câu 1: Môi trường nào ở đới nóng có đặc điểm khí hậu nóng quanh năm, có thời kì khơ hạn (từ 3
– 9 tháng) ?
A. Mơi trường xích đạo ẩm
B. Mơi trường nhiệt đới
C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa

D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
II - Tự luận (5điểm)
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Bài làm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
18


.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
......................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên........................................................ Thứ ... ngày ... tháng 11 năm 2011
Lớp: 7A
Tiết 30 : KIỂM TRA 15 phút
Môn: Địa lý 7
Đề bài (Đề chẵn)
c k cõu hi, sau ú tr lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu tr li ỳng nht
mi cõu hi.

Câu 1 : Đâu là giới hạn vĩ độ của chõu Phi ?
A. 42030/ N - 45030/ N
B. 20022/ B - 30022/ N
C. 37020/ B - 34052/ N
D. 00 - 340N
C©u 2 : Phần lớn lãnh thổ châu Phi thuộc :
A. Đới nóng
B. Đới nóng của nửa cầu Bắc
C. Đới nóng của nửa cầu Nam
D. Đới ơn hồ
C©u 3 : Diện tích châu Phi khoảng :
A. Gần 40 triệu km2
B. Gần 30 triệu km2
C. Trên 30 triệu km2
C. Trên 40 triệu km2
C©u 4 : Đâu là đặc điểm vị trí châu Phi :
A. Giáp 2 châu lục và hai đại dương
B. Giáp 2 châu lục và 3 đại dương
C. Giáp 1 châu lục và hai đại dương
D. Giáp 1 châu lục và 3 đại dương
C©u 5 : Biển này nằm về phía Đơng châu Phi :
19


A. Địa Trung Hải
B. Vịnh Ghi nê
C. Biển Đen
D. Biển Đỏ
C©u 6 : Đâu là tuyến đường biển ngắn nhất từ Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương?
A. Địa Trung Hải – kênh Xuy-ê - Biển Đen - vịnh A-den

B. Eo Gi-bran-ta - Địa Trung Hải – kênh Xuy-ê - Biển Đỏ
C. Địa Trung Hải – eo Gi-bran-ta - kênh Xuy-ê – Đại Tây Dương
D.Vịnh A-den - Biển Đỏ- eo Gi-bran-ta - Địa Trung Hải
C©u 7 : Ghép ý ở hai cột cho đúng :
Các địa điểm
1. Xích đạo
a. Hoang mạc Ca-la-ha-ri
2. Chí tuyến Bắc
b. Hoang mạc Xa-ha-ra
3. Chí tuyến Nam
c. Bồn địa Công-gô
d. Dãy At-lat
e. Vịnh Ghi nê
Bài làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..............................................................

20



×