Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Câu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.63 KB, 2 trang )

Phịng GD-ĐT TX Gị Cơng
Trường THCS Tân Trung

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II
TIN HỌC KHỐI 6

Câu 1. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
a. tạm thời
b. .Doc
c. Word.doc

d. Document1 - Microsoft Word

Câu 2. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải
có cơng dụng?
a. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar
b. Làm cho cửa sổ nhỏ lại
c. đóng cửa sổ làm việc
d. tất cả các ý a,b và c trên
Câu 3. Muốn mở văn bản, ta phải dùng đường dẫn lệnh?
a. File -> Save -> gõ tên tệp tin -> OK.
b. File-> Open-> gõ tên tệp tin -> Open.
c. Cả a và b đúng.
d . Cả a và b sai.
Câu 4. Sử dụng chương trình soạn thảo van ban, em có thể thay đổi?
a. kích thước, phơng chữ
b. khoảng cách lề của cả đoạn văn bản
c. khoảng cách giữa các dòng


d. Tất cả các tính chất nói trên
Câu 5. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
a. nút lệnh
b. chọn trong bảng chọn
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
Câu 6. Muốn di chuyển phần văn bản đã chọn, ta phải thực hiện theo đường dẫn lệnh nào sau đây?
a. nháy vào nút

->chon vị trí mới\nháy vào nút

b. nháy vào nút

c. nháy vào nút
-> chọn vị trí mới\nháy vào nút
d. cả a và c đúng
Câu 7. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
a.

b.

c.

Câu 8. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?

d.

a.
b.
Câu 9. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau?


d.

c.



a.
b.
c.
d.
Câu 10. Muốn định dạng chữ in nghiêng và gạch chân ta sử dụng những nút lệnh nào?
a.

b.

c.

d.

Câu 11. Khi một văn bản bị xố nhầm em muốn khơi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào
trong các nút sau?
a.
b.
c.
d.
Câu 12. Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây?
a.
b.
c.

d.
Câu 13. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng khoảng cách lề em phải nháy chuột vào nút nào?
a.
b.
c.
Câu 14. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?

d.

a.
b.
c.
C©u 15. Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
a. Close
b. Open
c. Save

d.

GVBM: Lê Huỳnh Tâm - Nguyễn Hồng Hiệp

d. TÊt c¶ sai


Câu 16. Muốn lu trữ một văn bản phải dùng lƯnh
a. Save hc nót lƯnh
b. open hc nót lƯnh
c. Copy hoặc nút lệnh
d. Tất cả sai
Câu 17. Muốn khởi động Word em cã thÓ

a. chän Start -> All programs -> Microsoft Word.
c. câu a và b đúng
b. chọn biểu tợng Word trên màn hình nền (nếu có)
d. Tất cả sai
Câu 18 Ghép mục ở bảng A với bảng B để có câu đúng
A
B
a) Để mở văn bản đà có trên máy ta lần lợt 1. Lu văn bản cũ với một tên khác
thực hiện
b) Các nút lệnh
dùng 2. Xem trang văn bản thu gọn trên màn
hình
để
c) Để lu văn bản trên máy tính em thực 3. Chọn File -> Save -> gõ tên văn bản
hiện:
vào -> OK
d) Khi em lần lợt thực hiện các lệnh ở bảng 4. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản
chọn: File, Save As cã nghÜa lµ
vµ -> OK
5. In toµn bé tƯp tin
e) Nút lệnh
dùng để
6. Mở văn bản mới, mở văn bản đà có
g) Nút lệnh
dùng để
trên máy, lu văn bản và in văn bản
Câu 19.Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ph¶i thùc hiƯn lƯnh:
a. Picture \ Insert \ From File

c. Insert \ From File \ Picture


b. Insert \ Picture \ From File
d. Tất cả đúng
Cõu 20. Ghộp cỏc chc nng (cột A) với các nút lệnh (cột B)
Chức năng (A)
Nút lệnh (B)
Kết quả
1. Chon màu phông
1 - …………
a)
2. Tạo văn bản mới
2 - ................
b)
3.Khơi phục cái đã xóa
3 - ...............
c)
4. Sao chép văn bản đã
4- ................
d)
chọn
5. Lou van ban
5 - ...............
e)
Câu 21. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
a. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
c. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng.
b. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
d. Tt c ỳng.
Cõu 22.Nút lệnh
a. Khởi động máy in


có tác dụng:
b. In văn bản

c. Tắt máy in

d. Tất cả đúng

Câu 23: Trong Word để xem toàn văn bản trớc khi in, ta cã thĨ thch hiƯn lƯnh
a. View\ Zoom...
b. View\ Full Screen
c. File\ Print...
d. File\ Print Preview
Câu 24. Định dạng ký tự gồm các tính chất phổ biến là:
a. Phơng chữ
b. cỡ chữ, màu sắc
c. Phông chữ, cỡ chữ
d. Phông ch, c ch, mu sc.
Cõu 25. Văn bản có thể trình bày theo hớng?
a. Nằm ngang

b. Nằm dọc

c. Cả a và b đúng

GVBM: Lờ Hunh Tõm - Nguyn Hong Hip

d. Cả a và b sai




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×