Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Soạn tiếng anh lớp 6 unit 1 language focus sgk cánh diều vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.13 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Language Focus SGK Cánh
Diều
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

A. Listen and read. Then repeat the conservation and replace the words in blue.
(Nghe và đọc. Sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh da trời)
B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.
(Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn.)

Hướng dẫn dịch:
1. Stig: What's your favorite book, Maya? (Cuốn sách u thích của cậu là gì thế, Maya?)
Maya: Wolf Brother. / Divergent. / The Hunger Games. (Anh em người sói. / Những kẻ
bất khả trị. / Đấu trường sinh tử.)
Stig: That's my favorite book, too. (Đó cũng là cuốn sác u thích của tớ đó.)
2. Stig: What's your favorite TV show, Maya? (Chương trình truyền hình u thích của
cậu là gì vậy, Maya?)
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Maya: Um... The X Factor. / The Vampire Diaries. / Glee. (Ừm... Nhân tố bí ẩn. / Nhật
ký Ma cà rồng. / Glee.)
Stig: Really? That's my favorite TV show, too. (Thật sao? Đó cũng là chương trình truyền
hình mà tớ u thích đấy.)
3. Stig: What's your favorite movie, Maya? (Phim cậu thích là gì vậy, Maya?)
Maya: X-Men. / The Amazing Spider-Man. / Twilight. (Phim X-Men. / Phim Người nhện.
/ Phim Chạng vạng.)


Stig: Hey! That's my favorite movie, too. (Hey! Đó cũng là bộ phim tớ thích.)
4. Stig: And what's your favorite movie star, Maya? (Và ngôi sao truyền hình cậu thích là
gì vậy, Maya?)
Maya: Chris Hemsworth. / She's Scarlett Johansson. / He's Leonardo DiCaprio. (Đó là
Chris Hemsworth. / Cô ấy là Scarlett Johansson. / Anh ấy là Leonardo DiCaprio.)
Stig: Wow! He's / She's my favorite movie star, too. (Ồ! Anh ấy / Cô ấy cũng là thần
tượng truyền hình của tớ.)

Hướng dẫn dịch
Hãy nói về những sự u thích của bạn
Bộ phim
Godzilla.

tơi

thích

là Phim u thích của tơi là
Cuộc chiến giữa các vì sao. What’s = What is

Của bạn thì sao?

Who’s = Who is

Chương trình truyền hình Của cơ ấy là Nhân tố bí ẩn
tơi thích là Glee.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Của Maya là gì?
Ban nhạc mà Peter u Ban nhạc anh ấy thích là
thích là gì?
Maroon 5.
Cuốn sách Lois thích là gì?

Cuốn sách cơ ấy thích là
Harry Potter.

Chương trình TV u thích
Chương trình TV bố mẹ bạn
của họ là Những người
thích là gì?
bạn./Của họ là Chương trình
Những người bạn.
Ca sĩ cơ ấy thích là ai?

Ca sĩ cơ ấy thích là Bruno
Mars.

C. Write the words in the correct columns
(Viết những từ vào cột thích hợp)

Đáp án gợi ý
People (Người)

Things (Vật)


Movie star (ngôi sao điện ảnh)

Song (bài hát)

Singer (ca sĩ)

Band (ban nhạc)

Writer (nhà văn)

Movie (phim)
Book (sách)
TV show (chương trình TV)

D. Complete the conversations. Write the correct words. Listen and check your
answers.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(Hồn thiện đoạn hội thoại. Viết những từ đúng. Nghe và kiểm tra lại đáp án của bạn).
Đáp án gợi ý
1. Nadine: (1) ___What’s____ Ane's favorite book?
Stig: (2) __Her_____ favorite book is The Hunger Games.
Nadine: (3) __Who’s_____ her favorite writer?
Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: (1) __Who’s_____ Carl's movie star?
Maya: (2) ___Her____ favorite movie star is Jennifer Lawrence.

Minh: Hey! (3) ____She’s___ my favorite movie star, too. What's (4) __your_____
favorite movie?
Maya: Guardians of The Galaxy.
3. Stig: (1) ___Who’s____ your favorite singer?
Minh: (2) ___My____ favorite singer is Bruno Mars.
Stig: What's (3) ___your____ favorite band?
Minh: The Black Eyed Pea.
Stig: Wow! That's (4) __my_____ favorite band, too!
Hướng dẫn dịch
1. Nadine: Cuốn sách yêu thích của Ane là gì?
Stig: Cuốn sách u thích của cô ấy là Đấu trường sinh tử
Nadline: Nhà văn yêu thích của cơ ấy là ai?
Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: Ngơi sao điện ảnh u thích của Carl là ai?
Maya: Ngơi sao điện ảnh u thích của cơ ấy là Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! Cô ấy cũng là ngôi sao điện ảnh u thích của tơi. Phim u thích của bạn là
gì?
Maya: Vệ binh dải Ngân hà
3. Stig: Ai là ca sĩ yêu thích của bạn?
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Minh: Ca sĩ u thích của tơi là Bruno Mars
Stig: Ban nhạc yêu thích của bạn là gì?
Minh: The Black Eyed Pea
Stig: Wow! Đó cũng là ban nhạc u thích của tơi.
E. Interview a famous person. Work in pairs.

(Phỏng vấn một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp).
Student A: Imagine you are a movie star or singer.
Student B: Ask your partner about his or her favorite things.
Hướng dẫn dịch
Học sinh A: Hãy tưởng tượng bạn là một ngơi sao truyền hình hoặc ca sĩ.
Học sinh B: Hỏi bạn của bạn về những điều anh ấy hoặc cô ấy yêu thích.
Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh lớp 6 hay và miễn phí tại:
/>
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188



×