Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Màu vàng tiếng anh là gì? vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.13 KB, 3 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

HỌC MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH
MÀU VÀNG TIẾNG ANH? YELLOW LÀ MÀU GÌ?
Màu vàng trong tiếng Anh là gì? Tiếng Anh màu vàng là gì?
1. Màu vàng tiếng Anh là gì?
- Yellow
2. Màu vàng tiếng Anh đọc là gì?
3. Cách phiên âm màu vàng tiếng Anh?
- /ˈjel.əʊ/
Ý nghĩa của màu vàng trong tiếng Anh:
Màu vàng là màu sắc của mặt trời, đi liền với cảm giác thụ hưởng hạnh phúc, đồng thời cũng là
màu của sự thông thái và mạnh mẽ.
Tuy nhiên trong tiếng Anh, màu vàng làm cho người ta nghĩ tới bệnh vàng da và tính nhút nhát.
Tất cả các sắc độ vàng trong tiếng Anh
1. yellowish

/ˈjɛləʊɪʃ/

vàng nhạt

2. golden

/ˈgəʊldən/

vàng óng(vàng kim loại)

3. orange

/ˈɒrɪnʤ/


vàng cam

4. waxen

/ˈwỉksən/

vàng cam

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

5. pale yellow

/peɪl ˈjɛləʊ/

vàng nhạt

6. lime

/laɪm/

vàng chanh

7. apricot yellow

/ˈeɪprɪkɒt ˈjɛləʊ/

vàng hạnh


8. buff

/bʌf/

vàng da bị

9. tan

/tỉn/

màu rám nắng

10. blond

/blɒnd/

vàng hoe(tóc vàng hoe)

11. oil-gold

/ɔɪl-gəʊld/

vàng lá thiếp dầu

12. fawn

/fɔːn/

vàng nâu


13. melon

/melən/

Màu quả dưa vàng

14. sunflower

/´sʌn¸flauə/

Màu vàng rực

15. tangerine

/ tỉndʒə’ri:n/

màu qt

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu vàng
Thành ngữ

ý nghĩa

Ví dụ
Peter knew what they were doing
was wrong, but his yellow streak
kept him from intervening.

1. Have a yellow streak


có tính nhát gan, khơng dám
làm gì đó

Peter biết những gì họ làm là sai
nhưng tính nhát gan của anh ấy đã
ngăn anh ấy can thiệp vào chuyện
đó.

2. Yellow-bellied

= a coward: kẻ nhát gan

There are animal sightings, too,
including mule deer and many cute

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

yellow-bellied marmots.
Cũng có thể thấy một số động vật,
bao gồm nai và những con chuột
marmot nhút nhát đáng yêu.
That golden handshake was separate
Điều khoản “cái bắt tay vàng”
3. A golden handshake

– một số tiền lớn được trả khi

nghỉ hưu hoặc nghỉ việc vì lý
do từ phía cơng ty.

from the salary that they had been
paid while soldiering.
Khoản tiền đó đã được tách riêng từ
phần lương mà họ được nhận trong
lúc phục vụ quân ngũ.
Because I did not buy that stock, I
missed a golden opportunity to
become a millionaire.

4. Golden opportunity

cơ hội vàng
Tôi đã vụt mất cơ hội ngàn vàng để
trở thành triệu phú vì đã khơng mua
cổ phần đó.

Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:
Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×