03/25/14 1
SỬ DỤNG KHÁNG SINH Ở
NGƯỜI CÓ TUỔI
TS.BS. LÊ THỊ KIM NHUNG
03/25/14 2
LỊCH SỬ THUỐC DIỆT KHUẨN
1936: Sulfonamide
Thập niên 40: Penicillin, Streptomycin
Thập niên 50: Thời kỳ hoàng kim
1970-1980: ĐT. quá mức, không phù hợp
Thập niên 80: Fluoroquinolones mới
Từ thập niên 90: Vi khuẩn kháng KS lan rộng
03/25/14 3
DƯỢC ĐỘNG HỌC DƯỢC LỰC HỌC
•
Hấp thu
•
Phân bố
•
Chuyển hóa
•
Thải trừ
•
MIC 90
•
EC 50
•
C max/MIC
•
T/MIC
•
PAE
•
STB
•
AUC/MIC
03/25/14 4
Yếu tố di truyền
•
Chromosom
•
Plasmid
•
Transposon
Enzymes thủy phân, bất hoạt KS
Thay đổi tính thấm của màng VK
Thay đổi Protein
Thay đổi Ribosom
Thay đổi bơm KS của màng VK
Thay đổi tiền chất tế bào đích
Cơ chế đề kháng
03/25/14 5
KHÔNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
HỢP LÝ
GIA T NG S KHÁNG KS.Ă Ự
T NG CHI PHÍ I U TR .Ă Đ Ề Ị
T NG T L TH T B I & T VONG.Ă Ỉ Ệ Ấ Ạ Ử
03/25/14 6
SỬ DỤNG KHÁNG SINH KHÔNG HỢP LÝ
Không có bằng chứng về VK & độ nhạy của KS trên invitro.
Kháng sinh đơn trị ngược với kết hợp KS.
Liều lượng và khoảng cách liều.
Độ thấm của KS vào mô.
Thời gian điều trị.
Độc tính của thuốc.
Sử dụng lại kháng sinh vừa mới sử dụng.
Yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến kháng thuốc.
03/25/14 7
LÀM THẾ NÀO ĐỂ SỬ DỤNG
KHÁNG SINH CÓ HIỆU QUẢ ?
TOÀN C U: Ầ
•
GUIDELINES
•
“XU NG THANG”,“NG N NGÀY”,“XOAY Ố Ắ
VÒNG”…
•
S N XU T KS M I < < < GIA T NG S KKS.Ả Ấ Ớ Ă Ự
VI T NAM:Ệ
•
NHI U L P T P HU N WHO & B Y T .Ề Ớ Ậ Ấ Ộ Ế
•
GIÁM SÁT KKS QU C GIA,…Ố
03/25/14 8
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KS
1. N i nhi m khu n.ơ ễ ẩ
2. D oán VK gây b nh.ự đ ệ
3. Thông tin ng i b nh.ườ ệ
4. Thông tin v KS.ề
03/25/14 9
Xác định nơi nhiễm khuẩn
VỊ TRÍ Ổ NHIỄM:
NHIỄM TRÙNG HƠ HẤP ?
NHIỄM TRÙNG TIẾT NIỆU ?
NHIỄM TRÙNG DA, MƠ MỀM ?
NHIỄM TRÙNG THẦN KINH ?
NHIỄM TRÙNG HUYẾT ?
VIÊM NỘI TÂM MẠC ?
……
03/25/14 10
Dự đoán vi khuẩn gây bệnh
D OÁN VK GÂY B NHỰ Đ Ệ
•
D A VÀO TH NG KÊ NC TR C, Y U Ự Ố ƯỚ Ế
T NGUY C .Ố Ơ
•
BI T C TÍNH KKS.Ế ĐƯỢ
•
D OÁN ÚNG: KS KINH NGHI M Ự Đ Đ Ệ
PHÙ H P.Ợ
•
C N PH I L Y B NH PH M TR C CHO KS Ầ Ả Ấ Ệ Ẩ ƯỚ
→
“XU NG THANG T” &Ố Đ
NC T NG K T D OÁN Ổ Ế Ự Đ
L N SAUẦ
03/25/14 11
Dự đoán vi khuẩn gây bệnh
D OÁN TÁC NHÂN GÂY VIÊM PH IỰ Đ Ổ
•
VP. C NG NG:Ộ ĐỒ
-
VK: S.PNEUMONIAE, H.INFLUEZAE, S.AUREUS, TK GR(-).
-
C.PNEUMONIAE, M.PNEUMONIAE, L.PNEUMOPHILA.
-
VIRUT: CÚM A. H5N1, CORONAVIRUS (SARS).
•
VP. B NH VI N:Ệ Ệ
-
KP S M <5 NGÀY: # VPC Ớ Đ , NG I GIÀ: TK GR(-)ƯỜ
-
KP TR Ễ ≥ 5 NGÀY: # VPC + Đ
S.AUREUS, P.AERUGINOSA, ACINETOBACTER ( A KHÁNG)Đ
03/25/14 12
Dự đoán vi khuẩn gây bệnh
D OÁN TÁC NHÂN GÂYỰ Đ
NHI M TRÙNG TI U B NH VI NỄ Ể Ệ Ệ
•
VK n i sinh: ộ E.coli, Klebsiella spp, Proteus spp,
Enterococcus spp, Enterobacter spp.
•
VK ngo i sinh: ạ Seratia marcescens, P.cepacia.
03/25/14 13
Dự đoán vi khuẩn gây bệnh
•
DỰ ĐOÁN TÁC NHÂN GÂY
•
NT ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Gan mật: Trực khuẩn Gr(-), Kỵ khí
Đường ruột: Trực khuẩn đường ruột Gr(-).
03/25/14 14
Dự đốn vi khuẩn gây bệnh
D ỐN TÁC NHÂN GÂYỰ Đ
NHI M TRÙNG HUY TỄ Ế
D a vào ng vào:ự đườ
Da
Gan mật
Tiết niệu
Phổi, màng não….
•
2 th p k tr c: ậ ỷ ướ E.coli, K.pneumoniae, S.aureus
d n u.ẫ đầ
•
Hi n nay: gia t ng ệ ă Staphylococci coagulase (-),
candida spp, Acinetobacter
03/25/14 15
Dự đoán vi khuẩn gây bệnh
D OÁN TÁC NHÂN GÂYỰ Đ
NHI M TRÙNG DA, MÔ M MỄ Ề
•
Ch c l : ố ở S.pyogenes (90%), S.aureus(10%).
•
T , b ng: TK Gr(-) ái khí, (Đ ỏ P.aeruginosa)
•
Ti u ngể đườ , suy th n, ung th : ậ ư S.aureus
03/25/14 16
Dự đốn vi khuẩn gây bệnh
DỰ ĐỐN TÁC NHÂN GÂY VMN MỦ
TUỔI VI KHUẨN
< 3 THÁNG
S.agalactiae, E.coli, L.monocytogenes.
3 THÁNG - 18
TUỔI
N.meningitidis, S.pneu, H.influenzae
S.Suis.
18 - 50 tuổi
N.meningitidis, S.pneumoniae, S.Suis.
> 50 tuổi
S.pneu, TK Gr(-), S.Suis,
Suy giảm MD
L.monocytogenes, TK Gr(-).
Chấn thương
đầu, Pt.Tk…
Staphylococci, TK Gr(-), S.pneu
03/25/14 17
Thông tin về người bệnh
KHÁNG SINH TRÊN NGƯỜI LỚN TUỔI
Chức năng hệ tiêu hóa, gan, thận
↓
Bệnh nền: HA cao
Tiểu đường Tương tác thuốc
Suy tim
Hệ miễn dịch suy yếu
Đáp ứng kém với KS
Nhiều phản ứng bất lợi
03/25/14 18
Thông tin về kháng sinh
THÔNG TIN V KHÁNG SINHỀ
•
Ph kháng khu n.ổ ẩ
•
Di t khu n ệ ẩ hay kìm khu n.ẩ
•
Kh n ng th m vào mô. ả ă ấ
•
Ti m n các b t l i.ề ẩ ấ ợ
•
Giá c , ch ng trình qu n lý KS ả ươ ả c a CQ ch c n ngủ ứ ă
•
KS này còn hi u l c t i n v ? ệ ự ạ đơ ị
03/25/14 19
Thông tin về kháng sinh
PHỔ KHÁNG KHUẨN TỰ NHIÊN
CỦA KHÁNG SINH THƯỜNG SỬ DỤNG
1. PENICILLINS
2. AMINOPENICILLINS
3. MACROLIDES
4. FLUOROQUINOLONES
5. CEPHALOSPORINES
6. AMINOGLYCOSIDES
7. METRONIDAZOLE
8. GLYCOPEPTIDES
03/25/14 20
Thông tin về kháng sinh
PHỔ KHÁNG KHUẨN TỰ NHIÊN
CỦA (Penicillins, PenicillinV)
1. Cầu khuẩn Gr(+)
2. Neisseria sp. :cocci Gram(-)
3. Vi khuẩn yếm khí ngoại trừ :
Bacteroides sp. Và Fusarium
4. Treponema
03/25/14 21
Thông tin về kháng sinh
PHỔ KHÁNG KHUẨN TỰ NHIÊN
CỦA Aminopenicillins (Ampi, Amox)
1. Như Penicillins về Gram (+)
(Thêm: Listeria monocytogenes)
2. Vài VK Gram (-) hiếu khí
(Proteus mirabilis, Samonella,
Shigella, vài E.coli, H.influenzae)
03/25/14 22
Thông tin về kháng sinh
PHỔ KHÁNG KHUẨN TỰ NHIÊN
CỦA MỘT SỐ BETALACTAM
+ Ticarcillin, Carbenicillin, Piperacillin, Azlocillin:
P.aeruginosa
+ Cacbapenem: Imipenem:Gr(+) ái khí, TK Gr(-), Hầu hết kỵ
khí, P.aeruginosa., MAC, Legionella.
03/25/14 23
Thông tin về kháng sinh
PHỔ KHÁNG KHUẨN TỰ NHIÊN
CỦA (Macrolides & Clindamicin)
MACROLIDES: Erythromicin, Spiramicin, Roxithromycin, Josamycin,
Azithromicin, Clarithromycin
1. Gram(+) hiếu khí: S.pneumoniae, MSSA, Bacillus sp.,
Corynebacterium sp.
2. Vi khuẩn yếm khí: Hô hấp trên.
3. Vi khuẩn không điển hình: Rất tốt L.pneumophila, Chlamydia
sp, Mycoplasma sp.
CLINDAMICIN: Kị khí
03/25/14 24
Thông tin về kháng sinh
PHỔ KHÁNG KHUẨN
TỰ NHIÊN CỦA Cephalosporines
Loại Cephalosporines: (MIMS 2004-2005 Tr. A317 )
Cef 1: Cầu khụẩn.
Cef 2: Cầu khuẩn & TK.
Cef 3: Trực khuẩn Gr(-):
(Ceftazidim, Cefoperazole: P.aeruginosa).
Cef 4: Cefepim: P.aeruginosa.
03/25/14 25
Thông tin về kháng sinh
PHỔ KHÁNG KHUẨN
TỰ NHIÊN CỦA Cephalosporines III
Gr(-) hiếu khí: E.coli, K.pneumoniae, P.mirabilis,
H.influeazae, M.catarrhalis, Neisseria sp.,
Citrobacter sp., Enterobacter sp., Acinetobacter sp.,
…
P. aeruginosa: Ceftazidim, Cefoperazole
Ceftriaxone và Cefotaxim: tốt nhất Gr(+) hiếu khí.
Thấm qua dịch não tuỷ tốt, Rộng rãi các mô
và dịch cơ thể.