Chương 5 : Đánh giá hiệu quả các dự
án đầu tư
Phân
biệt dòng tiền và lợi nhuận
Xác định dòng tiền
Dòng tiền trước thuế (CFBT)
Dòng tiền sau thuế (CFAT)
Xác định chi phí khấu hao
Xác định vay và phương thức thanh toán
58
Phân tích hiệu quả kinh tế - tài
chính dự án đầu tư
5.1 Các loại phân tích (kỹ thuật; kinh tế-xã hội;
tài chính)
5.2 Các khái niệm cơ bản liên quan đến phân
tích tài chính dự án đầu tư
5.3 Xây dựng dịng tiền tài chính
59
Cỏc
loi
phõn
tớch
4.1 Các loại phân tích
Phõn tớch kinh t - kỹ thuật
Phân tích kinh tế tài chính
Phân tích kinh tế - xã hội
Phân tích mơi trường
60
Các loại phân tích
Phân tích
Kinh tế - kỹ thuật
Đề xuất
các phương án kỹ thuật
Phương án tối ưu
Phân tích kinh tế
tài chính
Phân tích kinh tế
Dự án khả thi
Quyết định đầu tư
Thực hiện đầu tư
61
Phân tích kinh tế - kỹ thuật
Mục đích lựa chọn phương án tối ưu về Công nghệ, kỹ
thuật trên quan đIểm kinh tế-kỹ thuật
Các bước phân tích kinh tế-kỹ thuật
– Đề xuất các phương án và loại trừ các phương án
khơng hợp lý ban đầu
– Xác định lợi ích và chi phí trực tiếp và gián tiếp các
phương án cịn lại
– Tính tốn lợi ích và chi phí
– So sánh lựa chọn phương án tối ưu theo các tiêu chuẩn
đánh giá
62
Phân tích kinh tế - kỹ thuật
Chú ý:
– Khi tính tốn lợi ích và chi phí tính theo giá
ước tính (giá ảo). khơng tính theo giá thị
trường.
– Nguồn vốn dự án, thuế và các tính tốn tài
chính khơng kể đến
63
Phân tích kinh tế - tài chính
Mục đích: xác định tính hiệu quả về tài chính đối
với doanh nghiệp, lợi nhuận mang lại cho chủ đầu
tư
Các bước phân tích kinh tế-tài chính
– Xác định nguồn vốn dự án (vốn tự có, vốn vay)
– Phương thức khấu hao, trả vốn gốc và lã i,
thuế.
– Xây dựng dòng tiền sau thuế
– Tính tốn các chỉ tiêu hiệu quả: NPV; B/C; IRR;
T
64
Phân tích kinh tế - tài chính
Chú
ý:
– Khi tính tốn dịng thu, dịng chi
tính theo giá thị trường
65
Nội dung
phân tích tài chính DAĐT
Phương pháp tính khấu hao
Phương pháp trả vốn và lã i vay
Phương pháp tính thuế
66
Phương pháp khấu hao
Xác
định chi phí khấu hao
Chi phí khấu hao là khoản chi phí đặc biệt - chi
phí nhưng ở lại doanh nghiệp
Các phương pháp khấu hao
Khấu hao đều
Khấu hao giảm dần
67
Chương 5 : Đánh giá hiệu quả các dự
án đầu tư
Các phương pháp khấu hao
Khấu hao đều (SD)
Tiền trích khấu hao hàng năm :
Dt = D = (G0-Gcl) / T kh
Trong đó :
G0 : giá trị ban đầu của tài sản cố định (nguyên giá TSCĐ)
Gcl : giá trị ban còn lại TSCĐ năm cuối kỳ khấu hao
T kh : Thời gian trích khấu hao
Đơn giản, nhưng chậm thu hồi vốn đầu tư, vấn đề thu
nhập chịu thuế.
Áp dụng: Nước ta hiện đang áp dụng phương pháp tính
khấu hao tuyến tính
68
Khấu
hao
tuyến
tính
(tiếp)
P
D1
Tt-1
D2
Tt
P-S
P
Dt
Bt-1
Bt
S
0
1
2
t-1
t
N
Năm
t
69
Khấu hao tuyến tính (tiếp)
Go : 100
Gcl : 10
Tkh : 5 năm
Năm
Go
0
1
2
3
4
5
100
82
64
46
28
Dt
18
18
18
18
18
Gcl
100
82
64
46
28
10
70
Khấu hao theo tổng số thứ tự các năm
(SYD)
Tiền trích khấu hao hàng năm :
Dt = (T kh-t+1)*(G0-Gcl) / [T kh *(T kh+1)/2]
Trong đó :
T kh-t+1 : số năm cịn trích khấu hao tính từ đầu
năm t;
Tổng số thứ tự năm : 1+2+…+T= T kh *(T kh+1)/2
Khi t tăng Dt giảm dần.
71
Khấu hao theo tổng số thứ tự các năm
(SYD)
Áp dụng
Khấu hao giảm dần - theo tổng số năm (SYD)
Năm
Go
0
1
2
3
4
5
100
70
46
28
16
Dt
30
24
18
12
6
Gcl
100
70
46
28
16
10
72
Khấu hao theo tổng số thứ tự các năm
(SYD)
Khấu hao giảm dần - theo tổng số năm (SYD)
Khi t tăng Dt giảm dần.
Chóng thu hồi vốn. Vấn đề thu nhập chịu thuế
73
Khấu hao theo kết số còn lại của tài sản
Tiền khấu hao các năm đầu lớn và sau nhỏ dần, được
xác định bằng tích số giữa giá trị cịn lại chưa khấu hao
ở cuối mỗi năm trước với một hệ số khấu hao không
đổi d. Đây là phương pháp khấu hao theo kết số
Tiền khấu hao năm t
Dt = Gt-1.d
D1 = G0.d; Dn = Gn-1.d; B0 = G0
G1 = G0 - D1 = G0 - G0.d = G0 (1 - d)
Gt-1 = G0 (1 - d)t-1
Dt = G0.d (1 - d)t-1
Gt = Gt-1 - Dt = G0 (1 - d)t
74
Khấu hao theo kết số còn lại của tài sản
Tại
cuối năm N ta có:
Gn = G0 (1 - r)N = S S: Giá trị thu hồi)
Hệ
số d được xác định
d 1 N
S
G0
Khi t tăng lên Dt giảm dần. Khấu hao giảm dần
Chóng thu hồi vốn. Vấn đề thu nhập chịu thuế
Với phương pháp khấu hao này, nhà đầu tư thu
vốn nhanh hơn ngay từ đầu
75
Các phương pháp khÊu hao
khác
Khấu hao theo sản lượng. Trong các ngành khai
thác, mỏ… mức độ hao mòn tài sản cố định chủ yếu
phụ thuộc cường độ sử dụng không chỉ phụ thuộc
thời gian khấu hao. Ta khấu hao theo sản lượng dự
kiến
D = (G0- Gcl)/ Q dk
Q dk : sản lượng dự kiến.
D: tiền trích khấu hao trên một đơn vị sản phẩm
Tiền trích khấu hao hàng năm có thể thay đổi tuy theo
sản lượng năm đó (cường độ sử dụng thiết bị)
76
Khấu hao
Các phương pháp khấu hao
Việc sử dụng phương pháp khấu hao nào do Bộ
tài chính quy định
Chủ đầu tư mong muốn :
khấu hao nhanh
chóng hồn vốn,
giảm thuế thu nhập
Chọn phương pháp khấu hao nào có giá
trị hiện tại dịng tiền trích khấu hao lớn
nhất
77
Phương pháp trả vốn và lã i vay
Vay và phương thức thanh toán
Lấy đâu ra vốn để thực hiện dự án
Vay hay vốn chủ sở hữu ?
Vay ?
• Bao nhiêu?
• Thời gian bao lâu?
• Đảm bảo?
• Ân hạn?
• Lãi suất?
• Phương thức thanh tốn?
78
Phương pháp trả vốn và lã i vay
Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn đầu tư
Trả gốc
Vốn vay
Trả lãi vay
Thời hạn
Lãi suất
79
Các phương thức trả vốn gốc & trả lãi
Phương thức thanh toán?
Tiền thanh toán hàng năm bao gồm : Trả gốc và trả lãi vay
Trả vốn đều hàng năm, trả lãi hàng năm tính
theo vốn vay cịn
Trả vốn cuối thời hạn vay, trả lã i đều hàng năm
Trả vốn và lãi vào cuối thời hạn vay
Trả vốn và lãi đều hàng năm
Trả vốn và lãi tăng dần hàng năm
80
Các phương thức trả vốn gốc & trả lãi
Trả gốc đều hàng năm
Trả gốc = Vay/ số năm
Trả lãi = lãi suất * số vốn còn nợ ở đầu năm
Năm
Gốc
0
1
2
3
4
5
Hàng nãm
Lãi
20
20
20
20
20
10
8
6
4
2
30
28
26
24
22
Còn nợ
100
80
60
40
20
0
81
Các phương thức trả vốn gốc & trả lãi
Trả lãi đều hàng năm
Trả gốc vào năm cuối
Trả lãi = lãi suất * số vốn còn nợ ở đầu năm
Năm
Gốc
0
1
2
3
4
5
0
0
0
0
100
Lãi
10
10
10
10
10
Hàng nãm Còn nợ
100
10
100
10
100
10
100
10
100
110
0
82