TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN : AN TỒN LÀM VIỆC TRONG
KHƠNG GIAN HẠN CHẾ
NGHỀ
: BẢO HỘ LAO ĐỘNG
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 659/QĐ-CĐDK ngày 10 tháng 06 năm 2019
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2019
(Lưu hành nội bộ)
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành
mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Để phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên cũng như việc học tập của học sinh
trong Trung tâm Đào tạo An tồn mơi trường, chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu của các
tác giả trong và ngồi nước biên soạn nên giáo trình “An tồn làm việc trong khơng gian hạn
chế”.
Giáo trình được dùng cho các giáo viên trong Trung tâm làm tài liệu chính thức giảng
dạy cho học sinh nghề Bảo hộ lao động. Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các kiến
thức cơ bản nhất về Vệ sinh công nghiệp trong thực tiễn sản xuất cũng như cuộc sống. Cụ thể
bao gồm các bài sau:
• Bài 1: Khơng gian hạn chế.
• Bài 2: Giấy phép vào khơng gian hạn chế.
• Bài 3: Đo khí và u cầu về trang bị bảo vệ cá nhân.
• Bài 4: Ứng cứu khẩn cấp.
Trong q trình biên soạn, chúng tơi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều nguồn tài liệu
được liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả
của các tài liệu mà chúng tơi tham khảo.
Bên cạnh đó, giáo trình cũng khơng thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm tác
giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn và người đọc.
Trân trọng cảm ơn./.
Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2019
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên Trần Thị Liễn
2. Phạm Lê Ngọc Tú
3. Nguyễn Đình Chung
Trang 1
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ....................................................................................................................... 1
MỤC LỤC .................................................................................................................................. 2
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................................................. 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................................... 5
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................................... 8
CHƯƠNG TRÌNH MƠ ĐUN AN TỒN LÀM VIỆC TRONG KHƠNG GIAN HẠN CHẾ . 9
BÀI 1 : KHÔNG GIAN HẠN CHẾ ...................................................................................... 16
1.1.
KHÁI NIỆM KHƠNG GIAN HẠN CHẾ. ................................................................. 17
1.2.
CÁC VỊ TRÍ KHƠNG GIAN HẠN CHẾ TRONG NHÀ MÁY. ............................... 19
1.3.
NHỮNG MỐI NGUY VÀ RỦI RO TRONG KHÔNG GIAN HẠN CHẾ ............... 23
1.4.
NHỮNG MỐI NGUY VÀ RỦI RO KHÁC. .............................................................. 30
1.5.
KIỂM SOÁT VIỆC RA VÀO KHÔNG GIAN HẠN CHẾ. ...................................... 31
BÀI 2 : GIẤY PHÉP VÀO KHÔNG GIAN HẠN CHẾ ....................................................... 33
2.1.
GIẤY PHÉP VÀO KHÔNG GIAN HẠN CHẾ. ........................................................ 34
2.1.1.
Định nghĩa ............................................................................................................ 34
2.1.2.
Nội dung yêu cầu.................................................................................................. 34
2.1.3.
Ưu điểm của việc sử dụng hệ thống giấy phép .................................................... 36
2.2.
CÁC KHÁI NIỆM. ..................................................................................................... 37
2.3.
XÁC ĐỊNH KHÔNG GIAN HẠN CHẾ. ................................................................... 40
2.4.
VÀO KHÔNG GIAN HẠN CHẾ. .............................................................................. 40
2.4.1.
Chuẩn bị không gian hạn chế trước khi vào......................................................... 42
2.4.2.
Thực hiện cơng việc một cách an tồn ................................................................. 49
2.5.
HUẤN LUYỆN VÀ ĐÁNH GIÁ. .............................................................................. 54
2.6.
NHỮNG LỖI THƯỜNG GẶP. .................................................................................. 56
BÀI 3 : ĐO KHÍ VÀ YÊU CẦU VỀ TRANG BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN .............................. 58
3.1.
ĐO KHÍ. ...................................................................................................................... 59
3.2.
TRÌNH TỰ ĐO KHÍ. .................................................................................................. 60
Trang 2
3.3.
ĐO NỒNG ĐỘ KHÍ OXY. ......................................................................................... 61
3.4.
ĐO KHÍ DỄ CHÁY. ................................................................................................... 62
3.5.
ĐO HƠI, KHÍ ĐỘC. ................................................................................................... 63
3.6.
HIỆU CHUẨN VÀ BẢO TRÌ. ................................................................................... 63
3.7.
TIẾN HÀNH ĐO KHÍ. ............................................................................................... 64
3.8.
BẢO VỆ ĐƯỜNG HÔ HẤP. ..................................................................................... 65
3.9.
CÁC TRANG BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN KHÁC. ........................................................ 65
3.10.
NHỮNG LỖI THƯỜNG GẶP. ............................................................................... 66
BÀI 4 : ỨNG CỨU KHẨN CẤP........................................................................................... 67
4.1.
CỨU NẠN VÀ CÁC DỊCH VỤ KHẨN CẤP. .......................................................... 68
4.2.
ĐỘI ỨNG CỨU KHẨN CẤP..................................................................................... 69
4.3.
THIẾT KẾ BỒN BỂ THUẬN TIỆN CHO CỨU NẠN. ............................................ 69
4.4.
DÂY AN TOÀN. ........................................................................................................ 70
4.5.
NGƯỜI CANH GÁC. ................................................................................................. 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 74
Trang 3
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KGHC
: Không gian hạn chế
ATVSLĐ : An toàn, vệ sinh lao động
ĐGRR
: Đánh giá rủi ro
PPE
: Personal Protective Equipment – Phương tiện bảo vệ cá nhân.
RPE
: Respiratory Protective Equipment – Phương tiện bảo vệ hô hấp.
Trang 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Khơng gian hạn chế ................................................................................................... 17
Hình 1.2: Yếu tố nguy hại trong khơng gian hạn chế ............................................................... 17
Hình 1.3: Lĩnh vực dầu khí ....................................................................................................... 19
Hình 1.4: Lĩnh vực nước sạnh .................................................................................................. 19
Hình 1.5: Lĩnh vực Bia rượu .................................................................................................... 20
Hình 1.6: Lĩnh vực Gang thép .................................................................................................. 20
Hình 1.7: Lĩnh vực Phân phối khí ............................................................................................ 21
Hình 1.8: Lĩnh vực Hàng hải .................................................................................................... 21
Hình 1.9: Một số khơng gian hạn chế....................................................................................... 22
Hình 1.10: Mối nguy nồng độ Oxy thấp................................................................................... 23
Hình 1.11: Mối nguy khí CO .................................................................................................... 25
Hình 1.12: Mối nguy khí H2S .................................................................................................. 26
Hình 1.13: Giới hạn nổ dưới và trên ......................................................................................... 26
Hình 1.14: Thành phần các loại khí hóa lỏng thơng dụng ....................................................... 29
Hình 2.1: Giấy phép vào khơng gian hạn chế .......................................................................... 36
Hình 2.2: Khơng gian hạn chế điển hình .................................................................................. 40
Hình 2.3: ĐGRR trước khi vào KGHC .................................................................................... 43
Hình 2.4: Xả bỏ các hóa chất cịn xót lại .................................................................................. 43
Hình 2.5: Bồn, bể có thể bị biến dạngHình 2.4: Xả bỏ các hóa chất cịn xót lại ..................... 43
Hình 2.6: Các túi khí có thể cịn xót lạiHình 2.5: Bồn, bể có thể bị biến dạngHình 2.4: Xả bỏ
các hóa chất cịn xót lại............................................................................................................. 43
Hình 2.7: LOTO ....................................................................................................................... 45
Hình 2.8: Sử dụng bích mù ....................................................................................................... 46
Hình 2.9: Ngắt kết nối đường ống cơng nghệ .......................................................................... 46
Hình 2.10: Lưu ý khi thơng gió ................................................................................................ 47
Hình 2.11: Vị trí các điểm cấp, thốt khí ................................................................................. 48
Trang 5
Hình 2.12: Đèn, nguồn sáng ..................................................................................................... 50
Hình 2.13: Lightsticks và Đèn dây thả chống nổ ..................................................................... 50
Hình 2.14: Phương tiện liên lạc ................................................................................................ 51
Hình 2.15: Thơng báo cho giám sát viên trước khi vào ........................................................... 52
Hình 2.16: Huấn luyện và đánh giá .......................................................................................... 54
Hình 3.1: Các thiết bị cho KGHCHình 2.16: Huấn luyện và đánh giá .................................... 54
Hình 2.16: Huấn luyện và đánh giá .......................................................................................... 54
Hình 2.16: Huấn luyện và đánh giá .......................................................................................... 54
Hình 2.16: Huấn luyện và đánh giá .......................................................................................... 54
Hình 3.1: Các thiết bị cho KGHC ............................................................................................ 60
Hình 3.2: Đo khí trước khi vào KGHC .................................................................................... 60
Hình 3.3: Trình tự đo khí .......................................................................................................... 60
Hình 3.4: Phương tiện đo khí cố định, di động ........................................................................ 61
Hình 3.5: Ngun lý hoạt động của cảm biến Oxy .................................................................. 61
Hình 3.6: Khả năng cháy của khí Mêtan theo nồng độ ............................................................ 63
Hình 3.7: Ống đo khí độc của Draeger ..................................................................................... 63
Hình 3.8: Thẩm quyền đo khí ................................................................................................... 64
Hình 3.9: Đo kiểm khơng khí từ bên ngồi .............................................................................. 64
Hình 3.10: Đo khí qua lỗ nhỏ ................................................................................................... 64
Hình 3.11: Đo kiếm khí phân tầng ........................................................................................... 64
Hình 3.12: PPE dành cho KGHC ............................................................................................. 65
Hình 4.1: Lưu ý lối vào thuận tiện khi thiết kế(head, body, hand) .......................................... 65
Hình 4.2: Dây an tồn và dây cứu hộ ....................................................................................... 70
Hình 4.3: Giá ba chân & cụm tời .............................................................................................. 71
Hình 4.4: Người canh gác ......................................................................................................... 71
Hình 4.5: Duy trì liên lạc hiệu quả ........................................................................................... 72
Hình 4.6: Kích hoạt báo động ................................................................................................... 72
Trang 6
Hình 4.7: Ngăn chặn xâm nhập trái phép ................................................................................. 72
Hình 4.8: Gọi cứu hộ khi cần thiết ........................................................................................... 72
Hình 4.9: Không tự ý vào cứu người ........................................................................................ 73
Trang 7
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Giới hạn nổ dưới và trên của một số chất ................................................................ 29
Bảng 2.1: Các bước chuẩn bị KGHC trước khi vào ................................................................. 42
Bảng 2.2: Các bước thực hiện cơng việc an tồn ..................................................................... 49
Bảng 3.1: Nguyên tắc sử dụng RPE ......................................................................................... 65
Trang 8
CHƯƠNG TRÌNH MƠ ĐUN AN TỒN LÀM VIỆC TRONG KHƠNG GIAN HẠN CHẾ
1. Tên mơ đun: An tồn làm việc trong không gian hạn chế.
2. Mã mô đun: ATMT19MĐ23
3. Vị trí, tính chất của mơ đun
3.1. Vị trí: Đây là mơ đun chun ngành, được bố trí sau khi sinh viên học xong các mơn
học chung.
3.2. Tính chất: Mơ đun trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về an
tồn khi làm việc trong khơng gian hạn chế
4. Mục tiêu mô đun
4.1. Về kiến thức:
A1. Trình bày được khái niệm khơng gian hạn chế.
A2. Trình bày được trách nhiệm của người người giám sát, người canh gác bên
ngồi và người làm việc trong khơng gian hạn chế.
A3. Liệt kê được các mối nguy và rủi ro khi vào làm việc trong không gian hạn chế.
A4. Trình bày được những việc cần làm trước khi vào khơng gian hạn chế.
A5. Trình bày được các bước vào làm việc trong không gian hạn chế.
4.2. Về kỹ năng:
B1. Thực hiện thành thục được các bước vào làm việc an tồn trong khơng gian hạn
chế.
B2. Thực hiện thành thục được các hoạt động có liên quan đến cơng tác cứu nạn và
sơ cứu cho nạn nhân bị nạn trong không gian hạn chế.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Tuân thủ các quy định, nội quy về an tồn làm việc trong khơng gian hạn chế.
C2. Đảm bảo cơng tác an tồn, phịng chống cháy nổ tại xưởng thực hành.
5. Nội dung mơ đun
5.1. Chương trình khung
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Mã MH/MĐ
I
MHCB19MH01
Tên mơn học, mơ đun
Số tín
chỉ
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành/
thực tập/
thí nghiệm/
bài tập/
thảo luận
Kiểm tra
LT
TH
Các mơn học chung
11
210
112
87
8
3
Giáo dục chính trị
2
30
28
0
2
0
Trang 9
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Mã MH/MĐ
Tên mơn học, mơ đun
Số tín
chỉ
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành/
thực tập/
thí nghiệm/
bài tập/
thảo luận
Kiểm tra
LT
TH
MHCB19MH03
Pháp luật
1
15
14
0
1
0
MHCB19MH05
Giáo dục thể chất
1
30
0
29
0
1
MHCB19MH07
Giáo dục quốc phịng và An
ninh
2
14
29
1
1
Tin học
2
30
28
0
2
0
Tiếng Anh
3
60
28
29
2
1
Các mơn học, mô đun
chuyên môn ngành, nghề
79
1680
644
956
46
34
ATMT19MH07
Tâm lý học lao động
3
45
22
20
3
0
ATMT19MĐ08
Pháp luật BHLĐ
3
60
28
29
2
1
ATMT19MĐ09
Ecgonomic
2
45
14
28
1
2
ATMT19MĐ10
Sơ cấp cứu
4
90
28
58
2
2
ATMT19MĐ11
Vệ sinh công nghiệp
4
75
42
29
3
1
ATMT19MĐ12
Phương tiện bảo vệ cá nhân
3
60
28
29
2
1
ATMT19MH13
Tín hiệu, biển báo an tồn
3
45
42
0
3
0
ATMT19MĐ14
Kỹ thuật an tồn điện
4
90
28
58
2
2
ATMT19MĐ15
An tồn phịng chống cháy
nổ
6
42
87
3
3
ATMT19MĐ16
Kỹ thuật an tồn cơ khí
6
120
56
58
4
2
ATMT19MH17
An tồn hóa chất
2
45
14
29
1
1
ATMT19MĐ18
An tồn xây dựng
4
90
28
58
2
2
ATMT19MĐ19
An tồn thiết bị áp lực
3
60
28
29
2
1
MHCB19MH09
TA19MH01
II
45
135
Trang 10
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Mã MH/MĐ
Tên mơn học, mơ đun
Số tín
chỉ
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành/
thực tập/
thí nghiệm/
bài tập/
thảo luận
Kiểm tra
LT
TH
ATMT19MĐ20
An tồn thiết bị nâng
6
120
56
58
4
2
ATMT19MĐ21
An toàn hàng hải
6
120
56
58
4
2
ATMT19MĐ22
Đánh giá rủi ro
4
90
28
58
2
2
ATMT19MĐ23
An toàn làm việc khơng gian
hạn chế
4
28
58
2
2
ATMT19MĐ24
Ứng phó khẩn cấp và sơ tán
thốt hiểm
4
28
58
2
2
ATMT19MĐ25
Điều tra tai nạn
3
60
28
29
2
1
ATMT19MĐ26
Khóa luận tốt nghiệp
5
150
0
145
0
5
90
1890
756
1043
54
37
Tổng cộng
90
90
5.2. Chương trình chi tiết mơ đun
Thời gian (giờ)
Stt
Tổng số
Lý
thuyết
Thực
hành,
thí
nghiệm,
thảo
luận,
bài tập
Kiểm
tra
Tên các bài trong mô đun
1.
Không gian hạn chế
15
5
9
1
2.
Giấy phép vào không gian hạn chế
15
5
9
1
Trang 11
3.
Đo khí và yêu cầu về trang bị bảo vệ cá
nhân
30
9
20
1
4.
Ứng cứu khẩn cấp
30
9
20
1
90
28
58
04
Cộng
6. Điều kiện thực hiện mô đun
6.1. Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Phịng học lý thuyết, máy chiếu, bảng, loa,
bảng flipchart, giấy A1, bút lông, bút chỉ lazer, nhà khói thực tập cứu nạn cứu hộ
6.2. Trang thiết bị máy móc: Máy đo khí, quạt thơng gió, bộ đàm liên lạc, máy tạo khói,
chăn phủ lửa, bình chữa cháy xách tay (bình Bọt, bình Bột, bình CO2, bình Nước), mơ
hình nạn nhân, mũ trùm lọc khói, dây thừng cứu hộ, dây đai an toàn, cáng cứu thương,
bộ khí thở cá nhân, đèn pin chống nổ, dây cứu sinh, chạc ba, mơ hình búp bê bán thân,
mặt nạ cao su.
6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: : Tài liệu học viên, phiếu học tập, ngân hàng câu
hỏi trắc nghiệm, phiếu đánh giá tiêu chuẩn/tiêu chí thực hiện công việc, mẫu giấy phép
làm việc, nhiên liệu tạo đám cháy (dầu DO, xăng A92, khí hóa lỏng), nhiên liệu chạy
máy bơm chữa cháy (xăng, nhớt), nước tạo khói.
6.4. Các điều kiện khác: Điều kiện thời tiết thuận lợi cho hoạt động thực hành ngồi trời
và khơng ảnh hưởng đến môi trường xung quanh
7. Nội dung và phương pháp đánh giá:
7.1. Nội dung:
- Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
- Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học.
+ Nghiêm túc trong q trình học tập.
7.2. Phương pháp:
Người học được đánh giá tích lũy mơn học như sau:
7.2.1. Cách đánh giá
Trang 12
- Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thơng tư số
09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu khí như sau:
Điểm đánh giá
Trọng số
+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)
40%
+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc môn học
60%
7.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Phương pháp
tổ chức
Hình thức
kiểm tra
Chuẩn đầu ra
đánh giá
Số
cột
Thời điểm
kiểm tra
Thường xuyên
Viết/
Tự luận/
1
Sau 17 giờ.
Thuyết trình
Trắc nghiệm/
A1, A2, A3, A4,
A5
2
Sau 36 giờ
1
Sau 45 giờ
Báo cáo
B1, B2
C1, C2
Định kỳ
Viết/
Tự luận/
Thuyết trình
Trắc nghiệm/
Báo cáo
A1, A2, A3, A4,
A5
B1, B2
C1, C2
Kết thúc môn
học
Viết
Tự luận và
trắc nghiệm
A1, A2, A3, A4,
A5
B1, B2
C1, C2
7.2.3. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân
với trọng số tương ứng. Điểm mơn học theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ số thập phân,
Trang 13
sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ.
8. Hướng dẫn thực hiện mơn học
8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng dầu khí
8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học
8.2.1. Đối với người dạy
* Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề,
hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận….
* Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra.
* Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra.
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm tìm hiểu,
nghiên cứu theo u cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi
chép và viết báo cáo nhóm.
8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp
nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...)
- Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý
thuyết phải học lại mơn học mới được tham dự kì thi lần sau.
- Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm
và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước
khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung
trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thiện tốt nhất tồn bộ chủ đề thảo
luận của nhóm.
- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
- Tham dự thi kết thúc môn học.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. Tài liệu tham khảo:
[1]. Tập đồn dầu khí Việt Nam. (2012). Hướng dẫn an tồn làm việc trong khơng gian hạn
chế tại các cơng trình dầu khí của Việt Nam.
[2]. Khoa An tồn Mơi trường. (2014). Tài liệu khóa học khơng gian hạn chế (lưu hành nội
bộ). Trường Cao đẳng nghề Dầu khí.
Trang 14
[3]. Tập đồn dầu khí Vương quốc Anh. (2004). Hướng dẫn vào làm việc trong không gian
hạn chế.
Trang 15
BÀI 1 : KHÔNG GIAN HẠN CHẾ
Mục tiêu của bài này là:
Sau khi học xong bài này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
− Trình bày được khái niệm về khơng gian hạn chế.
− Trình bày được các mối nguy và rủi ro thường gặp trong không gian hạn chế.
➢ Về kỹ năng
− Ví dụ được một số khơng gian hạn chế thường gặp trong nhà máy.
− Giải thích được quy trình ra vào khơng gian hạn chế.
➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
− Nhận diện được các biển báo, tín hiệu an tồn trong ngành xây dựng.
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1
-
Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp,
dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1
(cá nhân hoặc nhóm).
-
Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành
đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại
cho người dạy đúng thời gian quy định.
❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1
-
Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Khơng
-
Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác
-
Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơn học, giáo trình, tài liệu tham
khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan.
-
Các điều kiện khác: Khơng có
❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1
-
Nội dung:
✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
Bài 1: Không gian hạn chế
Trang 16
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học.
+ Nghiêm túc trong q trình học tập.
-
Phương pháp:
✓ Điểm kiểm tra thường xun: khơng có
✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có
❖ NỘI DUNG BÀI 1
KHÁI NIỆM KHƠNG GIAN HẠN CHẾ.
1.1.
Khơng gian hạn chế là khơng gian có đầy đủ các đặc
điểm sau:
-
Đủ lớn để chứa người lao động làm việc;
-
Về cơ bản không được thiết kế cho người vào làm việc
thường xuyên;
-
Có một hoặc nhiều yếu tố nguy hiểm, có hại;
Hình 1.1 Khơng gian hạn chế
Unwanted
Material
Caution
Moving parts
…………………………………………………………………………………………........
Ultraviolet
radiation
Caution
X - Ray
Limited
Vision
Distortion Space
Caution
Biohazard
Hình 1.2: Yếu tố nguy hại trong khơng gian hạn chế
-
Có một trong các hạn chế hoặc kết hợp các hạn chế sau:
Bài 1: Không gian hạn chế
Trang 17
+ Hạn chế khơng gian, vị trí làm việc;
+ Hạn chế việc trao đổi khơng khí với mơi trường bên ngồi;
+ Hạn chế lối vào, lối ra bởi vị trí hoặc kích thước (khơng thuận lợi cho việc thốt hiểm);
Bài 1: Không gian hạn chế
Trang 18
1.2.
CÁC VỊ TRÍ KHƠNG GIAN HẠN CHẾ TRONG NHÀ MÁY.
Hình 1.3: Lĩnh vực dầu khí
Hình 1.4: Lĩnh vực nước sạnh
Bài 1: Không gian hạn chế
Trang 19
Hình 1.6: Lĩnh vực Gang thép
Hình 1.5: Lĩnh vực Bia rượu
Bài 1: Không gian hạn chế
Trang 20
Hình 1.8: Lĩnh vực Hàng hải
Hình 1.7: Lĩnh vực Phân phối khí
Bài 1: Khơng gian hạn chế
Trang 21
Một số không gian hạn chế rất dễ nhận biết, chẳng hạn như bình (bồn/ bể) chứa, bình
phản ứng, trong khi những khơng gian khác có thể ít rõ ràng hơn nhưng khơng kém phần nguy
hiểm (ví dụ, các khoang có mái che và khu vực dưới tấm bạt).
Dưới đây là một số ví dụ về khơng gian hạn chế. Chúng có thể khơng phải lúc nào cũng
là khơng gian hạn chế nhưng có thể trở thành khơng gian hạn chế trong một số trường hợp nhất
định. Hãy thêm vào danh sách?
Bể, bồn, bình chứa
Các phịng thí nghiệm
Hệ thống cống ngầm
Tàu
Bộ tách dầu – nước API
Các tịa nhà
Lị nung
Ống thơng gió
Rãnh, mương, cống (sâu> 1,3 m)
Tháp
Địa đạo
Mái nổi (cách vành> 1,5 m)
Trống
Hố, hố ga, hố thang máy
Khu vực có bờ tường bao quanh (tường cao > 2 m)
Hệ thống đường ống
Giếng
Xưởng tạm (Cơng trường xây dựng)
Nồi hơi
Container
Phịng phun sơn
Hình 1.9: Một số không gian hạn chế
Bài 1: Không gian hạn chế
Trang 22
1.3.
NHỮNG MỐI NGUY VÀ RỦI RO TRONG KHÔNG GIAN HẠN CHẾ
Khi làm việc tại không gian hạn chế, người lao động có thể gặp phải những mối nguy:
a. Mối nguy nồng độ ơxy thấp
Nồng độ oxy trong mơi trường bình thường khoảng 20,9%. Tuy nhiên trong không gian
hạn chế, nồng độ oxy có thể giảm xuống rất thấp. Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến hàm lượng
oxy trong không gian hạn chế giảm như:
-
Giảm hàm lượng oxy do tiêu thụ bởi người vào làm việc, nhưng không được bổ sung
đủ, kịp thời.
-
Oxy bị chiếm chỗ bởi các khí, hơi khác (phổ biến là Ni Tơ hoặc Mêtan).
-
Oxy phản ứng với các hóa chất có trong khơng gian hạn chế (hàn…)
Theo quy định an toàn, nếu nồng độ oxy giảm dưới 19,5% thì khơng được phép vào
khơng gian hạn chế trừ trường hợp cứu hộ với đầy đủ thiết bị hỗ trợ hơ hấp.
20,9 %
Nồng độ Oxy bình thường
19,5 %
Nồng độ Oxy tối thiểu để làm việc an toàn
Dấu hiệu đầu tiên của tình trạng thiếu oxy;
15 - 19%
Giảm khả năng làm việc gắng sức, phối hợp;
Có thể gây ra các triệu chứng ban đầu ở những người có vấn đề về mạch
vành, phổi hoặc tuần hoàn
12 - 14%
10 - 12%
8 - 10%
6 - 8%
4 - 6%
Tăng hô hấp khi gắng sức, mạch đập nhanh;
Suy giảm khả năng phối hợp, nhận thức và phán đốn.
Hơ hấp tăng hơn nữa về tốc độ và độ sâu;
Khả năng phán đốn kém, mơi chuyển màu xanh.
Suy nhược tinh thần, ngất xỉu, bất tỉnh, mặt tái xanh, môi xanh, buồn
nôn, nôn mửa, không thể cử động tự do
6 phút - 50% xác suất tử vong;
8 phút - xác suất tử vong 100%.
Hôn mê trong 40 giây, co giật, ngừng hơ hấp, tử vong
Hình 1.10: Mối nguy nồng độ Oxy thấp
Bài 1: Không gian hạn chế
Trang 23