Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Trẻ sơ sinh đủ tháng và đẻ non Cách chăm sóc pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 31 trang )


Trẻ sơ sinh đủ tháng và đẻ non
Trẻ sơ sinh đủ tháng và đẻ non
Cách chăm sóc
Cách chăm sóc

Mục tiêu
Mục tiêu
1/ Trình bày được các đặc điểm hình thể ngoài của
trẻ đủ tháng và đẻ non.
2/ Trình bày được các nguyên nhân gây đẻ non
3/ Trình bày một số hiện tượng sinh lý thường gặp ở
trẻ sơ sinh đủ tháng
4/ Nêu được các đặc điểm sinh lý của trẻ sơ sinh đủ
tháng và trẻ đẻ non
5/ Biết được cách chăm sóc trẻ sơ sinh đủ tháng và
đẻ non.

1. Đại cương
1. Đại cương
1/ Trẻ đẻ non: trẻ đẻ ra có khả năng sống đến dưới 37
tuần tuổi.
Trẻ đẻ ra có khả năng sống: trẻ đẻ ra sống từ 22 tuần
tuổi, có cân nặng tối thiểu là 500 g (OMS)
2/ Trẻ sơ sinh đủ tháng: từ 37 đến 42 tuần
3/ Cách tính tuổi thai:
- Theo vòng kinh
- Siêu âm thai 10-12 tuần
- Đo vòng bụng và chiều cao tử cung
- Khám hình thể ngoài.


2. Đặc điểm hình thể ngoài
2. Đặc điểm hình thể ngoài
< 2500gr
< 45 cm
mọng đỏ

phát triển
kém
nhiều
>2500 gr
>45 cm
hồng hào
không rõ
phát triển toàn
thân
ít
Cân nặng
Chiều cao
Da
Mạch máu dưới da
Lớp mỡ dưới da
Chất gây
Thiếu thángĐủ thángĐặc điểm hình thái

2. Đặc điểm hình thể ngoài
2. Đặc điểm hình thể ngoài
nhiều
ngắn < 2 cm
không chùm ngón
chưa phát triển

< 32 cm
rộng
rộng
ít
mềm, dài >2 cm
dài chùm ngón
phát triển
32-34 cm
2,5x3 cm
0,5 cm
Lông tơ
Tóc
Móng
Tai (sụn vành tai)
Sọ: vòng đầu
thóp trước
đường liên khớp
Đẻ nonĐủ thángĐặc điểm hình thái

2. Đặc điểm hình thể ngoài
2. Đặc điểm hình thể ngoài
vú và đầu vú
chưa phát triển
chưa
chưa
không
vòng sắc tố ~ 10mm
núm vú ~2 mm
nam: tinh hoàn trong bìu
nữ: môi lớn phát triển che

kín âm vật, môi nhỏ
sưng vú, ra huyết

Sinh dục
Biến động
sinh dục
Thiếu thángĐủ thángĐặc điểm
hình thái

2. Đặc điểm hình thể ngoài
2. Đặc điểm hình thể ngoài
Khóc yếu
Li bì, ít phản ứng
Phản xạ sơ sinh yếu hoặc
không
Giảm TLC, nằm 4 chi duỗi
Khóc to
Thức: vận động nhanh
Phản xạ sơ sinh tốt
Tăng TLC, nằm 4 chi co
Đặc điểm thần kinh trẻ thiếu
tháng
Đặc điểm thần kinh trẻ đủ
tháng

Trẻ sơ sinh
Trẻ sơ sinh

Tăng trương lực chi
Tăng trương lực chi


dấu hiệu khăn quàng cổ
dấu hiệu khăn quàng cổ

tăng trương lực chi
tăng trương lực chi

giảm trương lực thân
giảm trương lực thân

Gi
Gi
ảm trương lực thân
ảm trương lực thân

Kéo trẻ ngồi
Kéo trẻ ngồi

Cầm nắm - Robinson
Cầm nắm - Robinson

Moro
Moro

Phản xạ MORO
Bước đi tự động
Bước đi tự động

Duỗi chéo
Duỗi chéo


3. Nguyên nhân đẻ non
3. Nguyên nhân đẻ non
3.1. Từ mẹ:
- Bệnh mãn tính: lao, viêm gan, tim, thận, đái đường.
- Nhiễm trùng :
+ Virút: cúm, rubéolle, CMV, sốt xuất huyết
+ Vi khuẩn: NKTN, VP cấp, Samonella, Listériose.
+ KST: Toxoplasma, sốt rét

3. Nguyên nhân đẻ non
3. Nguyên nhân đẻ non
3.1. Từ mẹ:
- Nhiễm khuẩn tại chỗ: viêm nội mạc tử cung
- Vỡ ối sớm có hoặc không kèm nhiễm khuẩn ối
- Bệnh mạch máu rau thai: nhiễm độc thai nghén (sản giật),
- Chảy máu: rau tiền đạo, tụ máu sau rau
- Dị dạng tử cung: TC đôi, u nang, u xơ
- Đa ối
- Sang chấn ngoại khoa: mổ viêm ruột thừa khi có thai, tai
nạn giao thông, ngã

3. Nguyên nhân đẻ non
3. Nguyên nhân đẻ non
3.2. Từ thai:
- Đa thai
- Thai chết lưu
- Bất thường nhiễm sắc thể
- Suy thai
- Chậm phát triển thai trong tử cung

- Bất đồng Rh nặng
3.3. Không rõ nguyên nhân: 30-50% trường hợp

4. Một số hiện tượng sinh lý thường gặp
4. Một số hiện tượng sinh lý thường gặp
ở trẻ sơ sinh đủ tháng
ở trẻ sơ sinh đủ tháng
4.1. Vàng da sinh lý; vàng nhẹ, từ ngày 3-7
sau đẻ.
4.2. Sụt cân sinh lý: trong 10 ngày đầu sau đẻ,
P giảm < 10% trọng lượng cơ thể, toàn
trạng tốt, tăng cân cuối tháng 1~ 600-1500g
4.3. Biến động sinh dục: sưng vú, ra máu ở trẻ
gái

C
C
ác giai đoạn phát triển của trẻ đẻ non
ác giai đoạn phát triển của trẻ đẻ non
Hình thành các phế nang
Hình thành các phế nang
Bắt đầu tổng hợp surfactant tại phổi
Bắt đầu tổng hợp surfactant tại phổi
Tỷ lệ sống > 70 %
Tỷ lệ sống > 70 %
Tỷ lệ sống > 90 %
Tỷ lệ sống > 90 %
Tổng hợp surfactant hoạt tính
Tổng hợp surfactant hoạt tính
Não trưởng thành: giảm nguy cơ ngừng

Não trưởng thành: giảm nguy cơ ngừng
thở
thở
Giảm nguy cơ xuất huyết não
Giảm nguy cơ xuất huyết não
24
24
26
26
28
28
30
30
32
32
34
34
36
36
700
700
900
900
1200
1200
1600
1600
Tuần tuổi thai
Tuần tuổi thai
2800

2800
2500
2500
2100
2100
P (g)
P (g)

5. Một số đặc điểm của trẻ đẻ non
5. Một số đặc điểm của trẻ đẻ non
Hậu quả bệnh lýĐặc điểm của trẻ sơ sinh
Viêm ruột hoại tử
Trào ngược dạ dày- thực quản
Tắc ruột cơ năng
Sặc
Tiêu hóa
nhu động ruột yếu
hấp thu kém
phản xạ bú kém
Còn ống động mạch
Tăng áp lực động mạch phổi
Tuần hoàn
Ngừng thở
Bệnh màng trong
Loạn sản phế quản phổi
Hệ hô hấp
- trung tâm hô hấp
- phổi chưa trưởng thành

5. Một số đặc điểm của trẻ đẻ non

5. Một số đặc điểm của trẻ đẻ non
Hậu quả bệnh lýĐặc điểm của trẻ sơ
sinh
Hạ đường huyết
Hạ canxi huyết
Hạ nhiệt độ
Dự trữ kém
Tt điều nhiệt chưa hoàn
chỉnh, dễ mất nhiệt
Nguy cơ ngộ độc thuốc
Bệnh ống thận: mất Na qua nước
tiểu
Nguy cơ mất nước
Thận chưa trưởng
thành
Vàng da tăng bilirubine tự do
Nguy cơ ngộ độc thuốc
Gan chưa trưởng thành

×