Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ ÔN TẬP HK1 MÔN HÓA LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.66 KB, 10 trang )

Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐỀ ÔN TẬP HK1 - ĐỀ SỐ 1
MƠN HĨA: LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
THỰC HIỆN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU

✓ HS trình bày được cấu tạo nguyên tử và giải được các bài tập về số hạt.
✓ HS gọi tên được các nguyên tố hóa học và giải được bài tập về đồng vị, nguyên tử khối trung bình.
✓ HS nêu được cấu tạo bảng tuần hồn, xác định được vị trí ngun tố dựa vào cấu hình electron và
ngược lại.
✓ HS phân loại được liên kết hóa học và viết được cơng thức electron, công thức cấu tạo của các chất.
Câu 1: (ID: 572054) Trong một nguyên tử carbon có 6 proton và 7 neutron, vậy số electron của nguyên tử đó là
A. 7 electron.

B. 6 electron.

C. 1 electron.

D. 13 electron.

Câu 2: (ID: 574764) Nguyên tử X có 9 hạt electron. Trong ion X-, số hạt electron là:
A. 6.

B. 8.

C. 10.

D. 12.


Câu 3: (ID: 427871) Khối lượng riêng của đồng kim loại là 8,98 g/cm3. Giả thiết rằng trong tinh thể đồng các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng. Khối lượng mol của đồng
là 63,54 g/mol. Bán kính nguyên tử đồng tính theo lí thuyết là
A. 0,135 nm.

B. 0,100 nm.

C. 0,080 nm.

Câu 4: (ID: 575759) Thông tin nào sau đây không đúng về

206
82

D. 0,128 nm.

Pb ?

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.

B. Số proton và neutron là 82.

C. Số neutron là 124.

D. Số khối là 206.

Câu 5: (ID: 575768) Trong tự nhiên magnesium có 3 đồng vị bền là 24Mg, 25Mg và 26Mg. Phương pháp phổ khối
lượng xác nhận đồng vị 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình
của Mg là 24,32. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 24Mg là
A. 79%.


B. 10%.

C. 21%.

D. 89%.

Câu 6: (ID: 576407) Phát biểu nào đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron?
T

A. Có cùng sự định hướng khơng gian.
I.
N

E

B. Có cùng mức năng lượng.
T

H

C. Khác nhau về mức năng lượng.
O

N

D. Có hình dạng khơng phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
IE

IL


D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
A

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2. C. 1s2 2s2 2p5.

T

A. 1s2 2s2 2p6 3s2.

U

Câu 7: (ID: 523526) Chọn cấu hình electron không đúng?



1


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 8: (ID: 445553) Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong phân tử CuSO4.5H2O là
A. 17,63%.

B. 21,98%.

C. 18,43%.

D. 14,38%.


Câu 9: (ID: 576097) Phần lớn các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hồn là
A. kim loại.

C. khí hiếm.

B. phi kim.

D. chất khí.

Câu 10: (ID: 579212) Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì có tổng số điện tích hạt
nhân bằng 25. Biết ZX < ZY. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hồn là
A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA; Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kì 4, nhóm IIA; Y thuộc chu kì 4, nhóm IIIA.
D. X thuộc chu kì 3, nhóm IA; Y thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 11: (ID: 579522) Cho các nguyên tố sau: 3Li, 8O, 9F, 11Na. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều
tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.

B. F, Na, O, Li.

C. F, Li, O, Na.

D. Li, Na, O, F.

Câu 12: (ID: 580129) Oxide nào sau đây có tính base mạnh nhất ?
A. Na2O.

B. P2O5.


C. SiO2.

D. MgO.

Câu 13: (ID: 354580) Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố R là RH4. Oxide cao nhất của nó chứa 46,7% R
về khối lượng. Nguyên tố R là
A. C.

B. Si.

C. S.

D. P.

Câu 14: (ID: 583000) Oxide cao nhất của ngun tố R có cơng thức RO3. Hợp chất khí của nó với hydrogen có
5,88% hydrogen về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.

B. P.

C. N.

D. C.

Câu 15: (ID: 582361) Potasium iodide (KI) được sử dụng như một loại thuốc long đờm, giúp làm lỏng và phá
vỡ chất nhầy trong đường thở, thường dùng cho các bệnh nhân hen suyễn, viêm phế quản mãn tính. Trong trường
hợp bị nhiễm phóng xạ, KI cịn giúp ngăn tuyến giáp hấp thụ iodine phóng xạ, bảo vệ và giảm nguy cơ ung thư
tuyến giáp. Trong phân tử KI, các nguyên tử K và I đều đã đạt được cơ cấu bền của khí hiếm gần nhất, đó là
A. Neon và argon.


B. Argon và xenon.

C. Helium và radon.

D. Helium và krypton.

Câu 16: (ID: 428402) Cho các hợp chất ion sau: KCl, NaF, MgO, Al2O3, CaF2. Có bao nhiêu hợp chất ion được
tạo bởi các cation và anion có cùng cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s22p6?
B. 3.

C. 4.

D. 5.
T

A. 2.

I.
N

C. CH4.

D. H2O.

H

B. N2.

T


A. HCl.

E

Câu 17: (ID: 370626) Phân tử nào sau đây mà số cặp electron chưa tham gia liên kết là 3 ?

O

N

Câu 18: (ID: 513068) Cho các phân tử H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong
IE

D. 4.

IL

C. 3.

A

B. 1.

T

A. 2.

U


phân tử?



2


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 19: (ID: 583671) Giữa H2O và HF có thể tạo ra ít nhất bao nhiêu kiểu liên kết hydrogen?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 20: (ID: 579211) A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn
và ZA + ZB = 32. Biết rằng ZA < ZB. Vị trí của A, B trong bảng tuần hồn là
A. A thuộc chu kì 3, nhóm IIA; B thuộc chu kì 4, nhóm IIA.
B. A thuộc chu kì 4, nhóm IIA; B thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C. A thuộc chu kì 3, nhóm IA; B thuộc chu kì 4, nhóm IA.

T

A

IL


IE

U

O

N

T

H

I.
N

E

T

D. A thuộc chu kì 4, nhóm IA; B thuộc chu kì 3, nhóm IA.



3


Tài Liệu Ôn Thi Group

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

1.B
11.A

2.C
12.A

3.D
13.B

4.B
14.A

5.A
15.B

6.B
16.B

7.B
17.A

8.C
18.A

9.A
19.C

10.B
20.A


Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Trong nguyên tử: số p = số e.
Cách giải:
Số e = số p = 6.
Chọn B.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Nguyên tử nhận thêm electron thành ion mang điện tích âm, nguyên tử cho bớt electron thành ion mang điện tích
dương.
Cách giải:
Số hạt electron trong X- là 9 + 1 = 10
Chọn C.
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
Xét 1 mol chất ⟹ m ⟹ Vtinh thể⟹ Vthực ⟹ V1 nguyên tử ⟹ Rnguyên tử
Chú ý: Đổi 1 m = 100 cm = 109 nm = 1010 Å
Cách giải:
Xét 1 mol Cu (có chứa 6,022.1023 nguyên tử Cu):
mCu = 63,54 gam
Vtt =

mtt
63,54
=
= 7,0757 (cm3)
Dtt
8,98

VCu thực = Vtt . % đặc khít = 7,076.74% = 5,236 (cm3) (do Cu chiếm 74% thể tích tồn bộ tinh thể)

V1 ngun tử Cu = 5,236 : 6,022.1023 = 8,7.10-24 (cm3)
3V1.nguyen.tu .Cu
4

= 1,28.10-8 (cm) = 0,128 nm.

T

3

E

4
.π.R3 → R =
3

I.
N

V1 nguyên tử Cu =

T

H

Chọn D.
O

N


Câu 4 (TH):
IE

U

Phương pháp:
IL

Dựa vào lý thuyết về nguyên tố hóa học.
T

A

Cách giải:



4


Tài Liệu Ôn Thi Group

A, C, D đúng.
B sai, số proton là 82, số neutron là 124.
Chọn B.
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào cách tính ngun tử khối trung bình của nguyên tố.
Cách giải:
Gọi x là % của 24Mg

AMg = 24,32 = [26.11 + 24.x + 25.(100 – 11 – x)]:100 ⟹ x = 79
Chọn A.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về cấu hình electron.
Cách giải:
A sai, các orbital trong cùng phân lớp có thể có sự định hướng khơng gian khác nhau, ví dụ như px, py, pz.
B đúng.
C sai.
D sai, hình dạng orbital phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
Chọn B.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào cách viết cấu hình electron ngun tử.
Cách giải:
Cấu hình electron khơng đúng là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2.
Chọn B.
Câu 8 (VD):
Phương pháp:
- Xác định phần trăm số nguyên tử đồng vị 63Cu là x%.
- Xét 1 mol CuSO4.5H2O ⟹ nCu (63) = x%.nCu = x%.nCuSO4.5H2O
.100%

T

mCuSO 4.5 H 2O

E

mCu (63)


I.
N

⟹ %mCu (63) =

T

H

Cách giải:
O

N

* Gọi phần trăm số nguyên tử của 63Cu và 65Cu lần lượt là x% và y%.
IE

U

⟹ x + y = 100 (1)

T

A

IL

Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54




5


Tài Liệu Ôn Thi Group



63x + 65 y
= 63,54 (2)
100

Từ (1) và (2) ⟹ x = 73 và y = 27.
⟹ 63Cu chiếm 73% số nguyên tử của đồng.
* Xét 1 mol CuSO4.5H2O
⟹ nCu (63) = x%.nCu = x%.nCuSO4.5H2O = 0,73 (mol)
⟹ %mCu (63) =

mCu (63)
mCuSO 4.5 H 2O

.100% =

63.0, 73
.100% = 18, 43%
63,54 + 32 + 16.4 + 18.5

Chọn C.
Câu 9 (NB):

Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về bảng tuần hồn.
Cách giải:
Phần lớn các ngun tố hóa học trong bảng tuần hoàn là kim loại.
Chọn A.
Câu 10 (VDC):
Phương pháp:
Viết cấu hình electron rồi xác định vị trí của ngun tố trong BTH.
Cách giải:
Vì X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì ⟹ -ZX + ZY = 1
Mà: ZX + ZY = 25
⟹ ZX = 12; ZY = 13
Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s2.
⟹ X thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
Cấu hình electron của Y là: 1s22s22p63s23p1.
⟹ Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
Chọn B.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
E

T

Trong cùng 1 chu kì theo chiều Z tăng (trái ⟶ phải): bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần, tính
I.
N

kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
T


H

Trong cùng 1 nhóm theo chiều Z tăng (trên ⟶ dưới): bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần, tính
O

N

kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
IE

U

Cách giải:



A
T

Trong cùng nhóm IA, theo chiều Z tăng, bán kính nguyên tử tăng dần: Li < Na

IL

Trong cùng chu kì 2, theo chiều Z tăng, bán kính nguyên tử giảm dần: Li > O > F

6


Tài Liệu Ôn Thi Group


⟹ Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là F, O, Li, Na.
Chọn A.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Trong một chu kì theo, chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính base của các oxide cao nhất có xu hướng giảm dần.
Cách giải:
Do ZNa < ZMg < ZSi < ZP và các oxide Na2O, P2O5, SiO2, MgO đều thuộc oxide cao nhất của các nguyên tử của
nguyên tố chu kì 3 ⇒ Oxide có tính base mạnh nhất là Na2O.
Chọn A.
Câu 13 (VD):
Phương pháp:
Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4 → R thuộc nhóm IVA. → Cơng thức oxide cao nhất là RO2.
Từ % khối lượng của R trong oxide cao nhất ta tìm được nguyên tử khối của R và tên của R.
Cách giải:
Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4 → R thuộc nhóm IVA. → Cơng thức oxide cao nhất là RO2.
Vì oxide cao nhất của nó chứa 46,7% R về khối lượng nên ta có:
R
.100% = 46, 7%
R + 32

⟹ R = 28 → Nguyên tố R là Si.
Chọn B.
Câu 14 (VD):
Phương pháp:
CT oxide cao nhất của nguyên tố R là R2On (n: hóa trị của R = STT nhóm A)
⟶ CT hợp chất khí của R với hydrogen là RH8 – n.
Cách giải:
Oxide cao nhất của ngun tố R có cơng thức RO3 ⟹ Hợp chất khí của R với hydrogen là RH2
%H =


2.1
.100% = 5,88% ⟹ R = 32 ⟹ R là S (sulfur)
R + 2.1

Chọn A.
T

Câu 15 (VD):
I.
N

E

Phương pháp:
H

Dựa vào cấu hình electron của mỗi nguyên tử nguyên tố.
O

N

T

Cách giải:
IE

U

K: 1s22s22p63s23p64s1 ⟶ có xu hướng nhường 1e thành 1s22s22p63s23p6 (cấu hình electron Ar).


A

IL

I: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p5 ⟶ có xu hướng nhận 1e thành 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p6 (cấu
T

hình electron Xe).



7


Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn B.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Viết cấu hình các cation và anion tạo nên những hợp chất trên, xem hợp chất nào được tạo bởi cation và anion có
cùng cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s22p6.
Cách giải:
- Với KCl:
Cation K+: 1s22s22p63s23p6.
Anion Cl-: 1s22s22p63s23p6.
⟹ Loại.
- Với NaF:
Cation Na+: 1s22s22p6.
Anion F-: 1s22s22p6.
⟹ Chọn.

- Với MgO:
Cation Mg2+: 1s22s22p6.
Anion O2-: 1s22s22p6.
⟹ Chọn.
- Với Al2O3.
Cation Al3+: 1s22s22p6.
Anion O2-: 1s22s22p6.
⟹ Chọn.
- Với CaF2:
Cation Ca2+: 1s22s22p63s23p6.
Anion F-: 1s22s22p6.
⟹ Loại.
Vậy có 3 hợp chất ion thỏa mãn: NaF, MgO, Al2O3.
Chọn B.
Câu 17 (TH):
T

Phương pháp:
I.
N

E

Viết công thức electron của các chất ta xác định được phân tử có chứa số cặp electron chưa tham gia liên kết.

T

A

IL


IE

U

O

N

T

H

Cách giải:



8


Tài Liệu Ơn Thi Group

Vậy HCl là phân tử có 3 cặp electron chưa tham gia liên kết.
Chọn A.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
- Viết CTCT của các chất.
- Xác định các chất có chứa liên kết ba trong phân tử.
Cách giải:


→ Các chất chứa liên kết ba trong phân tử là N2 và C2H2 (2 chất).
Chọn A.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết liên kết hydrogen.
Cách giải:
Có bổn kiểu liên kết hydrogen giữa H2O và HF: H2O - H2O; HF - H2O và H2O - HF, HF - HF.
E

T

Chọn C.
I.
N

Câu 20 (VDC):
T

H

Phương pháp:
O

N

Viết cấu hình electron rồi xác định vị trí của nguyên tố trong BTH.
IE

U


Cách giải:
A

IL

Vì A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn
T

TH1: -ZA + ZB = 8



9


Tài Liệu Ôn Thi Group

Mà: ZA + ZB = 32
⟹ ZA = 12; ZB = 20 ⟹ Thỏa mãn
Cấu hình electron của A là: 1s22s22p63s2.
⟹ A thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
Cấu hình electron của B là 1s22s22p63s23p64s2.
⟹ B thuộc chu kì 4, nhóm IIA.
TH2: -ZA + ZB = 18
Mà: ZA + ZB = 32
⟹ ZA = 7; ZB = 25 ⟹ Loại.

T

A


IL

IE

U

O

N

T

H

I.
N

E

T

Chọn A.



10




×