Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ ÔN TẬP HK1 MÔN HÓA LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.27 KB, 9 trang )

Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐỀ ÔN TẬP HK2 - ĐỀ SỐ 5
MƠN HĨA: LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
THỰC HIỆN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU

✓ HS trình bày được cấu tạo nguyên tử và giải được các bài tập về số hạt.
✓ HS gọi tên được các nguyên tố hóa học và giải được bài tập về đồng vị, nguyên tử khối trung bình.
✓ HS nêu được cấu tạo bảng tuần hồn, xác định được vị trí ngun tố dựa vào cấu hình electron và
ngược lại.
✓ HS phân loại được liên kết hóa học và viết được cơng thức electron, công thức cấu tạo của các chất.
Câu 1: (ID: 572058) Một nguyên tử sodium (Na) được tạo nên bởi 12 neutron và 11 proton. Khối lượng của
nguyên tử Na đó là:
A. 12 amu.

B. 11 amu.

C. 23 amu.

D. 22 amu.

Câu 2: (ID: 574768) Tổng số hạt cơ bản trong ion X2- là 50 hạt. Biết số khối của X2- là 32. Số neutron của X2- là:
A. 16.

B. 18.

C. 19.

D. 17.



Câu 3: (ID: 427868) Ngun tử kẽm có bán kính R = 1,35.10-1 nm, khối lượng nguyên tử 65amu, khối lượng
riêng của nguyên tử kẽm là
A. 10,48 g/cm3.

B. 10,57 g/cm3.

C. 11,23 g/cm3.

D. 11,08 g/cm3.

Câu 4: (ID: 575769) Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một ngun tử ln có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(4) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5: (ID: 575765) Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể con người như: làm lành vết thương,
điều hòa nội tiết sinh dục, chống viêm khớp, … Do ngọn lửa cháy có màu lục đặc biệt nên boron vơ định hình
I.
N


E

T

được dùng làm pháo hoa. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B, nguyên tử khối trung bình là 10,81. Phần trăm số

C. 19%.

D. 20%.
U
IE

D. 10.
A

IL

C. 14.

T

B. 18.

O

Câu 6: (ID: 576424) Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6.

T


B. 81%.

N

A. 80%

H

nguyên tử của đồng vị 10B là



1


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 7: (ID: 513080) Nguyên tố có Z = 17 thuộc loại nguyên tố
A. s.

B. f.

C. p.

D. d.

Câu 8: (ID: 517200) Nguyên tử X có Z = 24. Hãy chọn cấu hình electron đúng với X ở trạng thái cơ bản.
A. [Ne] 3s2 3p6 4s2 4p4.

B. [Ne] 3s2 3p6 3d6.


C. [Ne] 3s2 2p6 3s2 4s2.

D. [Ne] 3s2 3p6 3d5 4s1.

Câu 9: (ID: 579189) Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của
chúng có cùng
A. số electron.

B. số lớp electron.

C. số electron hóa trị.

D. số electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 10: (ID: 513076) Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học. Số lớp
electron của nguyên tố trên là
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 11: (ID: 513064) Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

A. số nơtron.

B. khối lượng ngun tử.


C. số electron lớp ngồi cùng.

D. điện tích hạt nhân.

Câu 12: (ID: 580135) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ âm điện của F lớn hơn Cl.
B. Tính kim loại của P lớn hơn Mg.
C. NO2 là oxide cao nhất nguyên tử của nguyên tố N.
D. Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 13: (ID: 352583) Hợp chất với hydrogen của ngun tố X có cơng thức XH3. Biết % về khối lượng của
oxygen trong oxide cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 14.

B. 31.

C. 32.

D. 52.

Câu 14: (ID: 583004) Nguyên tố X là phi kim thuộc nhóm A. Tỉ lệ thành phần phần trăm của nguyên tố X trong
oxide cao nhất và % nguyên tố trong hợp chất khí đối với hydrogen là 0,5955. Kí hiệu của X là
A. Br.

B. P.

C. N.

D. C.


Câu 15: (ID: 440782) Số electron nhường và số electron nhận của các nguyên tử các nguyên tố trong các phân
tử MgS, Al2O3, FeCl3, Na3N lần lượt là
B. 2e và 2e; 2e và 4e; 3e và 1e; 2e và 3e.

C. 2e và 2e; 2e và 2e; 3e và 1e; 1e và 3e.

D. 2e và 2e; 3e và 2e; 3e và 1e; 3e và 1e.
T

A. 2e và 2e; 3e và 2e; 3e và 1e; 1e và 3e.

I.
N

E

Câu 16: (ID: 428386) Nhận định nào sau đây về các ion K+, Mg2+, O2- là sai: (biết ZK = 19, ZMg = 12, ZO = 8)
B. Các ion trên có cùng số electron.

C. Các ion trên có số proton khác nhau.

D. Các ion trên có điện tích khác nhau.

D. Liên kết bội



U

IL


C. Liên kết ba

A

B. Liên kết đôi
T

A. Liên kết đơn

IE

Câu 17: (ID: 375568) Liên kết hoá học trong các phân tử các chất H2, Cl2, HCl thuộc loại:

O

N

T

H

A. Các ion trên cùng số electron lớp ngoài cùng.

2


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 18: (ID: 583418) Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H2 lần lượt là

A. 2 và 3.

B. 3 và 1.

C. 2 và 2.

D. 3 và 2.

Câu 19: (ID: 583692) Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hydrogen nội phân tử?
A. Là lực hút giữa các proton của nguyên tử này với các electron ở nguyên tử khác.
B. Là lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H (thường trong các liên kết H-F, H-N, H-O) ở một phân tử với một
trong các nguyên tử có độ âm điện mạnh (thường là N, O, F) ở ngay chính phân tử đó.
C. Là lực hút giữa các ion trái dấu.
D. Là lực hút giữa các phân tử có chứa nguyên tử hydrogen.
Câu 20: (ID: 581403) Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p4. Cơng thức oxide ứng với
hóa trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của nó là
B. XO3, H2XO4, tính acid.

C. XO2, H2XO3, tính acid.

D. XO, X(OH)2, tính base.

T

A

IL

IE


U

O

N

T

H

I.
N

E

T

A. X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính.



3


Tài Liệu Ôn Thi Group

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.C
11.C


2.A
12.A

3.A
13.B

4.A
14.A

5.C
15.A

6.D
16.B

7.C
17.A

8.D
18.D

9.B
19.B

10.A
20.B

Câu 1 (TH):
Phương pháp:

Khối lượng nguyên tử = khối lượng proton + khối lượng neutron = số p + số n (amu)
Cách giải:
Khối lượng nguyên tử Na = 12 + 11 = 23 (amu).
Chọn C.
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào cấu tạo nguyên tử.
Cách giải:
+) 2p + n + 2 = 50
+) p + n = 32
⟹ p = e = n = 16
Chọn A.
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
Đổi bán kính ra đơn vị cm
Đổi khối lượng nguyên tử ra đơn vị gam (1u = 1,6605.10-24 gam)
Tính thể tích của 1 nguyên tử: V1 nguyên tử =

4
 R3
3

Tính khối lượng riêng của nguyên tử theo công thức: Dnguyen.tu =

m1.nguyen.tu
V1.nguyen.tu

Cách giải:
R = 1,35.10-1 nm = 1,35.10-8 cm
m1 nguyên tử = 65amu = 65.1,6605.10-24 (g) = 107,9325.10-24 (g)


V1.nguyen.tu

107,9325.10−24
= 10, 48 g / cm3
−23
1, 03.10

(

E

T

)

I.
N

=

(

= 1, 03.10−23 cm3

)

H

m1.nguyen.tu


3

T

→ Dnguyen.tu =

)

N

(

4
4
 R 3 = .3,14. 1,35.10−8
3
3

O

V1 nguyên tử =

IE

U

Chọn A.
A


IL

Câu 4 (TH):
T

Phương pháp:



4


Tài Liệu Ôn Thi Group

Dựa vào lý thuyết về nguyên tố hóa học.
Cách giải:
(1), (3), (4) đúng.
(2) sai, vì tổng số proton và số neutron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Chọn A.
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào cách tính ngun tử khối trung bình của ngun tố.
Cách giải:
Gọi x là % của 10B
AB = 10,81 = [10.x + 11.(100 – x)]:100 ⟹ x = 19
Chọn C.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về cấu hình electron.
Cách giải:

Phân lớp 3d có số electron tối đa là 10.
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Khi xếp các electron theo mức năng lượng từ thấp đến cao, electron cuối cùng được điền vào phân lớp nào thì
ngun tố thuộc họ đó.
Cách giải:
Z = 17: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
→ Electron cuối cùng được điền vào phân lớp p
→ Nguyên tố p.
Chọn C.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
T

Dựa vào cách viết cấu hình electron.
I.
N

E

Lưu ý: Hiện tượng nhảy 1 electron để đạt trạng thái bão hòa/bán bão hòa của 2 nguyên tố Z = 24 và Z = 29.
T

H

Cách giải:
O

N


Z = 24: [Ne] 3s2 3p6 3d5 4s1.
IE

U

Chọn D.
A

IL

Câu 9 (NB):
T

Phương pháp:



5


Tài Liệu Ôn Thi Group

Dựa vào lý thuyết về bảng tuần hồn hóa học.
Cách giải:
Chu kì là dãy các ngun tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng số
lớp electron.
Chọn B.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:

Đối với các nguyên tố nhóm A:
Số thứ tự chu kì = Số lớp electron
Cách giải:
Đối với các ngun tố nhóm A:
Số thứ tự chu kì = Số lớp electron
Vậy ngun tố thuộc chu kì 3 sẽ có 3 lớp electron.
Chọn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong BTH các nguyên tố hóa học.
Cách giải:
Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất các ngun tố trong bảng tuần hoàn là do số electron lớp
ngoài cùng biến đổi tuần hồn.
Chọn C.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, độ âm điện giảm dần.
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm dần.
Oxide cao nhất của một nguyên tố là oxide mà trong đó hóa trị của nguyên tố đó là cao nhất.
Cách giải:
A. đúng.
B. sai, vì ZMg < ZP ⇒ Tính kim loại của Mg lớn hơn P.
T

C. sai, vì N thuộc nhóm VA ⇒ N2O5 là oxide cao nhất nguyên tử của ngun tố N.
I.
N

E


D. sai, vì trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới bán kính nguyên tử tăng dần.
T

H

Chọn A.
O

N

Câu 13 (VD):
IE

U

Phương pháp:



T

nhất. Từ %X về khối lượng ta xác định được nguyên tử khối của X.

A

IL

Từ cơng thức hợp chất khí với H, suy ra vị trí của X trong bảng tuần hồn. Từ đó xác định công thức oxide cao

6



Tài Liệu Ơn Thi Group

Cách giải:
Hợp chất khí với hydrogen của một nguyên tố là XH3 nên X thuộc nhóm VA.
→ Công thức oxide cao nhất là X2O5.
Trong oxide mà X có hóa trị cao nhất thì oxygen chiếm 56,34% về khối lượng.
⟹ %O = 16.5:(2X + 80).100 = 56,34 ⟹ X = 31.
Chọn B.
Câu 14 (VDC):
Phương pháp:
CT oxide cao nhất của nguyên tố R là R2On (n: hóa trị của R = STT nhóm A)
⟶ CT hợp chất khí của R với hydrogen là RH8 – n.
Cách giải:
Công thức oxide cao nhất của X là X2On ⟹ CT hợp chất khí của X với hydrogen là XH8-n
%X(X2On) =


2X
X
.100% ; %X(XH8-n) =
.100%
2 X + 16.n
X +8−n

% X ( X 2On )
% X ( XH8−n )

=


2X
X +8−n
= 0,5955
.
2 X + 16n
X

⟹ X = 14,25n – 19,78
Xét thấy: n = 7 ⟶ X = 80
⟹ X là Br (bromine)
Chọn A.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Phân tích phân tử các hợp chất trên thành các cation và anion tương ứng
⟹ Số electron nhường và số electron nhận của các nguyên tử.
Cách giải:
- MgS được tạo bởi cation Mg2+ và anion S2⟹ Mg nhường 2e và S nhận 2e.
- Al2O3 được tạo bởi cation Al3+ và anion O2⟹ Al nhường 3e và O nhận 2e.
E

T

- FeCl3 được tạo bởi cation Fe3+ và anion ClI.
N

⟹ Fe nhường 3e và Cl nhận 1e.
T

H


- Na3N được tạo bởi cation Na+ và anion N3U

O

N

⟹ Na nhường 1e và N nhận 3e.
IE

Vậy số electron nhường và số electron nhận của các nguyên tử các nguyên tố trong các phân tử MgS, Al 2O3,

T

A

IL

FeCl3, Na3N lần lượt là: 2e và 2e; 3e và 2e; 3e và 1e; 1e và 3e.



7


Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn A.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:

Xác định số electron, cấu hình electron của mỗi ion dựa vào số hiệu nguyên tử Z.
⟹ Đối chiếu với đáp án.
Cách giải:
Cấu hình electron của K (Z=19): 1s22s22p63s23p64s1.
⟹ Cấu hình electron của cation K+: 1s22s22p63s23p6.
Cấu hình electron của Mg (Z=12): 1s22s22p63s2.
⟹ Cấu hình electron của cation Mg2+: 1s22s22p6.
Cấu hình electron của O (Z=8): 1s22s22p4.
⟹ Cấu hình electron của anion O2-: 1s22s22p6.
A đúng vì 3 ion đều có 8 electron lớp ngồi cùng.
B sai vì ion K+ có 18 electron, hai ion Mg2+ và O2- có 10 electron.
C đúng vì số hiệu nguyên tử khác nhau ⟹ các ion có số proton khác nhau.
D đúng vì cation K+ có điện tích +1, anion Mg2+ có điện tích +2, anion O2- có điện tích -2.
Chọn B.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Viết cơng thức cấu tạo của các chất trên để xác định loại liên kết hóa học trong các phân tử.
Cách giải:
Cơng thức cấu tạo của các chất là:
H2 là H-H
Cl2 là Cl - Cl
HCl là H-Cl
Vậy liên kết hóa học trong các phân tử các chất H2, Cl2,HCl thuộc loại liên kết đơn.
Chọn A.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
T

Viết công thức electron ⟶ công thức cấu tạo ⟶ loại liên kết trong phân tử O2.


U

O

N

T

H

I.
N

E

Cách giải:

IL

IE

⟹ Trong phân tử C2H2 có 3 liên kết σ và 2 liên kết π.
T

A

Chọn D.




8


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về liên kết hydrogen.
Cách giải:
Liên kết hydrogen nội phân tử là lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H (thường trong các liên kết H-F, H-N, H-O)
ở một phân tử với một trong các nguyên tử có độ âm điện mạnh (thường là N, O, F) ở ngay chính phân tử đó.
Chọn B.
Câu 20 (VD):
Cách giải:
Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p4 ⟹ X thuộc ơ 16, chu kì 3, nhóm VIA ⟹ X là S
⟹ Oxide ứng với hóa trị cao nhất là SO3, hydroxide là H2SO4 (tính acid).

T

A

IL

IE

U

O

N


T

H

I.
N

E

T

Chọn B.



9



×