Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

4 đề tăng tốc 2k4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.74 KB, 15 trang )

KHÓA CẤP TỐC “7 NGÀY – 7 ĐIỂM”|TYHH

ĐỀ TĂNG TỐC – ĐỀ SỐ 1
(Đăng ký khóa 7 NGÀY – 7 ĐIỂM inbox page TYHH)
Câu 1:

Trong các cation: Na+, Ag+, Cu2+, Al3+; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+.

Câu 2:

B. Ag.

C. Mg.

D. Au.

B. CaCO3.

C. CaC2.

D. Ca(HCO3)2.

C. NaOH.

D. NaCl.

Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.

Câu 5:



D. Ag+.

Công thức hóa học của đá vơi là
A. CaO.

Câu 4:

C. Na+.

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Cu.

Câu 3:

B. Cu2+.

B. NH3.

Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy phân X
trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
A. saccarozơ.

Câu 6:

B. FeCl3.

C. FeCl2.

D. Fe(OH)3.


B. etanol.

C. fructozơ.

D. axit gluconic.

Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. hematit.

Câu 9:

D. amilozơ.

Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, to), sản phẩm thu được là
A. sobitol.

Câu 8:

C. vinyl axetat.

Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Fe và khí clo là
A. FeCl2 và FeCl3.

Câu 7:

B. xenlulozơ.

B. boxit.


C. manhetit.

D. đolomit.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

C. FeSO3.

D. Fe2(SO4)3.

C. +2.

D. +4.

Thành phần chính của đường mía là
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

Câu 10: Cơng thức hóa học của sắt(II) sunfat là
A. FeS2.

B. FeSO4.

Câu 11: Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
A. +3.

B. +6.


Câu 12: Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện tượng "mưa
axit". X là
A. H2S.

B. SO2.

C. SO3.

D. NO2.

Câu 13: Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3-CH2-COO-CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3-CH2-COONa và CH3OH.

B. CH3-COONa và CH3-CH2OH.

C. CH3-CH2-COOH và CH3ONa.

D. CH3-COONa và CH3OH.

1|TYHH


Câu 14: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
A. 4.

B. 10.

C. 8.


D. 6.

Câu 15: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Cr.

B. Al.

C. Hg.

D. Ag.

C. 103.

D. 117.

Câu 16: Phân tử khối của alanin là
A. 89.

B. 75.

Câu 17: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
A. Na.

B. Cu.

C. Fe.

D. Al.

Câu 18: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?

A. Al2O3.

B. MgO.

C. Na2O.

D. Fe2O3.

Câu 19: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch chuyển sang
màu hồng. Chất X là
A. Axit glutamic.

B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Glyxin.

Câu 20: Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polietilen.

B. Polipropilen.

C. Poliisopren.

D. Polistiren.

Câu 21: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2OH và CH3COOH.


B. CH3-CH2OH và CH3-O-CH3.

C. CH3OH và CH3-CH2OH.

D. CH3Cl và CH3Br.

Câu 22: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3CHO.

B. CH3OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OCH3.

Câu 23: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung
dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
A. Al.

B. Na.

C. Ba.

D. Mg.

Câu 24: Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3 đựng trong
các bình mất nhãn là
A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch Ba(OH)2.


C. dung dịch KCl.

D. dung dịch BaCl2.

Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan sát được
trong ống nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.

2|TYHH


Câu 26: Este X có cơng thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung dịch NaOH
đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. một muối và hai ancol.

B. một muối và một ancol.

C. hai muối và một ancol.

C. một muối, một ancol và một anđehit.

Câu 27: Cho các phương trình hóa học sau:
o

t
(1) X + NaOH ⎯⎯

→Y + Z

→ T + NaCl
(2) Y + 2HCl ⎯⎯
Chất X có thể là
A. CH2=CH-COONH3-CH3.

B. H2N-CH2-COO-CH2-CH3.

C. ClH3N-CH2-COO-CH3.

D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.

(b) Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat ln thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 30: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 4,05.

B. 2,70.

C. 8,10.

D. 5,40.

Câu 31: Thủy phân hồn tồn 16,2 gam xenlulozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2.

B. 10,8.

C. 32,4.


D. 21,6.

3|TYHH


Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được CO2,
H2O và 4,48 lít khí N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 31,2.

B. 32,4.

C. 28,5.

D. 29,2.

Câu 33: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng, thu được 10,68 gam chất rắn X và khí Y. Cho tồn bộ khí
Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,0.

B. 11,58.

C. 11,16.

D. 12,2.

Câu 34: Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác dụng
vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m gam
muối của các axit béo. Giá trị của m là
A. 103,60.


B. 103,24.

C. 106,84.

D. 102,92.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Y gồm các đieste mạch hở tạo bởi các ancol no, hai chức và các axit
cacboxylic không no, đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mặt khác, cho a mol Y tác dụng với
dung dịch Br2 dư thì có x mol Br2 đã phản ứng. Mối quan hệ giữa x với a, b, c là
A. x = b - c + a.

B. x = b + c - a.

C. x = b - c - 2a.

D. x = b - c - a

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!
---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----

4|TYHH


KHÓA VIP “7 NGÀY – 7 ĐIỂM”|TYHH

ĐỀ TĂNG TỐC – ĐỀ SỐ 02
(Đăng ký khóa 7 NGÀY – 7 ĐIỂM inbox page TYHH)
Câu 1:


Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Etilen.

Câu 2:

Câu 3:

C. Benzen.

D. Axetilen.

Polime nào được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Polibutađien.

D. Poli(hexametylen ađipamit).

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al.

Câu 4:

B. Etan.

B. Fe.

C. Cu.


D. Ag.

Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh
sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. N2.

Câu 5:

B. CO2.

C. O2.

D. H2.

Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este no đơn
chức, mạch hở?
A. 4.

Câu 6:

Câu 8:

D. 1.

B. Fe2(SO4)3.

C. FeS2.

D. FeS.


Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.

B. CH3CH(CH3)COOCH3.

C. CH3COOCH2CH3.

D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 1.

Câu 9:

C. 2.

Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
A. FeSO4.

Câu 7:

B. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 3.


C. oxi hóa.

D. lưỡng tính.

C. Cu2+.

D. Al3+.

Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. bazơ.

B. khử.

Câu 10: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+.

B. Mg2+.

Câu 11: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. HgS2.

B. Hg2S.

C. HgS.

D. HgSO3.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.


Câu 12: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Saccarozơ.

B. Mantozơ.

Câu 13: Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poliacrilonitrin.

D. Poli(metyl metacrylat).
1|TYHH


Câu 14: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Chất X có cơng thức
nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C2H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C3H5COO)3C17H35.

D. C17H35COOC3H5.

Câu 15: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. C3H6 và C3H4.


B. CH4 và C2H6.

C. C2H5OH và CH3OCH3.

D. C2H5OH và C2H5COOH.

Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Fe.

B. Na.

C. Mg.

D. Al.

C. Cr.

D. W.

C. N2.

D. O3.

Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính cứng cao nhất?
A. K.

B. Cu.

Câu 18: Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O2.


B. NO2.

Câu 19: Chất nào sau đây có tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe2(SO4)3.

B. Fe2O3.

C. FeO.

D. Fe(OH)3.

Câu 20: Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. Ag.

B. Zn.

C. Cu.

D. Au.

Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.

B. Alanin.

C. Etylamin.

D. Protein.


Câu 22: Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm sau khi
ngưng tụ là
A. ancol etylic.

B. axit axetic.

C. natri axetat.

D. ancol metylic.

C. +6.

D. +3.

Câu 23: Trong hợp chất NaCrO2, crom có số oxi hóa là
A. +4.

B. +2.

Câu 24: Chất rắn X dạng bột, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit
hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.

B. tinh bột và glucozơ.

C. tinh bột và etanol.

D. tinh bột và fructozơ.

Câu 25: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit có

cơng thức hóa học là
A. Al2O3.2H2O.

B. Fe2O3.

C. K2O.Al2O3.6SiO2.

D. NaAlO2.2H2O.

Câu 26: Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam chất rắn
Y. Kim loại X là
A. Mg.

B. Al.

C. Fe.

D. Zn.
2|TYHH


Câu 27: Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2O3 dư, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 50,4.

B. 151,2.

C. 67,2.

D. 100,8.


Câu 28: Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung dịch HCl
2M, thì thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị V đã dùng là
A. 75.

B. 25.

C. 50.

D. 250.

Câu 29: Hịa tan hồn toàn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 7,392 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,32.

B. 37,56.

C. 43,98.

D. 63,84.

Câu 30: Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn
hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng để tiến hành tráng bạc, sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 1080.

B. 432.

C. 1350.

D. 864.


Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hịa tan Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
(e) Hấp thụ hồn tồn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(d) Anbumin (lịng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.


Tự học – TỰ LẬP – Tự do!
---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----

3|TYHH


KHÓA VIP “7 NGÀY – 7 ĐIỂM”|TYHH

ĐỀ TĂNG TỐC – ĐỀ SỐ 03
(Đăng ký khóa 7 NGÀY – 7 ĐIỂM inbox page TYHH)
Câu 1:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.

Câu 2:

C. Al2O3.

D. Al2(SO4)3.

B. NaCl.

C. HCl.

D. Na2CO3.

B. Fe(OH)2.


C. FeO.

D. Fe2O3.

B. CrSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. Cr2(SO4)3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOC2H5.

D. HCOOH.

C. Axit acrylic.

D. Axit propionic.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic.

Câu 9:

B. AlCl3.


Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H3COOCH3.

Câu 8:

D. Na, Fe.

Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS.

Câu 7:

C. Cr, K.

Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe3O4.

Câu 6:

B. Be, Na.

Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2SO4.

Câu 5:

D. Fe.

Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. NaAlO2.

Câu 4:

C. Al.

Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, K.

Câu 3:

B. Ca.

B. Axit axetic.

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.

B. Lysin.

C. Anilin.

D. Glucozơ.

Câu 11: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Zn.

B. Ag.

C. Cr.

D. Cu.

Câu 12: Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học
của cacbon monoxit là
A. SO2.

B. CO2.

C. CO.

D. NO2.

Câu 13: Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Al, Fe.

B. Fe, Pt.

C. Al, Au.

D. Au, Pt.

C. Tính axit.

D. Tính bazơ.


Câu 14: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử.

B. Tính oxi hóa.

1|TYHH


Câu 15: Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.

B. Al.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 16: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca.

B. Na.

C. Cu.

D. Al.

Câu 17: Cho bốn ion kim loại: Fe2+, Mg2+, Cr2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Mg2+.


B. Ag+.

C. Fe2+.

D. Cr2+.

C. 7.

D. 8.

Câu 18: Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5.

B. 6.

Câu 19: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Nilon-6,6.

Câu 20: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và HCOOCH3.

B. CH3OH và C2H5OH.

C. C2H5OH và CH3OCH3.


D. HCOOH và C2H5OH.

Câu 21: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2O tương ứng với lượng
kali có trong thành phần của nó.
D. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
Câu 23: Cho m gam Mg phản ứng hoàn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,40.

B. 3,60.

C. 4,80.

D. 10,90.

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 25: Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được
chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.

B. xenlulozơ và saccarozơ.

C. tinh bột và saccarozơ.

D. tinh bột và glucozơ.

2|TYHH


Câu 26: Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 16,20.

B. 10,80.

C. 8,10.

D. 21,60.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho

m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,20 mol.

B. 0,10 mol.

C. 0,30 mol.

D. 0,05 mol.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí
H2. Giá trị của m là
A. 1,73.

B. 1,20.

C. 1,59.

D. 1,32.

Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3.
(2) Nung FeS2 trong khơng khí.
(3) Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).

(5) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (dư).
(7) Nung Ag2S trong khơng khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm khơng thu được kim loại là
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
3|TYHH


A. 5.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 32: Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V3 < V2.

B. V1 = V2 < V3.

C. V3 < V2 < V1.

D. V1 < V2 < V3.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!
---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----

4|TYHH


KHÓA VIP “7 NGÀY – 7 ĐIỂM”|TYHH

ĐỀ TĂNG TỐC 04
(Đăng ký khóa 7 NGÀY – 7 ĐIỂM inbox page TYHH)
Câu 1:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu?
A. Zn.


Câu 2:

C. Ba.

D. Ag.

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. Glyxin.

Câu 3:

B. Na.

B. Axit axetic.

C. Metylamin.

D. Lysin.

Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp
rắn thu được có chứa kim loại nào sau đây?
A. Cu, Fe, Mg.

Câu 4:

D. metyl fomat.

B. Na2CO3.

C. NaNO3.


D. H2O.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

B. 182.

C. 342.

D. 162.

Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. Al2O3.

Câu 9:

C. etyl fomat.

Phân tử khối của saccarozơ là
A. 180.

Câu 8:

B. metyl axetat.

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl khơng sinh ra khí?

A. MgO.

Câu 7:

D. Mg, Fe.

Thành phần chính của nước muối sinh lí (có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học) là
A. NaCl.

Câu 6:

C. Cu, Fe.

Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và CH3OH. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.

Câu 5:

B. Cu.

B. AlCl3.

C. Al(OH)3.

D. AlBr3.

C. RO.

D. R(OH)2.


Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là
A. ROH.

B. R(OH)3.

Câu 10: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polibutađien.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Polietilen.

D. Poli(hexametylen ađipamit).

Câu 11: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. AlCl3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. BaSO4.

C. FeSO4.

D. FeS2.

Câu 12: Công thức của sắt (II) sunfit là
A. FeS.


B. FeSO3.

Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng với metylamin tạo muối?
A. NaCl.

B. KOH.

C. Na2SO4.

D. HCl.

C. +6.

D.+5.

Câu 14: Trong hợp chất Na2CrO4, crom có số oxi hóa là
A. +2.

B. +3.

1|TYHH


Câu 15: Metylamoni clorua có cơng thức là
A. NH4Cl.

B. C6H5NH3Cl.

C. C2H5NH3Cl.


D. CH3NH3Cl.

C. Glixerol.

D. Etanol.

Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. Triolein.

B. Axit panmitic.

Câu 17: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ba.

B. Fe.

C. Ag.

D. Na.

Câu 18: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. K2O.

B. KNO3.

C. K.

D. KCl.

Câu 19: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. CH4 và C3H8.

B. CH3CH2OH và CH3OCH3.

C. CH3CHO và HCOOCH3.

D. C2H2 và C6H6.

Câu 20: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa gồm
A. Mg(OH)2 và Fe(OH)2.
C. Mg(OH)2.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

D. Mg(OH)2, Fe(OH)2 và Fe(OH)3.

Câu 21: Cho các chất sau: propilen, buta-1,3-đien, etyl clorua và propyl fomat. Có bao nhiêu chất tham gia phản
ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 22: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư sinh ra khí SO2?
A. Fe2O3.


B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm
A. 3 muối và 1 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.

D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 trong NH3 thành Ag.
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

2|TYHH



Câu 26: Cho dãy các chất sau: tristearin, saccarozơ, Glu-Val-Gly, anilin. Số chất trong dãy hoà tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 27: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Fe2(SO4)3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
NaCl, HCl, HNO3dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), KNO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 28: Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.

B. 4.


C. 3.

D. 1.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, benzenamin là lỏng và dễ tan trong nước.
(b) Fructozơ làm mất màu dung dịch brom.
(c) Dung dịch valin khơng làm quỳ tím đổi màu.
(d) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành dầu diesel.
(e) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 30: Hình vẽ mơ tả q trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm:

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy nước.
(b) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(c) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
(d) Các chất rắn trong X có thể là CaO, NaOH, CH3COONa.
Số phát biểu đúng là?
A. 2.


B. 1.

C. 4.

D. 3.
3|TYHH


Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đo
ở đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,3 mol.

B. 0,4 mol.

C. 0,2 mol.

D. 0,1 mol.

Câu 32: Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít (đo ở đktc) hỗn hợp
khí CO và H2. Khối lượng sắt thu được là
A. 32,0 gam.

B. 34,0 gam.

C. 31,0 gam.

D. 30,0 gam.

Câu 33: Nung hoàn toàn 400 gam quặng đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, cịn lại là tạp
chất rắn trơ, không bị phân hủy. Sau phản ứng thu được chất rắn X và khí CO2. Phần trăm khối lượng

của canxi có trong chất rắn X lả
A. 41,67%.

B. 25,64%.

C. 35,71%.

D. 28,57%.

Câu 34: Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50%, thu được dung dịch hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 6,48.

B. 3,24.

C. 8,64.

D. 4,32.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm
9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.

B. 9,74.

C. 7,63.

D. 8,34.


Tự học – TỰ LẬP – Tự do!
---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----

4|TYHH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×