Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Giáo trình Hàn hồ quang tay cơ bản (Nghề: Hàn - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.27 MB, 157 trang )

TẬP ĐỒN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ DẦU KHÍ


GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: HÀN HỒ QUANG TAY CƠ BẢN
NGHỀ: HÀN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm
2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)

Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2020
(Lưu hành nội bộ)


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

Trang 2


LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây, trước sự phát triển ngày càng cao của khoa học và kỹ
thuật. Nước ta đang trên đường cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. Trong sự phát
triển chung của các nghành kinh tế, ngành cơng nghiệp Dầu khí đang phát triển một
cách mạnh mẽ, góp phần rất lớn vào sự phát triển của Đất nước.
Để đáp ứng cho sự phát triển đó là việc cung cấp đầy đủ đội ngũ cơng nhân lành
nghề. Đào tạo đội ngũ công nhân kỹ thuật Hàn lành nghề với kiến thức và tay nghề vững


vàng, nhằm nắm bắt được các công nghệ hàn tiên tiến hiện nay của thế giới đang trở nên
cấp bách.
Với mục tiêu “Chất lượng đào tạo là mục tiêu hàng đầu”.
Nhằm đáp ứng cho sự phát triển của nghành dầu khí, phù hợp với yêu cầu của
thực tế sản xuất. Dưới sự chỉ đạo của BGH Trường Cao Đẳng Dầu Khí, Khoa Cơ Khí
Động Lực tiến hành biên soạn giáo trình “HÀN HỒ QUANG TAY CƠ BẢN” dùng làm
tài liệu giảng dạy và học tập cho hệ Cao đẳng hàn.
Nội dung giáo trình bao gồm 7 bài:
Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay
Bài 2: Hàn góc ở vị trí 1F
Bài 3: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 1G
Bài 4: Hàn góc ở vị trí 2F
Bài 5: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 2G
Bài 6: Hàn góc ở vị trí 3F
Bài 7: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 3G
Giáo trinh biên soạn được tham khảo từ các tài liệu liên quan đã xuất bản và phát hành
trong nước và nước ngồi. Trong q trình biên soạn, chúng tơi đã nhận được nhiều ý
kiến đóng góp và hiệu chỉnh của các đồng nghiệp.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, nhưng cũng khơng tránh khỏi những thiếu sót. Rất
mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp xây dựng của bạn đọc, đặc biệt là các đồng
nghiệp để cuốn giáo trình này ngày càng hồn thiện hơn.
Chúng tơi xin chân thành cám ơn!
BRVT, ngày 25 tháng 04 năm 2020
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Trần Thanh Ngọc
2. Trần Nam An
3. An Đình Quân

Trang 3



MỤC LỤC

Trang
LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................................... 3
MỤC LỤC ................................................................................................................................. 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................................. 6
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................................ 9
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN ....................................................................................................... 10
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY .................. 18
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.
1.6.
1.7.
1.8.

SƠ LƯỢC VỀ KÝ HIỆU, QUY ƯỚC CỦA MỐI HÀN. ............................................ 19
CÁC LOẠI MÁY HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY VÀ DỤNG CỤ CẦM TAY. ....... 31
VẬT LIỆU HÀN HỒ QUANG TAY. .......................................................................... 40
NGUYÊN LÝ CỦA QUÁ TRÌNH HÀN HỒ QUANG. .............................................. 48
CÁC LOẠI LIÊN KẾT HÀN VÀ MỐI HÀN CƠ BẢN. ............................................. 59
PHÂN LOẠI VỊ TRÍ HÀN TRONG KHÔNG GIAN. ................................................ 63
CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC. ................... 67
NHỮNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỒ QUANG HÀN TỚI SỨC KHỎE NGƯỜI THỢ
HÀN. ............................................................................................................................. 78
HÀN GĨC Ở VỊ TRÍ 1F............................................................................................ 81


2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6.

CHUẨN BỊ THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHƠI HÀN. .................................................. 82
TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN. .................................................................................................. 84
KỸ THUẬT HÀN GĨC VỊ TRÍ 1F. ............................................................................ 85
CÁCH KHẮC PHỤC CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN GÓC. ......................... 87
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN. ....................................... 90
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ........................................... 90
HÀN GIÁP MỐI THÉP TẤM Ở VỊ TRÍ 1G .......................................................... 93

3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.

CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, PHÔI HÀN. ........................................................ 94
CHỌN CHẾ ĐỘ HÀN.................................................................................................. 96
KỸ THUẬT HÀN GIÁP MỐI TẤM VỊ TRÍ 1G. ........................................................ 97
CÁCH KHẮC PHỤC CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN 1G. ........................... 100
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN. ..................................... 103
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 103
HÀN GĨC VỊ TRÍ 2F .............................................................................................. 106


4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.

CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, PHƠI HÀN. ...................................................... 107
TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN GĨC 2F. .................................................................................. 109
KỸ THUẬT HÀN GĨC VỊ TRÍ 2F. .......................................................................... 109
PHƯƠNG PHÁP KHẮC PHỤC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN 2F. .................... 112
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN, ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM: . 115
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 115
Trang 4


HÀN GIÁP MỐI THÉP TẤM VỊ TRÍ 2G ............................................................ 118
5.1.
5.2.
5.3.
5.4.
5.5.
5.6.

CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, PHÔI HÀN. .................................. 119
TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN 2G. .......................................................................................... 121
KỸ THUẬT HÀN 2G. ............................................................................................... 121
CÁC KHUYẾT TẬT THƯỜNG GẶP CỦA MỐI HÀN 2G. .................................... 124
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN.................................................................... 126
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 127

HÀN GÓC VỊ TRÍ 3F .............................................................................................. 129

6.1.
6.2.
6.3.
6.4.
6.5.
6.6.

CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, PHƠI HÀN. ...................................................... 130
TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN 3F. ........................................................................................... 132
KỸ THUẬT HÀN GĨC VỊ TRÍ 3F. .......................................................................... 132
PHƯƠNG PHÁP KHẮC PHỤC CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN 3F. ........... 134
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN. ..................................... 136
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 136
HÀN GIÁP MỐI THÉP TẤM VỊ TRÍ 3G ............................................................ 138

7.1.
7.2.
7.3.
7.4.
7.5.
7.6.

CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, PHƠI HÀN. ...................................................... 139
TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN. ................................................................................................ 141
KỸ THUẬT HÀN GIÁP MỐI THÉP TẤM VỊ TRÍ 3G. ........................................... 142
CÁCH KHẮC PHỤC CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN 3G. ........................... 145
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN. ..................................... 147
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 147


PHỤ LỤC .............................................................................................................................. 148
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 157

Trang 5


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 1. 1: Đường đặc tính ngồi của nguồn điện hàn. ............................................................ 32
Hình 1. 2: Sơ đồ một máy hàn điện hồ quang. ......................................................................... 32
Hình 1. 3: Sơ đồ cấu tạo máy biến áp hàn xoay chiều. ............................................................ 33
Hình 1. 4: Sơ đồ nguyên lý của máy hàn xoay chiều có lõi từ di động. ................................... 34
Hình 1.5: Sơ đồ nguyên lý của máy hàn xoay chiều có các cuộn dây chuyển động. ............... 35
Hình 1. 6: Sơ đồ nguyên lý máy hàn chỉnh lưu 1 pha. ............................................................. 36
Hình 1. 7:a) Sự biến thiên của dịng điện nguồn - b) Sự biến thiên của dòng chỉnh lưu. ........ 36
Hình 1. 8: Sơ đồ nguyên lý máy hàn chỉnh lưu ba pha ............................................................ 37
Hình 1. 9: Đồ thị biến thiên dòng điện chỉnh lưu 3 pha. .......................................................... 37
Hình 1. 10: Các loại mặt nạ hàn. ............................................................................................. 38
Hình 1. 11: Các loại kìm hàn điện hồ quang tay...................................................................... 39
Hình 1. 12: Các loại cáp hàn..................................................................................................... 39
Hình 1. 13: Các loại kẹp nối mass. .......................................................................................... 39
Hình 1. 14: Máy mài cầm tay. .................................................................................................. 39
Hình 1. 15: Các loại tủ sấy que hàn. ........................................................................................ 40
Hình 1. 16: Dụng cụ làm sạch mối hàn. ................................................................................... 40
Hình 1. 17: Sự duy trì của hồ quang hàn.................................................................................. 50
Hình 1. 18: Các giai đoạn hình thành hồ quang. ..................................................................... 50
Hình 1. 19: Sơ đồ nguyên lý của hàn điện hồ quang tay. ......................................................... 51
Hình 1. 20: Cấu tạo của các vùng ảnh hưởng nhiệt trên liên kết hàn giáp mối chữ V. ........... 52
Hình 1. 21: Phương pháp chuyển động que hàn hình đường thẳng. ........................................ 57

Hình 1. 22: Phương pháp chuyển động que hàn theo hình đường thẳng đi lại. ...................... 57
Hình 1. 23: Phương pháp chuyển động que hàn hình răng cưa, răng cưa lệch. ..................... 58
Hình 1. 24: Phương pháp chuyển động que hàn hình bán nguyệt. .......................................... 58
Hình 1. 25: Phương pháp chuyển động que hàn theo hình tam giác. ...................................... 59
Hình 1. 26: Phương pháp chuyển động đưa que hàn hình trịn và hình trịn lệch. .................. 59
Hình 1. 27: Các liên kết hàn cơ bản. ........................................................................................ 59
Hình 1. 28: Các dạng vát mép của mối hàn giáp mối. ............................................................. 63
Hình 1. 29: Sơ đồ vị trí mối hàn trong khơng gian. ................................................................. 63
Hình 1. 30: Phân loại các vị trí hàn góc theo tiêu chuẩn Mỹ. ................................................. 65
Hình 1. 31: Phân loại các vị trí hàn giáp mối theo tiêu chuẩn Mỹ. ......................................... 65
Hình 1. 32: Các tư thế hàn kiểm tra phân loại theo ISO 6947. ................................................ 66
Hình 1. 33: Tư thế hàn kiểm tra theo tiêu chuẩn Mỹ so sánh với ISO 6947. ........................... 67
Hình 1. 34: Mối hàn bị nứt. ...................................................................................................... 68
Hình 1. 35: Các dạng nứt. ........................................................................................................ 68
Hình 1. 36: Mối hàn bị rỗ khí. .................................................................................................. 69
Hình 1. 37: Mối hàn lẫn xỉ. ...................................................................................................... 70
Hình 1. 38: Mối hàn khơng ngấu.............................................................................................. 71
Hình 1. 39: Khơng thấu liên kết................................................................................................ 71
Hình 1. 40: Mối hàn khơng ngấu.............................................................................................. 73
Hình 1. 41: Mối hàn chồng mép. .............................................................................................. 73
Hình 1. 42: Tác động của từ trường riêng lên hồ quang. ......................................................... 75
Hình 1. 43: Góc nghiêng điện cực và sự thổi lệch hồ quang. .................................................. 75
Hình 1. 44: Một trong các giải pháp loại bỏ sự thổi lệch từ khi hàn ống. ............................... 76
Hình 1. 45: Độ lồi quá mức. ..................................................................................................... 76
Hình 1. 46: Thấu quá mức. ....................................................................................................... 76
Hình 1. 47: Mối hàn bị lệch mép. ............................................................................................. 77
Trang 6


Hình 1. 48: Mối hàn bị thủng. .................................................................................................. 77

Hình 1. 49: Hàn trong khơng gian hẹp phải có quạt hút. ......................................................... 79
Hình 1. 50: Tác động của khói lên thợ hàn khi hàn hồ quang tay. .......................................... 80
Hình 1. 51: Tiếp xúc mạch điện không tốt dễ gây cháy nổ. ...................................................... 80
Hình 2. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn góc vị trí 1F. ...................................................................... 82
Hình 2. 2: Chuẩn bị phơi hàn. .................................................................................................. 83
Hình 2. 3: Quy cách hàn đính phơi. ......................................................................................... 84
Hình 2. 4: Dùng đồ gá để hàn đính phơi. ................................................................................. 84
Hình 2. 5: Vị trí phơi hàn 1F. ................................................................................................... 85
Hình 2. 6: Gây hồ quang. ......................................................................................................... 85
Hình 2. 7: Góc độ que hàn vị trí 1F. ........................................................................................ 86
Hình 2. 8: Thứ tự các đường hàn góc chữ T vị trí 1F. ............................................................. 86
Hình 2. 9: Kích thước mối hàn 1F. ........................................................................................... 87
Hình 2. 10: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................... 87
Hình 2. 11: Mối hàn khơng ngấu.............................................................................................. 88
Hình 2. 12: Mối hàn bị ngậm xỉ................................................................................................ 89
Hình 2. 13: Mối hàn chồng mép ............................................................................................... 89
Hình 2. 14: Dụng cụ đo kiểm mối hàn góc. .............................................................................. 90
Hình 2. 15: Một số hình ảnh đúng và sai trong quá trình hàn ................................................. 92
Hình 3. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn giáp mối thép tấm vị trí 1G. .............................................. 94
Hình 3. 2: Chuẩn bị phơi hàn giáp mối có vát mép. ................................................................ 95
Hình 3. 3: Hàn đính phơi. ......................................................................................................... 96
Hình 3. 4: Góc độ que hàn khi hàn 1G. .................................................................................... 97
Hình 3. 5: Phương pháp dao động que hàn. ............................................................................ 98
Hình 3. 6: Lỗ thâm nhập hồ quang khi hàn lớp lót vị trí 1G. ................................................... 98
Hình 3. 7: Mài nối mối hàn khi hàn lớp lót vị trí 1G. .............................................................. 98
Hình 3. 8: Kích thước lớp hàn lót mối hàn 1G. ........................................................................ 98
Hình 3. 9: Kích thước lớp hàn đầy mối hàn 1G. ...................................................................... 99
Hình 3. 10: Kích thước lớp hàn phủ mối hàn 1G. .................................................................... 99
Hình 3. 11: Mối hàn bị ngậm xỉ.............................................................................................. 100
Hình 3. 12: Mối hàn khơng ngấu............................................................................................ 101

Hình 3. 13: Mối hàn rỗ khí. .................................................................................................... 102
Hình 3. 14: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................. 102
Hình 3. 15: Mối hàn cháy thủng. ............................................................................................ 103
Hình 4. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn góc 2F.............................................................................. 107
Hình 4. 2: Chuẩn bị phơi hàn góc chữ T. ............................................................................... 108
Hình 4. 3: Hàn đính phơi góc 2F............................................................................................ 109
Hình 4. 4: Gây hồ quang. ....................................................................................................... 110
Hình 4. 5: Góc độ que hàn khi hàn 2F. .................................................................................. 110
Hình 4. 6: Kích thước lớp hàn thứ nhất mối hàn 2F. ............................................................. 110
Hình 4. 7: Phương pháp dao động que hàn. .......................................................................... 111
Hình 4. 8: Góc độ và kích thước đường hàn thứ nhất của lớp hàn thứ 2 mối hàn 2F. .......... 111
Hình 4. 9: Góc độ và Kích thước đường hàn thứ 2 của lớp hàn thứ 2 mối hàn 2F. ............. 112
Hình 4. 10: Thứ tự hàn mối hàn 2F khi hàn nhiều lớp (1-2-3-4-5-6) .................................... 112
Hình 4. 11: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................. 112
Hình 4. 12: Mối hàn khơng ngấu............................................................................................ 113
Hình 4. 13: Mối hàn chồng mép. ............................................................................................ 114
Hình 4. 14: Dụng cụ đo kiểm mối hàn góc. ............................................................................ 115
Trang 7


Hình 5. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí ngang. .............................. 119
Hình 5. 2: Chuẩn bị phơi hàn giáp mối có vát mép. .............................................................. 120
Hình 5. 3: Hàn đính phơi. ....................................................................................................... 120
Hình 5. 4: Góc độ que hàn khi hàn 2G. .................................................................................. 122
Hình 5. 5: Lỗ thâm nhập hồ quang khi hàn lót vị trí 2G. ....................................................... 122
Hình 5. 6: a)Kích thước lớp hàn lót 2G ; b) Cách mài nối mối hàn lót 2G. .......................... 123
Hình 5. 7: Kích thước lớp hàn đầy mối hàn 2G. .................................................................... 123
Hình 5. 8: Kích thước lớp hàn phủ ở mối hàn 2G. ................................................................. 124
Hình 5. 9: Mối hàn khơng ngấu.............................................................................................. 125
Hình 5. 10: Mối hàn rỗ khí. .................................................................................................... 125

Hình 5. 11: Mối hàn chồng mép. ............................................................................................ 125
Hình 5. 12: Mối hàn bị cháy thủng......................................................................................... 126
Hình 6. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn góc chữ T . ....................................................................... 130
Hình 6. 2: Chuẩn bị phơi hàn góc. ......................................................................................... 131
Hình 6. 3: Hàn đính phơi góc chữ T. ..................................................................................... 131
Hình 6. 4: Góc độ và phương pháp dao động que hàn khi hàn góc vị trí 3F......................... 133
Hình 6. 5: Kích thước lớp hàn thứ nhất. ................................................................................ 133
Hình 6. 6: Góc độ và phương pháp dao động que hàn khi hàn góc vị trí 3F......................... 133
Hình 6. 7: Kích thước mối hàn góc 3F. .................................................................................. 134
Hình 6. 8: Trình tự hàn mối hàn nhiều lớp (1-2-3-4) ............................................................. 134
Hình 6. 9: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................... 135
Hình 6. 10: Mối hàn khơng ngấu............................................................................................ 135
Hình 7. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn giáp mối tấm vị trí 3G. .................................................... 139
Hình 7. 2: Chuẩn bị phơi hàn giáp mối có vát mép. .............................................................. 140
Hình 7. 3: Hàn đính phơi. ....................................................................................................... 141
Hình 7. 4: Góc độ que hàn khi hàn vị trí 3G. ......................................................................... 142
Hình 7. 5: Lỗ thâm nhập hồ quang khi hàn 3G. ..................................................................... 142
Hình 7. 6: Kích thước lớp hàn lót và cách mài nối mối hàn khi hàn lớp lót mối hàn 3G. ..... 143
Hình 7. 7: Góc độ khi hàn lớp đầy. ........................................................................................ 143
Hình 7. 8: Kích thước lớp hàn đầy. ........................................................................................ 144
Hình 7. 9: Kích thước lớp hàn phủ. ........................................................................................ 144
Hình 7. 10: Mối hàn bị ngậm xỉ.............................................................................................. 145
Hình 7. 11: Mối hàn khơng ngấu............................................................................................ 145
Hình 7. 12: Mối hàn rỗ khí. .................................................................................................... 146
Hình 7. 13: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................. 146

Trang 8


DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang
Bảng 1. 1: Ký hiệu các loại mối hàn. ....................................................................................... 23
Bảng 1. 2: Nhiệt độ sấy một số loại que hàn ............................................................................ 44
Bảng 1. 3: Độ ẩm trung bình trong que hàn ............................................................................ 44
Bảng 1. 4: Cơ tính của kim loại mối hàn theo tiêu chuẩn TCVN 3223 -89.............................. 45
Bảng 1. 5: Thành phần hoá học của kim loại đắp theo TCVN 3223 -89 ................................. 45
Bảng 1. 6: Loại vỏ thuốc, dịng điện, và vị trí hàn của các loại que hàn theo AWS A5.1. ....... 47
Bảng 1. 7: Tính hàn của thép và lượng % Cacbon .................................................................. 54
Bảng 1. 8: Các loại liên kết hàn (Types of Joints) và ứng dụng của nó ................................... 60
Bảng 1. 9: Ký hiệu và tên vị trí hàn theo AWS ......................................................................... 64

Trang 9


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN

1. Tên mơ đun: Hàn hồ quang tay cơ bản
2. Mã số mơ đun: HAN19MĐ03
3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
3.1. Vị trí: Là mơn đun được bố trí cho sinh viên sau khi đã học xong các môn học
chung theo quy định và học xong các môn học bắt buộc của đào tạo chuyên môn nghề
từ môn học HAN19MĐ01 đến HAN19MĐ02.
3.2. Tính chất: Là mơ đun chun ngành bắt buộc.
3.3. Ý nghĩa và vai trị của mơ đun: Hàn hồ quang tay cơ bản là mô đun bắt buộc trong
CTĐT hàn hệ Cao Đẳng và trung cấp. Là mô đun quan trọng nhất trong CTĐT, cung
cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và cốt lõi nhất của nghề hàn.
4. Mục tiêu của mô đun:
4.1. Về kiến thức:
A1. Giải thích đầy đủ các khái niệm cơ bản về hàn hồ quang tay.
A2. Nhận biết các loại vật liệu dùng để hàn hồ quang tay.

A3. Đọc được các ký hiệu mối hàn cơ bảntrên bản vẽ.
A4. Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy hàn hồ quang tay.
A5. Tính tốn chế độ hàn hồ quang tay phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu và
kiểu liên kết hàn.
4.2. Về kỹ năng:
B1. Hàn được các mối hàn 1F, 1G, 2F, 2G, 3F, 3G trên các kết cấu hàn thông dụng
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh cơng nghiệp.
C2. Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên.
C3. Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với cơng
việc.
5. Nội dung của mơ đun
5.1. Chương trình khung

Trang 10


Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Mã MH, MĐ

Tên mơn học, mơ đun

Số
tín
chỉ

Tổng
số



thuyết

Thực
hành, thí
nghiệm,
thảo
luận, bài
tập

Kiểm tra

LT

TH

Các mơn học chung/đại
cương

21

435

157

255

15


8

MHCB19MH02

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

0

MHCB19MH08

Pháp luật

2

30

18

10


2

0

MHCB19MH06

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

MHCB19MH04

Giáo dục quốc phòng và An
ninh

4

75

36

35

MHCB19MH10


Tin học cơ bản

3

75

15

58

Tiếng anh

6

120

42

72

6

0

Các môn học, mô đun
chuyên môn ngành, nghề

77


2065

506

1481

27

52

Mơn học, mơ đun cơ sở

10

165

122

33

10

2

Dung sai

3

45


42

0

3

1

An tồn – vệ sinh lao động

2

30

23

5

2

0

CK19MH04

Vật liệu cơ khí

3

45


42

0

3

1

CK19MH01

Vẽ kỹ thuật 1

2

45

15

28

2

0

Mơn học, mô đun chuyên
môn ngành,
nghề

67


1900

384

1448

17

50

HAN19MĐ01

Chế tạo phôi hàn

2

60

10

48

0

2

HAN19MĐ02

Gá lắp kết cấu hàn


2

60

10

48

0

2

HAN19MĐ03

Hàn hồ quang tay cơ bản

6

165

14

145

1

5

HAN19MĐ04


Hàn hồ quang tay nâng cao

5

150

0

145

0

5

HAN19MĐ05

Hàn MIG/MAG cơ bản

4

105

14

87

1

3


HAN19MĐ06

Hàn hồ FCAW cơ bản

3

75

14

58

1

2

HAN19MĐ07

Hàn TIG cơ bản

3

75

14

58

1


2

HAN19MĐ08

Hàn tự động dưới lớp thuốc

2

60

10

48

0

2

HAN19MĐ09

Hàn điện trở

2

60

10

48


0

2

I

TA19MH02
II
II.1
CK19MH05
ATMT19MH01

II.2

4
2

2
2

Trang 11


Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Mã MH, MĐ

Tên mơn học, mơ đun

Số

tín
chỉ

Tổng
số


thuyết

Thực
hành, thí
nghiệm,
thảo
luận, bài
tập

Kiểm tra

LT

TH

HAN19MĐ10

Hàn MIG/MAG nâng cao

3

90


10

77

0

3

HAN19MĐ11

Hàn FCAW nâng cao

3

90

10

77

0

3

HAN19MĐ12

Hàn TIG nâng cao

3


90

10

77

0

3

HAN19MĐ13

Hàn ống

6

165

14

144

1

5

HAN19MH01

Quy trình hàn


4

60

56

0

4

0

HAN19MH02

Kiểm tra và đánh giá chất
lượng mối hàn theo tiêu
chuẩn quốc tế

5

90

56

29

4

1


HAN19MĐ14

Hàn khí

2

60

10

48

0

2

HAN19MĐ15

Hàn kim loại màu và hợp
kim màu

4

90

28

58

2


2

HAN19MĐ16

Thực tập sản xuất

5

220

14

201

1

4

HAN19MĐ17

Khóa luận tốt nghiệp

3

135

80

52


1

2

98

2500

663

1736

42

60

Tổng cộng

5.2. Chương trình chi tiết mơn học
Thời gian (giờ)
Số
TT

1

Tên các bài trong mô đun

Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn
điện hồ quang tay


Tổng
số


thuyết

8

7

Thực
hành, thí
Kiểm
nghiệm,
tra
thảo luận,
bài tập
1

1. Sơ lược về ký hiệu, quy ước của mối
hàn.
2. Các loại máy hàn điện hồ quang tay và
dụng cụ cầm tay.
3. Các loại que hàn thép các bon thấp.
Trang 12


Thời gian (giờ)
Số

TT

Tên các bài trong mơ đun

Thực
hành, thí
Kiểm
nghiệm,
tra
thảo luận,
bài tập

Tổng
số


thuyết

13

1

12

24

1

22


1

16

1

14

1

40

1

38

1

4. Nguyên lý của quá trình hàn hồ quang.
5. Các liên kết hàn cơ bản.
6. Các khuyết tật của mối hàn.
7. Những ảnh hưởng của hồ quang hàn tới
sức khoẻ cơng nhân hàn.
2

Bài 2: Hàn góc ở vị trí 1F
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phơi hàn.
2. Tính chế độ h
3. Kỹ thuật hàn 1F.
4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn.

5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn.
6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng.

3

Bài 3: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 1G
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phơi hàn.
2. Tính chế độ hàn.
3. Kỹ thuật hàn 1G.
4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn.
5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn.
6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng.

4

Bài 4: Hàn góc ở vị trí 2F
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phơi hàn.
2. Tính chế độ hàn.
3. Kỹ thuật hàn 2F.
4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn
5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn.
6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng

5

Bài 5: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 2G
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phơi hàn.
2. Tính chế độ hàn.

Trang 13



Thời gian (giờ)
Số
TT

Tên các bài trong mơ đun

Thực
hành, thí
Kiểm
nghiệm,
tra
thảo luận,
bài tập

Tổng
số


thuyết

24

1

22

1


40

2

37

1

165

14

145

6

3. Kỹ thuật hàn 2G.
4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn
5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn.
6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng
6

Bài 6: Hàn góc ở vị trí 3F
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phơi hàn.
2. Tính chế độ hàn.
3. Kỹ thuật hàn 3F.
4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn
5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn
6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng


7

Bài 7: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 3G
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phôi hàn.
2. Tính chế độ hàn.
3. Kỹ thuật hàn 3F.
4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn
5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn
6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng
Cộng

6. Điều kiện thực hiện môn học:
6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Phòng học lý thuyết và Xưởng thực hành hàn
6.2. Trang thiết bị dạy học: Projector, máy vi tính, bảng, phấn. Máy hàn DC, máy mài
, máy cắt phơi hàn.
6.3. Học liệu, dụng cụ, mơ hình, phương tiện: Giáo trình, Giáo án, phiếu học tập, quy
trình thực hành , bàn hàn, mặt nạ hàn và các dụng cụ nghề hàn,…
6.4. Các điều kiện khác: Người học được giáo viên giảng dạy cung cấp tài liệu, kiến
thức, kỹ năng tay nghề hàn thông qua hướng dẫn thường xuyên .
7. Nội dung và phương pháp đánh giá:
Trang 14


7.1. Nội dung:
- Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
- Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.

+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
7.2. Phương pháp:
7.2.1. Cách đánh giá
- Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thơng tư
số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu Khí
Thành phố Vũng Tàu như sau:
Điểm đánh giá

Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)

40%

+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc môn học

60%

7.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương pháp
đánh giá

Phương pháp
tổ chức

Hình thức
kiểm tra


Chuẩn đầu ra
đánh giá

Số
cột

Thời điểm
kiểm tra

Thường xuyên

Tập trung,
nhóm và từng
học viên

Thực hành

A1, A2, A3,

1

Sau 35 giờ.

Tập trung,
nhóm và từng
học viên

Thực hành


A4, B1, C3

1

Sau 145
giờ

Tập trung

Thực hành

A1, A2, A3, A4, A5,

1

Sau 165
giờ

Định kỳ

Kết thúc mơn
học

B1
C1, C2

B1
C1, C2, C3,

7.2.3. Cách tính điểm

- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Trang 15


- Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học
nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ
số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ.
8. Hướng dẫn thực hiện môn học
8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng nghề hàn
8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học
8.2.1. Đối với người dạy
* Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu
vấn đề, hướng dẫn thường xuyên, câu hỏi thảo luận….
* Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ và cá nhân thực hiện bài tập theo nội dung đề ra.
* Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra.
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm
tìm hiểu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thay nhau làm bài thực hành,
theo dõi, ghi chép, rút kinh nghiệm và thực tập.
8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung
cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...)
- Tham dự 100% các buổi thực hành. Nếu người học vắng >1% số tiết thực hành
phải học lại mơn học mới được tham dự kì thi lần sau.
- tham dự tối thiểu 70% thời lượng lý thuyết, nếu vắng >31% thời lượng lý thuyết
thì phải học lại mơn học.
- Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc
theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 2 người học sẽ được cung cấp 01 máy
hàn thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm bài tập của mình và hồn thiện tốt

nhất các kỹ năng đã được hướng dẫn của giáo viên.
- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
- Tham dự thi kết thúc môn học.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. Tài liệu tham khảo:
[1]. Trương Công Đạt- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT Hà Nội 1977
[2]. Ngô Lê Thông – Cơng nghệ hàn nóng chảy (tập 1 cơ sở lý thuyết)
[3]. NXBKHKT Hà Nội 2004.
[4]. Lưu Văn Huy, Đỗ Tấn Dân- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT 2006.
[5]. Trung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ Việt – Đức, “Chương trình đào
tạo Chuyên gia hàn quốc tế”, 2006.
[6]. Metal and How to weld them - the James F.Lincoln Arc Welding Foundation
(USA) – 1990.
Trang 16


[7]. The Procedure Handbook of Arc Welding – the Lincoln Electric Company
(USA) by Richart S.Sabo – 1995.
[8]. Welding science & Technology – Volume 1 – American Welding Society
(AWS) by 2006.
[9]. ASME Section IX, “Welding and Brazing Qualifications”, American Societyt
mechanical Engineer”, 2007.
[10]. AWS D1.1, “Welding Structure Steel”, American Welding Society, 2008
[11]. The Welding Institute (TWI), “Welding Inspection”, Training and
Examination Services.
[12]. Các trang web: www.aws.org, www.asme.o

Trang 17



NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY

❖ GIỚI THIỆU BÀI 1
Bài 1 giới thiệu tổng quan về những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang
❖ MỤC TIÊU BÀI 1
Sau khi học xong chương này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
- Trình bày được các ký hiệu, quy ước của mối hàn.
- Phân biệt các loại máy hàn điện hồ quang, đồ gá, kính hàn, kìm hàn và các dụng
cụ cầm tay.
- Nắm được các đặc tính kỹ thuật của các loại que hàn thép các bon thấp, thép
hợp kim thấp.
- Trình bày được nguyên lý của quá trình hàn hồ quang.
- Phân biệt chính xác các liên kết hàn cơ bản.
- Trình bày được nguyên nhân và cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn
- Trình bày đầy đủ mọi ảnh hưởng của quá trình hàn hồ quang tới sức khoẻ.
➢ Về kỹ năng:
- Nắm vững các kiến thức cơ bản để vận dụng đúng vào thực tế.
➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Thực hiện tốt công tác an tồn và vệ sinh cơng nghiệp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên.
- Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với
cơng việc.
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1
- Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
làm mẫu, hướng dẫn thường xuyên, theo dõi, rút kinh nghiệm cho người học); yêu
cầu người học thực hiện theo giáo viên hướng dẫn (cá nhân hoặc nhóm).
- Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; theo dõi
giáo viên làm mẫu, làm theo, rút kinh nghiệm đề thực tập lần sau đạt được kỹ
năng tay nghề theo yêu cầu kỹ thuật bài 1 đúng thời gian quy định.

❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1
- Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Xưởng hàn
- Trang thiết bị máy móc: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn. Máy hàn DC, máy
mài và máy cắt phôi.
- Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơn học, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, phiếu học tập, quy trình thực hành, mũ hàn, búa gõ xỉ, bàn
chải sắt, phôi hàn, que hàn.
- Các điều kiện khác: Ánh sáng, thơng thống
❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1
- Nội dung:
✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay

Trang 18


✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học.
+ Nghiêm túc trong q trình học tập.
- Phương pháp:
✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 01
✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: 01 bài (Hình thức bằng trắc nghiệm hoặc tự luận)
❖ NỘI DUNG BÀI 1
1.1. SƠ LƯỢC VỀ KÝ HIỆU, QUY ƯỚC CỦA MỐI HÀN.
Ký hiệu mối hàn trên bản vẽ được ký hiệu tổng quát theo sơ đồ dưới đây:

Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay


Trang 19


Ký hiệu về quy ước mối hàn theo TCVN 264-67.
a. Ký hiệu quy ước về mối hàn gồm có:
- Ký hiệu bằng chữ về loại mối hàn.
- Ký hiệu bằng hình vẽ về kiểu mối hàn.
- Kích thước mặt cắt về kiểu mối hàn, chiều dài mối hàn.
- Ký hiệu phụ đặc trưng cho vị trí mối hàn.
b. Ký hiệu quy ước cơ bản của mối hàn.
Ký hiệu mối hàn phải ghi về phía trên (mối hàn nhìn thấy) hay phía dưới (mối
hàn khuất) gạch ngang của đường gióng. Nét gạch ngang được kẻ song song với đường
bằng của bản vẽ, tận cùng bản vẽ có một nửa mũi tên chỉ vào vị trí của mối hàn.

Cho phép dùng đường gióng gẫy khúc và trong trường hợp nhiều đường gióng
giống nhau cho phép dùng nhiều đường gióng xuất phát từ một gạch ngang.

c. Các ký hiệu phụ trong mối hàn.
Vị trí ký hiệu phụ
Ký hiệu Ý nghĩa của
phụ
ký hiệu phụ
Phía chính
Phía phụ
Phần lồi của mối hàn được cắt đi
cho bằng với bề mặt kim loại cơ
bản




Mối hàn được gia công để có sự
chuyển tiếp đều từ kim loại mối
hàn đến kim loại cơ bản





Mối hàn được thực hiện khi lắp
ráp.

Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay

Trang 20


Mối hàn gián đoạn phân bố theo
kiểu mắt xích.
Góc nghiêng ký hiệu so với nét
gạch ngang của đường gióng chỉ
vị trí hàn là 600
Mối hàn gián đoạn hay các
điểm hàn phân bố so le.
Mối hàn được thực hiện theo
đường kính chu vi kín đường
kính của ký hiệu d = 3÷4 mm.
Mối hàn được thực hiện theo
đường chu vi hở.
Ký hiệu này chỉ dùng đốivới

mối hàn nhìn thấy.
Kích thước của ký hiệu qui
định:
Cao từ 3÷5 mm
Dài từ 6÷10 mm
d. Cho phép vẽ mối hàn bằng những đường gạch gạch vng góc với đường hàn.

e. Dùng chữ cái in hoa có thể khơng có hoặc có chỉ số là chữ cái in thường để ký
hiệu phương pháp hàn và dạng hàn:
- T : Hàn hồ quang tay.
- Hh : Hàn hơi.
- Ht : Hàn tiếp xúc.
- Hb : Hàn trong môi trường khí bảo vệ.
- Đ : Hàn tự động dưới lớp thuốc khơng dùng tấm lót đệm thuốc hay hàn đính
trước.
- Đt : Hàn tự động dưới lớp thuốc không dùng tấm lót bằng thép.
- Đđt : Hàn tự động dưới lớp thuốc khơng dùng tấm lót bằng đồng-thuốc liên
hợp.

Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay

Trang 21


- Đđ : Hàn tự động dưới lớp thuốc dùng đệm thuốc.
- Đh : Hàn tự động dưới lớp thuốc có hàn đính trước.
- Đbv : Hàn tự động trong mơi trường khí bảo vệ.
- B : Hàn bán tự động dưới lớp thuốc, khơng dùng tấm lót đệm trước hay hàn
đính trước.
- Bt : Hàn bán tự động dưới lớp thuốc, dùng tấm lót bằng thép.

- Btđ : Hàn bán tự động dưới lớp thuốc, dùng tấm lót bằng đồng.
- Bđ : Hàn bán tự động dưới lớp thuốc dùng đệm thuốc.
- Bh : Hàn bán tự động dưới lớp thuốc có hàn đính trước.
- Bbv : Hàn bán tự động trong mơi trường khí bảo vệ.
- Xd : Hàn điện xỉ bằng điện cực dây.
- Xt : Hàn điện xỉ bằng điện cực tấm.
- Xtd : Hàn điện xỉ bằng điện cực tấm dây liên hợp.
* Dùng các chữ cái in thường, có kèm theo các chữ số chỉ kiểu liên kết hàn:
- M: Liên kết hàn giáp mối.
- T : Liên kết hàn chữ T.
- G : Liên kết hàn góc.
- C: Liên kết hàn chồng ; D: Liên kết hàn tán đinh.
Cách ghi ký hiệu qui ước của mối hàn.
Ký hiệu qui ước của mối hàn được ghi trên bản vẽ theo trình tự nhất định, nó phụ
thuộc vào từng loại mối hàn.
a. Mối hàn đối đỉnh.
Ví dụ ký hiệu qui ước của mối hàn một phía dạng chữ V, có tấm lót hàn hồ quang
điện được ghi như sau:

b. Mối hàn ghép góc.
Ví dụ: Qui ước của mối hàn một phía, hai đầu bằng, có cạnh là 5 mm hàn theo
chu vi bằng phương pháp hàn hơi được ghi như sau:

Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay

Trang 22


5


5

c. Mối hàn ghép chữ T.

Ví dụ: Qui ước của mối hàn hai đầu bằng có cạnh là 5 mm, chiều dài đọan hàn là
50 mm, bước hàn là 150 mm, vị trí của các đọan hàn đứt quãng nằm so le, hàn theo chu
vi bằng hồ quang điện được ghi như trên.
Các ký hiệu qui ước của một số mối hàn.
Bảng 1. 1: Ký hiệu các loại mối hàn.
Ký hiệu mối hàn (Welding Symbols)
Các loại mối hàn
Stt
Phía có mũi tên
Phía khơng có mũi Cả hai phía
(Types of Welds)
tên (Other Side)
(Arrow Side)
(Both Sides)
1

2

3

4

5

Mối hàn góc
(Fillet Weld)

Mối hàn giáp mối
mép vng (không
vát cạnh)
(Square Weld)
Mối hàn giáp mối
vát mép chữ V
(Vee Groove Weld)
Mối hàn giáp mối
vát mép một bên.
(Bevel
Groove
Weld )
Mối hàn giáp mối
vát mép chữ U
(U Groove Weld)

Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay

Trang 23


Ký hiệu mối hàn (Welding Symbols)
Các loại mối hàn
Stt
Phía có mũi tên
Phía khơng có mũi Cả hai phía
(Types of Welds)
(Arrow Side)
tên (Other Side)
(Both Sides)

6

Mối hàn giáp mối
vát mép chữ J
(J Groove Weld)

7

Mối hàn giáp mối
rãnh chữ V loe
(Flare-V
Groove
Weld)

8

9

10

11

12

13

14

15


Mối hàn giáp mối
vát mép loe một bên
(Flare-Bevel
Groove Weld)
Mối hàn rãnh hoặc
hàn chốt.
(Plug or Slot Weld)
Mối hàn Điểm hoặc
hàn lồi.
(Spot or Projection
Weld)
Mối hàn đường.
(Seam Weld)
Mối hàn có đệm lót
hoặc tấm đỡ phía
sau.
(Back or Backing
Weld)
Mối hàn đắp-Tạo bề
mặt.
(Surfacing Weld)
Mối hàn Mặt Bích
Cạnh.
(Edge Flange Weld)
Mối hàn Mặt Bích
Góc (Corner Flange
Weld)

N/A


N/A

N/A

N/A

N/A

Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay

N/A

N/A
N/A

Trang 24


Các ký hiệu mối hàn cơ bản theo AWS.
Theo quy ước của tiêu chuẩn AWS, trong một ký hiệu mối hàn thì:
- Các thơng số chi tiết của mối hàn ở phía có mũi tên được đặt phía bên dưới
của đường tham chiếu.
- Các thông số chi tiết của mối hàn ở phía khơng có mũi tên được đặt phía bên
trên của đường tham chiếu.
Ví dụ:
Mũi tên chỉ vị trí mối hàn
Đường tham chiếu
ghi ký hiệu mối
hàn


Phía không có mũi tên

Phía có mũi tên

Vật hàn

Các ký hiệu phụ được sử dụng chung với các ký hiệu mối hàn cơ bản.
a. Ký hiệu chu tuyến (Contour Symbol):

G
Ký hiệu bề
mặt lồi của
mối hàn

Ký hiệu kết
thúc. Theo
yêu cầu

Dùng để
mặt của mối hàn
mối hàn. Có 3 loại chu tuyến cơ bản:

chỉ hình dáng bề
sau khi hoàn thành

Chu tuyến (Contour)
Bằng (Flush)

Lồi (Convex)


Lõm (Concave)

Các phương pháp để đạt được chu tuyến theo qui định được viết tắt bằng các chữ
cái in hoa:
G: Mài thủ công.
M: Máy tự động; U: Phương pháp không quy định .
b. Ký hiệu mối hàn toàn bộ xung quanh (Weld All Around Symbol): Còn gọi là ký
hiệu mối hàn theo chu vi kín.

Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay

Trang 25


×