Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

[Bài giảng Kỹ thuật lập trình] - Chương 2: Kiểu dữ liệu, biểu thức và câu lệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.7 KB, 25 trang )

KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
❖ Trường Đại học Kinh tế Cơng nghiệp Long An
❖ Khoa Công nghệ
❖ Giảng viên: ThS. Ngô Văn Linh




CHƯƠNG 2: KIỂU DỮ LIỆU, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH
❑ Gồm các nội dung chính:

Khoa Cơng Nghệ

2.1. Kiểu dữ liệu cơ bản
2.2. Hằng và khai báo sử dụng
2.3. Biến – khai báo và sử dụng

2.4. Phép toán, biểu thức và câu lệnh gán
2


2.1. KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN
❑ Kiểu dữ liệu là gì?
❖ Kiểu dữ liệu (Data type) là việc phân loại dữ liệu thành một danh mục theo
các thuộc tính của nó
Khoa Cơng Nghệ

Họ và tên, q
qn, q trình
cơng tác,…


Chuỗi

Số
Điểm thi, số căn
cước, đơn giá,…

3

Khơng gian lưu trữ có
giới hạn, cần phân vùng
giá trị


2.1. KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN

Khoa Công Nghệ

4

❑ Kiểu dữ liệu là gì?
❖ C# có 3 kiểu dữ liệu cơ bản
➢Kiểu giá trị
➢Kiểu tham chiếu
➢Kiểu con trỏ


2.1. KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN
❑ Kiểu dữ liệu giá trị

Khoa Cơng Nghệ


5

Kiểu dữ
liệu

Kích
thước
(bytes)

Mơ tả

a, b, c: Kiểu sbyte
a = 125
b = 100
c=a+b

byte

1

Số nguyên dương có giá trị từ 0 đến 255

sbyte

1

Số nguyên từ -128 đến 127

short


2

Số nguyên có giá trị từ -32,768 đến 32,767

ushort

2

Số nguyên có giá trị từ 0 đến 65,535

int

4

Số nguyên có giá trị từ -2,147,483,647 đến 2,147,483,647

uint

4

Số nguyên có giá trị từ 0 đến 4,294,967,295

long

8

Số nguyên có giá trị từ -9,223,370,036,854,775,808 đến 9,223,370,036,854,775,807

ulong


8

Số nguyên có giá trị từ 0 đến 18,446,744,073,709,551,615


2.1. KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN
❑ Kiểu dữ liệu giá trị

Khoa Cơng Nghệ

6

Kiểu dữ
liệu

Kích
thước
(bytes)

sbyte a = 125
float b = 6.5
a = b + 1.25

Mô tả

float

4


Kiểu số thực dấu chấm động có giá trị dao động từ 3.4E – 38 đến 3.4E + 38, với 7 chữ số
có nghĩa

double

8

Kiểu số thực dấu chấm động có giá trị dao động từ 1.7E – 308 đến 1.7E + 308, với 15, 16
chữ số có nghĩa

decimal

8

Có độ chính xác đến 28 con số và giá trị thập phân, được dùng trong tính tốn tài chính


2.1. KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN
❑ Kiểu dữ liệu giá trị

Khoa Cơng Nghệ

Kiểu dữ
liệu

Kích
thước
(bytes)

Mơ tả


char

2

Kiểu ký tự: Chứa một ký tự Unicode

bool

1

Kiểu logic: Chứa 1 trong 2 giá trị là True/False

sizeof

7

Từ khóa
cho biết
kích thước của kiểu dữ liệu


CHƯƠNG 2: KIỂU DỮ LIỆU, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH
❑ Gồm các nội dung chính:

Khoa Cơng Nghệ

2.1. Kiểu dữ liệu cơ bản
2.2. Hằng và khai báo sử dụng
2.3. Biến – khai báo và sử dụng


2.4. Phép toán, biểu thức và câu lệnh gán
8


2.2. HẰNG VÀ KHAI BÁO SỬ DỤNG
❑ Hằng, khai báo và sử dụng
❖Hằng (constant) là giá trị cố định và khơng thay đổi trong suốt thời gian
thực thi chương trình
Khoa Công Nghệ

const
Keyword

9

float
Data type

pi

=

Name of constant

3.14;
Initial value


CHƯƠNG 2: KIỂU DỮ LIỆU, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH

❑ Gồm các nội dung chính:

Khoa Cơng Nghệ

2.1. Kiểu dữ liệu cơ bản
2.2. Hằng và khai báo sử dụng
2.3. Biến – khai báo và sử dụng

2.4. Phép toán, biểu thức và câu lệnh gán
10


2.3. BIẾN – KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG
❑ Khai báo biến
❖Biến (variable) để lưu giá trị khi làm việc trong chương trình
Khoa Cơng Nghệ

11


2.3. BIẾN – KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG
❑ Khai báo biến

Khoa Công Nghệ

12

Khai báo không
khởi tạo


Khai báo nhiều
biến

Khai báo, khởi
tạo

Khai báo khởi
tạo nhiều giá trị

Khai báo, khởi
tạo, gán giá trị

▪ int soluong;

▪ float dientich,
nangsuat;

▪ int canh = 5;

▪ float ndsoi =
100, sluong,
dbang = 0;

▪ int a = 1, b =
5, c = -6,
delta;
▪ delta = b*b –
4*a*c;

Gán giá trị kép

▪ int a = b = c =
5;

int i, n;
n = 3 + (i = 2);


CHƯƠNG 2: KIỂU DỮ LIỆU, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH
❑ Gồm các nội dung chính:

Khoa Cơng Nghệ

2.1. Kiểu dữ liệu cơ bản
2.2. Hằng và khai báo sử dụng
2.3. Biến – khai báo và sử dụng

2.4. Phép toán, biểu thức và câu lệnh gán
13


2.4. PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH GÁN
❑ Các phép tốn

Khoa Cơng Nghệ

14


2.4. PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH GÁN
❑ Phép tốn

❖Số học
Khoa Cơng Nghệ

15

Ép
kiểu


2.4. PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH GÁN
❑ Phép tốn
❖Tự tăng, giảm
Khoa Cơng Nghệ

Phép
tốn

Kết quả

int a = 11, b = 2;
Tự tăng
(++)

Tự giảm
(--)

16

Ví dụ


++a;

a = 12

a++;

a = 12

b = ++a;

a =12; b = 12

b = a++;

b = 11; a = 12

--a;

a = 10

a--;

a = 10

b = --a;

a = 10; b = 10

b = a--;


b = 11; a = 10


2.4. PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH GÁN
❑ Phép tốn
❖Tự gán
Khoa Cơng Nghệ

17

Phép tốn

Ví dụ

Kết quả

Cộng

a += b;

a = 13; b = 2

Trừ

a -= b;

a = 9; b = 2

Nhân


a *= b;

a = 22; b = 2

Chia

a /= b;

a = 5; b = 2

Chia lấy phần dư

a %= b;

a = 1; b = 2

int a = 11, b = 2;


2.4. PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH GÁN
❑ Phép tốn
❖So sánh
Khoa Cơng Nghệ

18

Phép tốn

Ví dụ


Kết quả

==

a == b

false

!=

a != b

true

>

c>d

false

>=

c >= d

false

<

c

true

<=

c <= d

True

bool a = true, b = false;
int c = 2, d = 3;


2.4. PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH GÁN
❑ Phép tốn
❖Logic
Khoa Cơng Nghệ

19

a

b

&&

||

!a

false


false

false

false

true

false

true

false

true

true

true

false

false

true

false

true


true

true

true

false


2.4. PHÉP TỐN, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH GÁN

Khoa Cơng Nghệ

20

❑ Lệnh gán
❖Sử dụng dấu bằng (=) để gán giá trị
➢Ví dụ:
int a = 5, b;
b = a * 10;
❖Gán có điều kiện
➢Cú pháp: biến = điều kiện?giá trị 1: giá trị 2
➢Ví dụ:
int a = 5;
string ktra = a % 2 == 0? “Số chẵn”: “Số lẻ”;




×