KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
❖ Trường Đại học Kinh tế Cơng nghiệp Long An
❖ Khoa Công nghệ
❖ Giảng viên: ThS. Ngô Văn Linh
CHƯƠNG 4: CÁC CÂU LỆNH CÓ CẤU TRÚC
❑ Gồm các nội dung chính:
Khoa Cơng Nghệ
4.1. Khối lệnh
4.2. Cấu trúc rẽ nhánh
4.3. Cấu trúc lựa chọn
4.4. Cấu trúc vòng lặp
2
4.1. KHỐI LỆNH
❑ Khối lệnh
❖Là một dãy các lệnh nằm trong cặp dấu ngoặc móc { }.
❖Ví dụ:
Khoa Cơng Nghệ
3
Khối lệnh con không được
trùng tên biến
CHƯƠNG 4: CÁC CÂU LỆNH CÓ CẤU TRÚC
❑ Gồm các nội dung chính:
Khoa Cơng Nghệ
4.1. Khối lệnh
4.2. Cấu trúc rẽ nhánh
4.3. Cấu trúc lựa chọn
4.4. Cấu trúc vòng lặp
4
4.2. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
❑ Cấu trúc rẽ nhánh
❖Trả lời câu hỏi nếu … thì….
Khoa Cơng Nghệ
✓ Bước 1: Condition được kiểm tra
trước
✓ Bước 2: Nếu điều kiện đúng thì thực
hiện if_block
✓ Bước 3: Nếu điều kiện sai thì thực
hiện else_block
Chỉ có mệnh đề if
5
4.2. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
❑ Cấu trúc rẽ nhánh
❖Ví dụ: Nhập vào số nguyên dương là tháng trong năm, cho biết số ngày
của tháng đó
Khoa Cơng Nghệ
6
4.2. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
❑ Cấu trúc rẽ nhánh
❖Ví dụ: Tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c
Khoa Cơng Nghệ
Khối lệnh chỉ có 1 lệnh thì
khơng cần dấu ngoặc mốc {}
7
Hãy nhận xét 2 cách trên về thời gian
thực thi và khối lượng mã lệnh được
viết khi tăng số lượng tham số đầu vào?
4.2. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
❑ Cấu trúc rẽ nhánh
❖Ví dụ: Viết chương trình cho biết 1
điểm thuộc góc phần tư nào?
Khoa Công Nghệ
8
CHƯƠNG 4: CÁC CÂU LỆNH CÓ CẤU TRÚC
❑ Gồm các nội dung chính:
Khoa Cơng Nghệ
4.1. Khối lệnh
4.2. Cấu trúc rẽ nhánh
4.3. Cấu trúc lựa chọn
4.4. Cấu trúc vòng lặp
9
4.3. CẤU TRÚC LỰA CHỌN
❑ Cấu trúc lựa chọn
❖Cho phép lựa chọn 1 trong nhiều trường hợp
Khoa Công Nghệ
✓ Bước 1: Tính giá trị biểu thức
Expression
✓ Bước 2: So khớp với từng giá trị
và thực hiện code_block tương
ứng
✓ Bước 3: Nếu khơng khớp thì
thực hiện code_blockN
Mã lệnh default là khơng bắt buộc
10
4.3. CẤU TRÚC LỰA CHỌN
❑ Cấu trúc lựa chọn
❖Ví dụ:
Khoa Công Nghệ
11
Kiểu dữ liệu của a và của
case phải khớp nhau
CHƯƠNG 4: CÁC CÂU LỆNH CÓ CẤU TRÚC
❑ Gồm các nội dung chính:
Khoa Cơng Nghệ
4.1. Khối lệnh
4.2. Cấu trúc rẽ nhánh
4.3. Cấu trúc lựa chọn
4.4. Cấu trúc vòng lặp
12
4.4. CẤU TRÚC VỊNG LẶP
Khoa Cơng Nghệ
13
❑ Vịng lặp for
❖Cú pháp
for (biểu thức 1; biểu thức 2; biểu thức 3){
Công việc
}
4.4. CẤU TRÚC VỊNG LẶP
❑ Vịng lặp for
❖Ví dụ: Tính tổng từ 1 đến 10
Khoa Công Nghệ
14
4.4. CẤU TRÚC VỊNG LẶP
❑ Vịng lặp for
❖Ví dụ: In bảng cửu chương 2 – 9?
Khoa Công Nghệ
15
4.4. CẤU TRÚC VỊNG LẶP
❑ Vịng lặp for
❖Ví dụ: In tam giác vuông
Khoa Công Nghệ
16
4.4. CẤU TRÚC VỊNG LẶP
Khoa Cơng Nghệ
17
❑ Vịng lặp while
❖Cú pháp
while (điều kiện){
Công việc
}
4.4. CẤU TRÚC VỊNG LẶP
Khoa Cơng Nghệ
18
❑ Vịng lặp do…while
❖Cú pháp
do{
Công việc
} while(điều kiện);
4.4. CẤU TRÚC VỊNG LẶP
❑ So sánh các vịng lặp
Khoa Công Nghệ
for, while: kiểm tra điều
kiện trước khi thực hiện
công việc
19
do…while: thực hiện
trước 1 lần sau đó kiểm
tra điều kiện
4.4. CẤU TRÚC VÒNG LẶP
❑ Các câu lệnh đặc biệt
❖Lệnh break: thốt khỏi vịng lặp gần nhất
Khoa Cơng Nghệ
20
Tính tổng từ 1 - 10
4.4. CẤU TRÚC VÒNG LẶP
❑ Các câu lệnh đặc biệt
❖Lệnh continue: bỏ qua phần còn lại và tiếp tục lần lặp tiếp theo
Khoa Cơng Nghệ
21
Tính tổng số chẵn từ 1 - 100
CÂU HỎI ƠN TẬP
Khoa Cơng Nghệ
22
1) Cho biết cú pháp của lệnh if lồng nhau?
2) Cho biết cách chuyển đổi câu lệnh for sang câu lệnh while và do…while thực
hiện tính tích các số chẵn từ 1 – 10?
3) So sánh giữa lệnh break và continue?
4) Khi nào nên dùng vòng lặp for và while?
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Khoa Cơng Nghệ
23
1) Viết chương trình giải phương trình bậc nhất ax + b = 0 với a, b nhập từ bàn
phím?
2) Viết chương trình giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a, b, c nhập
từ bàn phím?
3) Viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số a, b và một ký tự char, thực hiện các
phép toán giữa 2 số a và b tương ứng với ký tự char gồm: cộng, trừ, nhân,
chia, chia lấy dư?
4) Viết chương trình kiểm tra năm nhuận. Năm nhuận là năm (chia hết cho 4
nhưng không chia hết cho 100) hoặc chia hết cho 400?
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Khoa Cơng Nghệ
24
5) Viết chương trình xác định tam giác với tham số đầu vào là 3 cạnh a, b, c:
▪ Nếu tổng độ dài 2 cạnh bất kỳ khơng lớn hơn cạnh cịn lại thì khơng là tam
giác
▪ Nếu 3 cạnh tam giác bằng nhau thì tam giác đều
▪ Nếu 2 cạnh bằng nhau thì tam giác cân
▪ Nếu bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương 2 cạnh góc vng
thì tam giác vng
▪ Khơng thuộc các trường hợp trên thì tam giác thường
6) Viết chương trình nhập vào ngày/tháng/năm, cho biết ngày tiếp theo và ngày
trước đó?
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
7) Viết chương trình tính tổng sau đây:
▪ 𝑆 = 1 + 2 + 3 + ⋯+ 𝑛
Khoa Cơng Nghệ
25
▪
𝑆=
1
2
2
3
+ + ⋯+
𝑛−1
𝑛
8) Viết chương trình nhập vào số n và kiểm tra n có phải là số nguyên tố? Trong
đó, số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó (số 2 là số nguyên tố
nhỏ nhất)
9) Viết chương trình nhập vào số n và kiểm tra n có phải là số hồn hảo? Trong
đó, số hồn hảo là số có tổng các ước dương (ngoại trừ chính số đó) bằng
chính số đó