Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Cau truc va cach dung the number of vs a number of (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.07 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ƠN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN
PHÂN BIỆT THE NUMBER OF & A NUMBER OF
Khi học Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, bất cứ ai cũng sẽ gặp cụm từ dễ bị nhầm lần. Nhất là 2
trường hợp là “A number of” và “the number of”. Bài viết này sẽ giúp bạn học tốt hơn về cách
chia động từ trong tiếng Anh.
1. A number of, The number of trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
The number of là gì?
The number of là danh từ được dùng để nói về số lượng.The number of thường đi với danh từ số
nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít.
A number là gì?
A number of cũng là danh từ được dùng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó.
Nhưng A number of thường đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.
2. Cấu trúc và hướng dẫn cách sử dụng Cấu trúc The number of
Cấu trúc chung của The number of
The number of + plural noun + singular verb…
Cách sử dụng The number of
Sử dụng “The number of +noun” thì tùy theo nghĩa của câu. Nghĩa là chỉ số lượng thì động từ đi
kèm sẽ chia theo số ít.
Một số ví dụ cách dùng the number of


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

– The number of days in a week is 7.
Số ngày trong một tuần là bảy.
– The number of people, who have lost their job, is quite big.
Số lượng người mất việc làm là rất nhiều.
– The number of residents in this city is quite small.
Số cư dân ở thành phố này khá ít.


3. Cấu trúc và hướng dẫn cách sử dụng Cấu trúc A number of
Cấu trúc A number of
Cấu trúc: A number of + plural noun + plural verb
Cách sử dụng của A number of
A number of: Được dùng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó. Thường đi với
danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.
Một số ví dụ cách dùng A number of
A number of hours have passed.
Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua.
-A number of sheep are eating grass.
Một vài con cừu đang ăn cỏ.
– A number of people have lost their job.
Có một người đã mất việc làm.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

– A number of students are going to the class.
Một số sinh viên đang đi đến lớp học.
– A number of applicants have already been interviewed.
Một số ứng viên đã được phỏng vấn.
– Some/ Several students are going to go to the class picnic.
hoặc là:
A number of students are going to go to the class picnic.
Một số sinh viên sẽ đi buổi dã ngoại của lớp.
Bài viết trên đây mình đã chia sẻ cho bạn một số kiến thức. Cấu trúc và cách dùng the number of,
A number of trong trường hợp nào cho đúng.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:
Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ơn tập Ngữ pháp Tiếng Anh

Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến



×