Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

(Đồ án hcmute) nhận diện 7 lãng phí theo lean để đề xuất nâng cao hiệu quả trong sản xuất tại nhà máy của công ty tnhh nhựa kỹ thuật sakura

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.6 MB, 111 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

NHẬN DIỆN 7 LÃNG PHÍ THEO LEAN ĐỂ ĐỀ XUẤT
NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG SẢN XUẤT
TẠI NHÀ MÁY CỦA CÔNG TY TNHH
NHỰA KỸ THUẬT SAKURA
GVHD: TRẦN THỊ TUYẾT PHƯƠNG
SVTH: LƯƠNG ĐỨC CƯỜNG
MSSV: 15124005

SKL 0 0 5 5 2 2

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2019

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI
NHẬN DIỆN 7 LÃNG PHÍ THEO LEAN ĐỂ ĐỀ XUẤT
NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG SẢN XUẤT
TẠI NHÀ MÁY CỦA CÔNG TY TNHH


NHỰA KỸ THUẬT SAKURA
SVTH: LƯƠNG QUỐC CƯỜNG
MSSV: 15124005
Khóa: 2015
Ngành : QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
GVHD : TH.S TRẦN THỊ TUYẾT PHƯƠNG

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2019

do an


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***---Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng

năm 2019

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:

MSSV:

Ngành:

Lớp:

Giảng viên hướng dẫn:

ĐT:


Ngày nhận đề tài:

Ngày nộp đề tài:

1. Tên đề tài:

2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:

3. Nội dung thực hiện đề tài:

4. Sản phẩm:

TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

do an


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: ......................................................................... MSSV: ......................................
Ngành: ...................................................................................................................................................
Tên đề tài:..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: ...........................................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?
...............................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
...............................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................................... )
...............................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

do an

năm 20…



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: ......................................................................... MSSV: ......................................
Ngành: ...................................................................................................................................................
Tên đề tài:..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Họ và tên Giáo viên phản biện: .............................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?
...............................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
...............................................................................................................................................................

6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................................... )
...............................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

do an

năm 20…


LỜI CẢM ƠN
Những năm tháng trên giảng đường Đại học là những năm tháng vô cùng quý
báu và quan trọng đối với em. Thầy cô đã tận tâm giảng dạy, trang bị hành trang kiến
thức để em có đủ tự tin bước vào đời. Kỳ thực tập này chính là những bước đi cuối trên
con đường đại học. Để có kiến thức như ngày hơm nay, cũng như hồn tất tốt chuyên
đề khóa luận tốt nghiệp này, em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Trường Đại học Sư
phạm Kỹ tḥt TP. Hồ Chí Minh đã hết lịng truyền dạy kiến thức và những kinh
nghiệm quý báu cho em trong những tháng ngày em học tại trường. Đặc biệt em xin
cảm ơn cô – Thạc sĩ Trần Thị Tuyết Phương đã tận tình hướng dẫn em trong suốt quá
trình thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp này.
Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA đã giúp em
tích lũy được những kiến thức khoa học về kinh tế và nâng cao sự hiểu biết về thực tế.
Để có được điều đó em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và tồn thể các cơ chú,
anh chị trong công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các cô chú, anh chị trong
công ty. Xin nhận nơi em lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc.


Sinh viên thực tập
Lương Quốc Cường

i

do an


TĨM TẮT
Trong đề tài khóa ḷn tốt nghiệp, gồm 4 chương
Chương 1 sẽ giới thiệu sơ lược tổng quát về công ty cụ thể là công ty TNHH
nhựa kỹ thuật SAKURA, tìm hiểu về quá trình hình thành và phát triển, xây dựng đội
ngũ nhân sự, chiến lược và tầm nhìn sứ mệnh của cơng ty.
Chương 2 sẽ đề cập đến cơ sở lý thuyết, lý luận về sản xuất tinh gọn (Lean
Manufacturing), các công cụ phổ biến của Lean để vận dụng vào trong giải quyết các
vấn đề.
Chương 3 sẽ đề cập đến thực trạng, vấn đề hiện tại ở nhà máy của cơng ty, tìm
hiểu về quy trình sản xuất, các hệ thống sản xuất và các hoạt động tác nghiệp, loại công
việc phổ biến tại nhà máy của công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA.
Chương 4 sẽ đề cập đến việc định hướng, phân tích, đề xuất các giải pháp cho
việc giải quyết những vấn đề hiện tại ở nhà máy của công ty.

ii

do an


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................i

TÓM TẮT ........................................................................................................................ii
MỤC LỤC ...................................................................................................................... iii
CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................................... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................ x
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ............................................................................................. xi
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH NHỰA KỸ THUẬT SAKURA ... 3
1.1. Giới thiệu chung về công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA ................................. 3
1.1.1. Thông tin doanh nghiệp ...................................................................................... 3
1.1.2. Sơ lược về doanh nghiệp .................................................................................... 4
1.1.3. Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................... 4
1.1.4. Lĩnh vực hoạt động ............................................................................................. 5
1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh của Cơng ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA ....................... 5
1.2.1. Mục tiêu ngắn hạn .............................................................................................. 5
1.2.2. Mục tiêu dài hạn ................................................................................................. 5
1.2.3. Sứ mệnh .............................................................................................................. 5
1.2.4. Giá trị cốt lõi ....................................................................................................... 5
1.3. Tḥn lợi và khó khăn tại nhà máy của cơng ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA ... 6
1.4. Đội ngũ nhân sự công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA ....................................... 6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN SẢN XUẤT TINH GỌN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ................................................................................................................. 7
2.1. Tổng quan về sản xuất tinh gọn ................................................................................ 7
2.1.1. Khái niệm sản xuất tinh gọn ............................................................................... 7
2.1.2. Triết lý loại bỏ lãng phí ...................................................................................... 8
2.1.2.1. Vận chuyển ................................................................................................... 8
2.1.2.2. Thời gian chờ đợi ......................................................................................... 8
2.1.2.3. Gia công thừa ............................................................................................... 8
iii


do an


2.1.2.4. Sản phẩm lỗi và hỏng hóc ............................................................................ 8
2.1.2.5. Tồn kho ......................................................................................................... 8
2.1.2.6. Thao tác thừa ................................................................................................ 9
2.1.2.7. Sản xuất dư thừa ........................................................................................... 9
2.1.3. Khái niệm sơ lược về JIT – Vừa đúng lúc .......................................................... 9
2.1.4. Các yêu tố cơ bản của JIT ................................................................................. 10
2.1.4.1. Dòng sản xuất liên tục ................................................................................ 10
2.1.4.2. Nhịp độ sản xuất ......................................................................................... 10
2.1.4.3. Hệ thống kéo .............................................................................................. 10
2.1.4.4. Cân bằng dây chuyền sản xuất ................................................................... 11
2.1.4.5. Chuyển đổi nhanh ....................................................................................... 11
2.1.4.6. Bố trí dạng tế bào ....................................................................................... 11
2.1.4.7. Quy trình tác nghiệp tiêu chuẩn ................................................................. 12
2.1.4.8. Xây dựng khơng gian 5S ............................................................................ 12
2.1.5. Lợi ích của mơ hình sản xuất JIT ..................................................................... 13
2.1.6. Các chiến lược thực hiện tinh gọn và loại trừ lãng phí..................................... 14
2.1.6.1. Đồng bộ hóa cung cấp cho khách hàng bên ngồi ..................................... 14
2.1.6.2. Đồng bộ hóa sản xuất bên trong ................................................................. 15
2.1.6.3. Tạo ra dịng chảy ........................................................................................ 16
2.1.6.4. Hình thành hệ thống kéo theo nhu cầu ....................................................... 18
2.1.7. Biểu đồ nhân quả .............................................................................................. 19
2.1.7.1. Khái niệm ................................................................................................... 19
2.1.7.2. Tác dụng ..................................................................................................... 19
2.1.7.3. Các bước cơ bản thiết lập biểu đồ nhân quả .............................................. 19
2.2. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................... 20
2.2.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ........................................................................... 20

2.2.1.1. Phương pháp quan sát ................................................................................ 20
2.2.1.2. Phương pháp phỏng vấn ............................................................................. 21
2.2.2. Phương pháp xử lý dữ liệu bằng thông kê mô tả .............................................. 21

iv

do an


CHƯƠNG 3: NHẬN DIỆN 7 LÃNG PHÍ TẠI NHÀ MÁY CỦA CƠNG TY TNHH
NHỰA KỸ THUẬT SAKURA ..................................................................................... 22
3.1. Tình hình chung tại nhà xưởng của cơng ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA ....... 22
3.2. Một số vấn đề hiện tại xảy ra tại nhà xưởng của công ty TNHH nhựa kỹ thuật
SAKURA ....................................................................................................................... 22
3.2.1. Lãng phí do thao tác thừa và chờ đợi ............................................................... 22
3.2.2. Lãng phí do tồn kho .......................................................................................... 33
3.2.3. Lãng phí do vận chuyển .................................................................................... 34
3.2.4. Phế phẩm........................................................................................................... 35
3.2.5. Nhân sự ............................................................................................................. 36
3.3. Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng tại nhà máy của công ty TNHH nhựa kỹ tḥt
SAKURA ....................................................................................................................... 37
3.4. Quy trình cơng tác chuẩn bị sản xuất tại nhà xưởng của công ty TNHH nhựa kỹ
thuật SAKURA .............................................................................................................. 38
3.5. Hệ thống sản xuất tại nhà xưởng của công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA .... 39
3.5.1. Hệ thống bán tự động ....................................................................................... 40
3.5.2. Hệ thống tự động .............................................................................................. 41
3.6. Quy trình sản xuất nhựa kỹ thuật tại nhà xưởng ..................................................... 43
3.7. Các loại hình cơng việc và một số ví dụ quy trình sản xuất sản phẩm cho từng loại
........................................................................................................................................ 45
3.7.1. Sản xuất sản phẩm ............................................................................................ 45

3.7.1.1. Sản xuất sản phẩm qua một giai đoạn ........................................................ 45
3.7.1.2. Sản xuất sản phẩm qua nhiều giai đoạn ..................................................... 47
3.7.2. Xử lý sản phẩm ................................................................................................. 50
3.7.2.1. Xử lý trực tiếp ............................................................................................ 50
3.7.2.2. Xử lý gián tiếp ............................................................................................ 53
3.8. Một số sản phẩm hiện tại nhà xưởng đang sản xuất ............................................... 59
3.9. Các ngun nhân gây trì hỗn thời gian trong sản xuất .......................................... 61
3.10. Một số hoạt động và quy cách của hoạt động đó đối với công nhân sản xuất tại
nhà xưởng ....................................................................................................................... 61
3.10.1. Kiểm tra ngoại quan sản phẩm ....................................................................... 61
3.10.2. Sàng lọc sản phẩm .......................................................................................... 61
v

do an


3.10.3. Cân và đóng gói sản phẩm .............................................................................. 63
3.10.4. Sắp xếp thùng sản phẩm ................................................................................. 63
3.10.5. Tem nhãn sản xuất .......................................................................................... 64
3.10.6. Kiểm soát số lượng ......................................................................................... 65
3.11. Bảng kế hoạch sản xuất ......................................................................................... 69
3.12. Số liệu về sản lượng sản phẩm .............................................................................. 71
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG SẢN XUẤT TẠI NHÀ
MÁY CỦA CÔNG TY TNHH NHỰA KỸ THUẬT SAKURA .................................. 72
4.1. Giải pháp để loại bỏ thao tác thừa và chờ đợi ......................................................... 72
4.2. Giải pháp để loại bỏ tồn kho ................................................................................... 84
4.3. Giải pháp để loại bỏ lãng phí do vận chuyển .......................................................... 88
4.4. Giải pháp để hạn chế tỷ lệ phế phẩm ...................................................................... 89
4.5. Giải pháp nhân sự .................................................................................................... 90
KẾT LUẬN .................................................................................................................... 92

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 93

vi

do an


CÁC TỪ VIẾT TẮT
QC: Quality Controler (Kiểm soát chất lượng)
OK: Sản phẩm đạt chất lượng
NG: No Good (Sản phẩm không đạt chất lượng)
Pcs: Đơn vị tính sản phẩm
BTP: Bán thành phẩm
CN: Công nhân

vii

do an


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3. 1: Mô tả thao tác và thời gian thực hiện của công nhân 1 đối với công việc A
cho sản phẩm Flush Box Metal ...................................................................................... 27
Bảng 3. 2: Mô tả thao tác và thời gian thực hiện của công nhân 2 đối với công việc B
cho sản phẩm Flush Box Metal ...................................................................................... 31
Bảng 3. 3: Kiểm soát thời gian chu kỳ và tồn kho lúc chưa cải tiến.............................. 33
Bảng 3. 4: Sản lượng và tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm Thân Fusen trong tháng 3 năm
2019 ................................................................................................................................ 36
Bảng 3. 5: Một số sản phẩm đang sản xuất tại nhà xưởng............................................. 60
Bảng 3. 6: Kiểm soát số lượng sản phẩm MJ-MG2 CAP I............................................ 68

Bảng 3. 7: Số liệu tổng hợp về sản lượng sản phẩm Thân Fusen trong tháng 3 năm
2019 ................................................................................................................................ 71
Bảng 4. 1: Thời gian thực hiện thao tác của công việc A .............................................. 72
Bảng 4. 2: Cải tiến thời gian thực hiện thao tác nhóm A1, A2 ...................................... 73
Bảng 4. 3: Cải tiến thởi gian thực hiện thao tác nhóm A3 ............................................. 74
Bảng 4. 4: Cải tiến thời gian thực hiện thao tác nhóm A4, A5 ...................................... 75
Bảng 4. 5: Cải tiến thời gian thực hiện thao tác của công việc A .................................. 76
Bảng 4. 6: Thời gian thực hiện thao tác của công việc B đã loại bỏ thao tác thừa ........ 77
Bảng 4. 7: Cải tiến thời gian thực hiện thao tác nhóm B1; nhóm B2; nhóm B3, B5 .... 79
Bảng 4. 8: Cải tiến thời gian thực hiện thao tác B4 ....................................................... 80
Bảng 4. 9: Cải tiến thời gian thực hiện thao tác nhóm B6 ............................................. 81
Bảng 4. 10: Cải tiến thời gian thực hiện thao tác của công việc B ................................ 82
Bảng 4. 11: Kiểm soát thời gian chu kỳ sản phẩm đã cải tiến ....................................... 83
Bảng 4. 12: Bố trí nguồn lực cải tiến thêm cơng nhân và máy ...................................... 84
Bảng 4. 14: Kiểm soát thời gian chu kỳ và tồn kho đã cải tiến thời gian chuẩn và thêm
cơng nhân ....................................................................................................................... 85
Bảng 4. 15: Bố trí nguồn lực lúc ban đầu ...................................................................... 86
Bảng 4. 16: Kiểm soát thời gian chu kỳ và tồn kho đã cải tiến thời gian chuẩn............ 87
Bảng 4. 17: So sánh lựa chọn giải pháp tồn kho cho sản phẩm Flush Box Metal ......... 87

viii

do an


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3. 1: Takt Time cho xử lý gia công BTB lúc chưa cải tiến .............................. 32
Biểu đồ 4. 1: Takt Time cho xử lý gia công BTP đã cải tiến thời gian thực hiện ......... 83
Biểu đồ 4. 2: Tìm ra nguyên nhân cho vấn đề phế phẩm............................................... 89


ix

do an


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3. 1: Sản phẩm Flush Box Metal ........................................................................... 23
Hình 3. 2: Lưu kho bán thành phẩm chờ xử lý .............................................................. 35
Hình 3. 3: Hệ thống máy ép nhựa .................................................................................. 39
Hình 3. 4: Cơng nhân đứng máy bán tự động ................................................................ 40
Hình 3. 5: Sản phẩm Cap 19 (Slip Cap) ......................................................................... 46
Hình 3. 6: Hệ thống máy tự động sản xuất sản phẩm Cap 19 (Slip Cap) ...................... 46
Hình 3. 7: Sản phẩm Nắp Fusen Cịi Dâu ...................................................................... 47
Hình 3. 8: Các chi tiết cầu thành sản phẩm Nắp Fusen Cịi Dâu ................................... 48
Hình 3. 9: Thùng các chi tiết cấu thành Nắp Fusen Còi Dâu đang chờ lắp ráp ............. 49
Hình 3. 10: Lắp ráp sản phẩm Nắp Fusen Cịi Dâu ....................................................... 49
Hình 3. 11: Sản phẩm Compact Kanji PP (Red) ............................................................ 51
Hình 3. 12: Hệ thống tự động sản xuất sản phẩm Compact Kanji PP (Red) ................. 51
Hình 3. 13: Sản phẩm Compact Kanji PP(Red) đang chờ xử lý cắt .............................. 52
Hình 3. 14: Xử lý cắt và sàng lọc sản phẩm Compact Kanji PP (Red) ......................... 52
Hình 3. 15: Sản phẩm 1 Way Switch Base .................................................................... 53
Hình 3. 16: Hệ thống máy tự động sản xuất sản phẩm 1 Way Switch Base.................. 54
Hình 3. 17: Thùng sản phẩm 1 Way Switch Base đang chờ xử lý ................................ 55
Hình 3. 18: Cơng đoạn hấp sản phẩm 1 Way Switch Base ............................................ 55
Hình 3. 19: Cơng đoạn xịt khô sản phẩm 1 Way Switch Base ...................................... 56
Hình 3. 20: Cơng đoạn sấy khơ sản phẩm 1 Way Switch Base ..................................... 56
Hình 3. 21: Sản phẩm Mechanical Frame ...................................................................... 57
Hình 3. 22: Thùng sản phẩm Mechanical Frame đang chờ xử lý .................................. 57
Hình 3. 23: Sản phẩm Mechanical Frame đang chờ xử lý cắt ....................................... 58
Hình 3. 24: Cơng đoạn cắt sản phẩm Mechanical Frame .............................................. 58

Hình 3. 25: Sàng lọc sản phẩm Mechanical Frame........................................................ 59
Hình 3. 26: Tem nhãn sản phẩm đã qua kiểm tra không đạt chất lượng ....................... 62
Hình 3. 27: Rổ đựng sàng lọc sản phẩm trong sản xuất................................................. 62
Hình 3. 28: Quy cách sắp xếp thùng sản phẩm hợp lý ................................................... 63
Hình 3. 29: Quy cách sắp xếp thùng sản phẩm không hợp lý........................................ 64
Hình 3. 30: Tem nhãn thùng .......................................................................................... 64
Hình 3. 31: Tem nhãn lót ............................................................................................... 65
Hình 3. 32: Bảng theo dõi tiến độ chạy máy .................................................................. 65
Hình 3. 33: Kiểm soát số lượng sản phẩm MJ-MG2 CAP I .......................................... 68
Hình 3. 34: Mẫu kế hoạch sản xuất trang 1 ................................................................... 69
Hình 3. 35: Mẫu kế hoạch sản xuất trang 2 ................................................................... 69

x

do an


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 3. 1: Quy trình sản xuất sản phẩm Flush Box Metal ........................................... 23
Sơ đồ 3. 2: Mô phỏng khu vực làm việc xử lý gia công BTP Flush Box Metal ............ 24
Sơ đồ 3. 3: Mô phỏng thao tác A1 ................................................................................. 24
Sơ đồ 3. 4: Mô phỏng thao tác A2 ................................................................................. 25
Sơ đồ 3. 5: Mô phỏng thao tác A3 ................................................................................. 25
Sơ đồ 3. 6: Mô phỏng thao tác A4 ................................................................................. 25
Sơ đồ 3. 7: Mô phỏng thao tác A5 ................................................................................. 26
Sơ đồ 3. 8: Mô phỏng thao tác A6 ................................................................................. 26
Sơ đồ 3. 9: Mô phỏng thao tác A7 ................................................................................. 26
Sơ đồ 3. 10: Mô phỏng thao tác B1................................................................................ 27
Sơ đồ 3. 11: Mô phỏng thao tác B2................................................................................ 28
Sơ đồ 3. 12: Mô phỏng thao tác B3................................................................................ 28

Sơ đồ 3. 13: Mô phỏng thao tác B4................................................................................ 28
Sơ đồ 3. 14: Mô phỏng thao tác B5................................................................................ 29
Sơ đồ 3. 15: Mô phỏng thao tác B6................................................................................ 29
Sơ đồ 3. 16: Mô phỏng thao tác B7................................................................................ 29
Sơ đồ 3. 17: Mô phỏng thao tác B8................................................................................ 30
Sơ đồ 3. 18: Mô phỏng thao tác B9................................................................................ 30
Sơ đồ 3. 19: Mô phỏng thao tác B10 ............................................................................. 30
Sơ đồ 3. 20: Công việc và thời gian thực hiện từng công việc của xử lý gia công BTP
lúc chưa cải tiến.............................................................................................................. 32
Sơ đồ 3. 21: Đường đi dòng sản phẩm Flush Box Metal tại mặt bằng nhà xưởng ........ 34
Sơ đồ 3. 22: Mặt bằng nhà xưởng .................................................................................. 37
Sơ đồ 3. 23: Quy trình cơng tác chuẩn bị sản xuất ........................................................ 38
Sơ đồ 3. 24: Hệ thống máy bán tự động......................................................................... 40
Sơ đồ 3. 25: Hệ thống máy tự động khơng có băng chuyền .......................................... 41
Sơ đồ 3. 26: Hệ thống máy tự động có băng chuyền ..................................................... 41
Sơ đồ 3. 27: Hệ thống máy tự động có sự hỗ trợ công nhân đứng theo băng chuyền ... 42
Sơ đồ 3. 28: Quy trình tổng quát sản xuất nhựa kỹ thuật............................................... 43
Sơ đồ 3. 29: Loại hình sản xuất sản phẩm qua một giai đoạn ....................................... 45
Sơ đồ 3. 30: Loại hình sản xuất sản phẩm qua nhiều giai đoạn ..................................... 47
Sơ đồ 3. 31: Quy trình sản xuất sản phẩm Nắp Fusen Còi Dâu ..................................... 48
Sơ đồ 3. 32: Loại hình xử lý trực tiếp ............................................................................ 50
Sơ đồ 3. 33: Loại hình xử lý gián tiếp ............................................................................ 53
Sơ đồ 3. 34: Quy trình xử lý sản phẩm 1 Way Switch Base .......................................... 54

xi

do an


Sơ đồ 4. 1: Mô phỏng cải tiến thao tác nhóm A1, A2.................................................... 73

Sơ đồ 4. 2: Mơ phỏng cải tiến thao tác nhóm A3 .......................................................... 74
Sơ đồ 4. 3: Mơ phỏng cải tiến thao tác nhóm A4, A5.................................................... 75
Sơ đồ 4. 4: Mơ phỏng cải tiến thao tác nhóm A6 .......................................................... 76
Sơ đồ 4. 5: Mô phỏng cải tiến thao tác nhóm A7 .......................................................... 76
Sơ đồ 4. 6: Mơ phỏng cải tiến thao tác nhóm B1 ........................................................... 78
Sơ đồ 4. 7: Mơ phỏng cải tiến thao tác nhóm B2 ........................................................... 78
Sơ đồ 4. 8: Mô phỏng cải tiến thao tác nhóm B3, B5 .................................................... 79
Sơ đồ 4. 9: Mơ phỏng cải tiến thao tác nhóm B4 .......................................................... 80
Sơ đồ 4. 10: Mơ phỏng cải tiến thao tác nhóm B6 ......................................................... 81
Sơ đồ 4. 11: Mô phỏng cải tiến thao tác nhóm B8 ......................................................... 82
Sơ đồ 4. 12: Mơ phỏng cải tiến thao tác nhóm B10 ....................................................... 82
Sơ đồ 4. 13: Công việc và thời gian thực hiện từng công việc của xử lý gia công BTP
đã cải tiến thời gian chuẩn và thêm công nhân .............................................................. 84
Sơ đồ 4. 14: Công việc và thời gian thực hiện từng công việc của xử lý gia công BTP
đã cải tiến thời gian chuẩn.............................................................................................. 86
Sơ đồ 4. 15: Cải tiến đường di dòng sản phẩm Flush Box Metal tại mặt bằng nhà
xưởng.............................................................................................................................. 88

xii

do an


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong đời sống hiện nay, nhu cầu mong muốn xã hội ngày càng tăng. Với sự tốc
độ tăng trưởng của nền kinh tế, nhiều doanh nghiệp đã có những chiến lược để thúc
đẩy phát triển hoặc khởi nghiệp bằng cách kinh doanh một lĩnh vực nào đó để chiếm
lĩnh thị trường, đánh vào thị hiếu và nhu cầu mong muốn của khách hàng. Môi trường
kinh doanh đầy biến động, các doanh nghiệp đã phải cạnh tranh muốn để tồn tại và

phát triển trên thương trường với mục tiêu chinh phục thị trường, và táo bạo hơn là độc
quyền thị trường. Doanh nghiệp sản xuất cũng là một trong những doanh nghiệp tồn tại
trong thị trường hiện nay, khơng chỉ tồn tại cịn có những doanh nghiệp sản xuất bị phá
sản vì cơng tác quản lý chưa hiệu quả và đạo đức về nghề nghiệp. Bằng cách tạo ra
những sản phẩm phục vụ cho đời sống của con người như: tiêu dùng, sức khỏe, giải
trí,… Đối với lĩnh vực sản xuất để có thể sản xuất ra sản phẩm nào đó bắt buộc phải có
các yếu tố đầu vào như: con người, tài chính, nhà xưởng, máy móc, ngun liệu,… Bên
cạnh đó là cơng tác về quản lý trong sản xuất sao cho hiệu quả nhất hạn chế những rủi
ro phát sinh không mong muốn có thể xảy ra với mục tiêu lợi nhuận, mang đến sự uy
tín trong lịng của khách hàng. Để có thể hiểu được chun sâu về cơng tác quản lý
trong sản xuất, trên cơ sở kiến thức đã học cũng đã nghiên cứu thực tế trong khoảng
thời gian thực tập tại công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA, em đã quyết định nghiên
cứu về sâu về các hoạt động tác nghiệp trong sản xuất, những vấn đề đang xảy ra tại
doanh nghiệp qua đề tài “NHẬN DIỆN 7 LÃNG PHÍ THEO LEAN ĐỂ ĐỀ XUẤT
NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY CỦA CÔNG TY
TNHH NHỰA KỸ THUẬT SAKURA”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu về quy trình và tác nghiệp trong sản xuất, đứng trực tiếp dưới nhà
xưởng theo dõi, quan sát và thực hiện thao tác làm ra sản phẩm.
- Tìm hiểu về thực trạng sản xuất của cơng ty, từ đó tìm ra và nhận diện 7 lãng
phí gây ảnh hưởng và tổn thất nghiệm trong quá trình sản xuất
- Đề xuất các giải pháp để hạn chế những lãng phí đó giúp nâng cao hiệu quả và
thúc đẩy trong sản xuất.
3. Phương pháp nghiên cứu
Bài báo cáo đề cập đến việc tìm hiểu quy trình sản xuất sản phẩm và đề xuất
giải pháp tại Công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA, em đã sử dụng các phương pháp
nghiên cứu: phương pháp thống kê và phương pháp thu thập dữ liệu bằng phương pháp
quan sát thực tế, phỏng vấn trực tiếp người làm sản xuất tại nhà máy.

1


do an


4. Phạm vi của đề tài
Không gian nghiên cứu: Nhà máy của công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA
chi nhánh Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Thời gian nghiên cứu: 25/01/2019 đến 21/04/2019.
5. Kết cấu đề tài
Ngoài phần Mở đầu và Kết thúc, đề tài gồm những nơi dung chính sau:
CHƯƠNG 1: Tổng quan về công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA
CHƯƠNG 2: Cơ sở lý luận về sản xuất tinh gọn và phương pháp nghiên cứu
CHƯƠNG 3: Nhận diện 7 lãng phí tại nhà máy của cơng ty TNHH nhựa kỹ thuật
SAKURA
CHƯƠNG 4: Giải pháp nâng cao hiệu quả trong sản xuất tại nhà máy của công ty
TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA

2

do an


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH NHỰA KỸ THUẬT SAKURA
1.1. Giới thiệu chung về công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA
1.1.1. Thông tin doanh nghiệp

Tên đầy đủ: Công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA
Tên tiếng Anh: SAKURA Plastic
Địa chỉ: Số 23, Đường số 12, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí
Minh

Điện thoại: 090282648 – 0903823836
Email:
Website: www.sakuraplastic.com
Logo công ty:

3

do an


1.1.2. Sơ lược về doanh nghiệp
Công ty SAKURA Plastic là bạn đồng hành tin cậy cung cấp một giải pháp tồn
diện trong sản xuất khn nhựa và các chi tiết nhựa. Không giống như các nhà cung
cấp khác, giải pháp của cơng ty cho phép tối thiểu hóa các chi phí làm khn và sản
phẩm nhựa.
Cơng ty có nhà máy nhựa cao cấp cùng với trang bị hoàn chỉnh, đồng bộ các hệ
thống máy, thiết bị chọn nhập qua đấu thầu từ Nhật Bản, các nước Tây Âu, Mỹ và một
số nước cơng nghiệp mới NIC có trình độ cơ giới hoá và tự động hoá tương đối cao.
Đây là nhà máy nhựa vào loại tiên tiến, hiện đại hàng đầu của Việt Nam, là đầu tàu của
Sài Gòn và miền Nam nước ta về công nghệ sản xuất các loại sản phẩm nhựa kỹ thuật
công nghiệp đạt chất lượng cao theo tiêu chuẩn quốc tế.
Cơng ty hiện đã có điều kiện chế tạo hàng loạt sản phẩm có kết cấu hết sức phức
tạp đạt yêu cầu chính xác cao, chi phí thấp, thời gian ngắn, có khả năng cạnh tranh trên
thị trường khu vực và quốc tế. Trong đó có nhiều loại chi tiết mỹ phẩm, ơ tơ, điện tử,
hàng gia dụng, đang được khách hàng tín nhiệm cao. Nhằm tạo thuận lợi cho khách
hàng và không ngừng nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp, công ty đã xây dựng
và trang bị đồng bộ hoàn hảo xưởng chế tạo khn mẫu đạt trình độ và cơng nghệ cao.
Bên cạnh đó, cơng ty Sakura Plastic đã hội tụ đủ các yếu tố công nghệ, kỹ thuật,
tri thức và bảo vệ môi trường sinh thái để hội nhập và cạnh tranh được trên thị trường,
đảm bảo phát triển bền vừng, ổn định lâu dài và quan trọng nhất là phục vụ khách hàng

vì sự hợp tác và phát triển bền vững với phương châm “Chất lượng tốt nhất, Giá cả
thấp nhất, Giao hàng sớm nhất".
1.1.3. Quá trình hình thành và phát triển
Công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA thành lập vào năm 2012, vốn đầu tư
ban đầu là 1 triệu USD, với người đại diện là tổng giám đốc ông Nguyễn Thành Danh.
Và cho đến nay năm 2019 khoảng gần 7 năm, công ty vẫn luôn trên đà phát triển và
bền vững.
Cơng ty sở hữu một quy trình sản xuất khép kín để cấu tạo nên một sản phẩm và
mang lại giá trị. Nhà xưởng của cơng ty có diện tích 5000 m2 với đầy đủ máy móc,
trang thiết bị phục vụ cho quy trình sản xuất.
Tính thời điểm hiện tại, cơng ty TNHH nhựa kỹ tḥt SAKURA có 4 cơ sở, một
cơ sở 1 nằm tại thành phố Hồ Chí Minh chuyên sản xuất nhựa kỹ thuật cho ngành cơng
nghiệp với các loại sản phẩm với kích cỡ nhỏ, hai cơ sở 2 gồm một cơ sở chuyên sản
xuất vàng nữ trang cũng nằm tại thành phố Hồ Chí Minh, một cơ sở nằm tại Bình
Dương chuyên sản xuất nhựa kỹ tḥt cho ngành cơng nghiệp với kích cỡ lớn và gần
đây nhất công ty lại mở thêm một cơ sở 3 nằm tại khu công nghiệp AMATA ở Đồng
Nai.
Với phương pháp quản lý, sản xuất hiện đại, tiên tiến, chuyên nghiệp, SAKURA
đáp ứng mọi vấn đề, đòi hỏi của các đối tác trong và ngoài nước. Và trong những năm

4

do an


trở lại đây công ty cũng đã đạt được chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng ISO 90012008, ISO 9001-2015 và ISO 14000.
1.1.4. Lĩnh vực hoạt động
Sản phẩm chính của cơng ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA là chuyên sản xuất
khuôn nhựa để ép phun, các linh kiện, chi tiết nhựa cho ngành công nghiệp mỹ phẩm,
công nghiệp thực phẩm, các sản phẩm ứng dụng về điện - điện tử, các thiết bị y tế và

các sản phẩm nhựa y tế tiêu hao.
1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh của Cơng ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA
1.2.1. Mục tiêu ngắn hạn
- Công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA đã có những định hướng đúng đắn
bằng việc không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, lấy phương châm hoạt động “ UY
TÍN – CHẤT LƯỢNG – CHUYÊN NGHIỆP – GIÁ CẢ HỢP LÝ’’ và đặt niềm tin của
khách hàng lên hàng đầu.
- Bên cạnh đó, cung cấp cho khách hàng những giải pháp tối ưu dựa trên đặc
điểm kinh doanh của khách hàng và giá cả hợp lý.
- Mở rộng phát triển thị trường khắp cả nước. Giữ vững tốc độ tăng trưởng hàng
năm .
- Chăm lo đời sống cho nhân viên bằng cách nâng cao thu nhập hàng năm lên
10%.
1.2.2. Mục tiêu dài hạn
- Công ty đặt mục tiêu dài hạn bằng việc xây dựng một thương hiệu SAKURA
hàng đầu về sản xuất nhựa tại Việt Nam.
- Ứng dụng và thường xuyên cải tiến công nghệ trong công tác quản lý cũng
như dịch vụ đến quý khách hàng.
1.2.3. Sứ mệnh
- SAKURA cung cấp các dịch vụ chất lượng, uy tín, chuyên nghiệp mang lại sự
hài lịng tuyệt đối cho khách hàng.
- Ln đặt lợi ích và niềm tin của khách hàng lên hàng đầu.
- Luôn cung cấp cái khách hàng cần chứ khơng phải cung cấp cái mình có làm
định hướng phát triển.
1.2.4. Giá trị cốt lõi
- Sản phẩm dịch vụ công nghiệp chất lượng, an tồn, cơng nghệ tiên tiến.
- Sản phẩm máy móc thiết bị kỹ thuật hiện đại.
- Quan hệ đối tác, khách hàng chân thành và bền vững .
- Trách nhiệm với cộng đồng.
- Môi trường làm việc thân thiện, năng động và chuyên nghiệp.


5

do an


1.3. Thuận lợi và khó khăn tại nhà máy của công ty TNHH nhựa kỹ thuật
SAKURA
Thuận lợi:
- Công ty TNHH nhựa kỹ tḥt SAKURA có vị trí tḥn lợi, là nơi tiếp giáp
giữa TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương nên nằm trong khu vực có nhiều khu cơng
nghiệp.
- Nằm trong khu vực đông dân cư nên nguồn lao động dồi dào.
- Phương tiện giao thông lưu dễ dàng thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa.
- Vì nằm trong khu vực có nhiều khu cơng nghiệp tức là có nhiều nhà máy, nên
khả năng cung cấp nguyên liệu, nguyên phụ liệu rất dễ dàng, giảm được chi phí khi vận
chuyển.
Khó khăn:
- Cơng nhân mới vơ chưa tay nghề nên cần phải đào tạo một thời gian.
- Đây lĩnh vực kinh doanh mới nên trình độ chưa chuyên sâu.
1.4. Đội ngũ nhân sự công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA
Công ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA đã hình thành và phát triển với định
hướng đúng đắn, tập thể Ban lãnh đạo chuyên nghiệp nhiều năm trong nghề cùng đội
ngũ cán bộ công nhân viên không ngừng xây dựng vững mạnh tồn diện.
Trải qua nhiều năm hoạt động thì cơng ty TNHH nhựa kỹ thuật SAKURA hiện
đã dần khẳng định một thương hiệu vững mạnh về sản xuất nhựa dân dụng và cơng
nghiêp.
Cơng ty đã ngày càng khơng ngừng hồn thành hệ thống quản lý lãnh đạo, tăng
cường tuyển chọn đào tạo đội ngũ nguồn nhân lực ưu tú.
Đặc biệt, công ty thường xuyên tổ chức tập huấn, đào tạo nhằm nâng cao tay

nghề, kiến thức về nghiệp vụ , kỹ năng sử dụng máy móc, trang thiết bị, hóa chất, an
tồn lao động, kỹ năng giao tiếp văn hóa dịch vụ khách hàng,… cho nhân viên để nâng
cao tay nghề cũng như phong cách phục vụ chuyên nghiệp, tận tâm.
Tại công ty SAKURA, đội ngũ kỹ sư sử dụng thành thạo phần mềm AutoCAD,
CAD/CAM/CAE để thiết kế và lập trình cho các trung tâm gia công CNC và máy xung
điện CNC tiên tiến nhập của Nhật do công nhân lành nghề vận hành. Đây là một trong
những thế mạnh nổi bật của công ty đối với nhiều doanh nghiệp đồ nhựa ở Việt Nam.
Xưởng ép phun của công ty được trang bị nhiều máy ép phun tự động cùng Robot hiện
đại, hệ thống chiếu sáng, hệ thống phòng cháy chữa cháy,... chỉ đầu tư một dây truyền
công nghệ đồng bộ, nhưng dùng được nhiều loại khuôn cỡ và cấu trúc khác nhau để tạo
ra hàng loạt sản phẩm chính xác, chất lượng cao, thoả mãn yêu cầu khách hàng và ln
lấy phương châm “ UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – CHUYÊN NGHIỆP – GIÁ CẢ HỢP
LÝ’’, đặt niềm tin của khách hàng lên hàng đầu và đã ký kết hợp tác với nhiều khách
hàng lớn trong và ngoài nước.

6

do an


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN SẢN XUẤT TINH GỌN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1. Tổng quan về sản xuất tinh gọn
2.1.1. Khái niệm sản xuất tinh gọn
Sản xuất tinh gọn hay còn gọi Lean Manufacturing là phương pháp quản trị định
hướng vào việc giảm thiểu lãng phí để nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả của
tồn bộ q trình sản xuất. Việc tinh gọn quá trình sản xuất là nâng cao tối đa giá trị gia
tăng cho khách hàng dựa trên việc triệt để loại bỏ lãng phí trong tất cả các công đoạn
tạo ra sản phẩm và dịch vụ, kể từ lúc được sản xuất cho tới khi được tiêu dùng.
Sản xuất tinh gọn được xây dựng dựa trên sự nhận dạng và thấu hiểu tầm quan

trọng của giá trị đối với khách hàng và tập trung vào các q trình chủ chốt của tổ chức
để khơng ngừng gia tăng các giá trị đó. Mục tiêu cuối cùng của sản xuất tinh gọn là tạo
ra giá trị hoàn hảo cho khách hàng thơng qua một q trình hồn tồn khơng lãng phí.
Việc loại bỏ lãng phí trong tồn bộ chuỗi giá trị, thay vì chỉ tại một vài cơng
đoạn, sẽ tạo ra một quy trình tốn ít nguồn lực hơn, cần ít khơng gian, ít vốn hơn và tốn
ít thời gian hơn để làm ra sản phẩm mà chi phí và tỷ lệ khuyết tật lại thấp hơn. Từ đó,
các doanh nghiệp có thể đáp ứng những thay đổi trong mong muốn của khách hàng
một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn, việc quản lý thông tin trở nên đơn giản và
chính xác hơn (Phan Chí Anh, 2015).
Sản xuất tinh gọn được áp dụng trong các môi trường khác nhau theo những
cách tiếp cận có thể khác nhau; mục tiêu cơ bản của sản xuất tinh gọn hướng tới:
- Không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ đáp ứng nhu cầu, yêu
cầu và mong đợi của khách hàng;
- Sử dụng ít nguyên liệu, vật tư hơn;
- Sử dụng ít khơng gian hơn
- Sử dụng ít nguồn nhân lực hơn;
- Sử dụng ít lượng tồn kho hơn
- Tốc độ sản xuất nhanh hơn;
- Hệ thống sản xuất linh hoạt hơn, đáp ứng nhanh với các thay đổi của thị
trường;
- Nhân viên làm việc dễ dàng hơn, tạo ra năng suất lao động cao hơn.

7

do an


2.1.2. Triết lý loại bỏ lãng phí
Với phương thức sản xuất của Toyota, triết lý kinh doanh cốt lõi là tạo sự gia
tăng bền vững bằng cách tạo ra giá trị cho khách hàng, xã hội và nền kinh tế với việc

cắt giảm chi phí, cải thiện thời gian giao hàng và nâng cao chất lượng dựa trên việc loại
trừ hồn tồn lãng phí trong tồn bộ q trình sản xuất. Theo quan điểm của Toyota,
lãng phí là tất cả các hoạt động tiêu tốn thời gian, nguồn lực hoặc không gian mà
không tạo thêm giá trị cho sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng. Có 7 loại lãng phí cơ
bản nhìn từ góc độ giá trị gia tăng cho khách hàng như sau: vận chuyển, thời gian chờ
đợi, gia cơng thừa, sản phẩm lỗi và hỏng hóc, tồn kho, thao tác thừa, sản xuất dư thừa
(Phan Chí Anh, 2015).
2.1.2.1. Vận chuyển
Khái niệm lãng phí trong vận chuyển ở đây đề cập đến bất kỳ sự chuyển
động của nguyên vật liệu nào không tạo ra giá trị tăng thêm cho sản phẩm,
chẳng hạn việc vận chuyển nguyên vật liệu giữa các công đoạn sản xuất. Việc di
chuyển nguyên vật liệu giữa các công đoạn sản xuất nên nhắm tới mơ hình lý
tưởng là sản phẩm đầu ra của một công đoạn được sử dụng ngay tức thời bởi
công đoạn kế tiếp. Việc di chuyển giữa các công đoạn xử lý làm kéo dài thời
gian chu kỳ sản xuất, dẫn đến việc sử dụng lao động và mặt bằng kém hiệu quả,
có thể gây nên những đình trệ trong sản xuất (Phan Chí Anh, 2015).
2.1.2.2. Thời gian chờ đợi
Chờ đợi là thời gian cơng nhân hay máy móc nhàn rỗi bởi sự tắc nghẽn
hay do dòng sản xuất trong xưởng thiếu hiệu quả. Thời gian chờ đợi bao gồm cả
thời gian trì hỗn giữa mỗi đợt gia cơng chế biến sản phẩm hoặc chờ đợi thao
tác xử lý. Việc chờ đợi làm tăng thêm chi phí đáng kể do chi phí nhân cơng và
khấu hao trên từng đơn vị sản lượng bị tăng lên (Phan Chí Anh, 2015).
2.1.2.3. Gia cơng thừa
Gia cơng thừa có nghĩa là phải làm nhiều thao tác, ngun cơng hơn mức
cần thiết phải có để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu khách hàng (Phan Chí Anh,
2015).
2.1.2.4. Sản phẩm lỗi và hỏng hóc
Bên cạnh các khuyết tật về mặt vật lý trực tiếp làm tăng chi phí hàng bán,
khuyết tật cũng bao gồm các sai sót về giấy tờ, thông tin sai lệch về sản phẩm,
giao hàng trễ, sản xuất sai quy cách, sử dụng quá nhiều nguyên vật liệu hay tạo

ra lãng phí phế liệu khơng cần thiết (Phan Chí Anh, 2015).
2.1.2.5. Tồn kho
Hàng tồn kho, tồn trữ ở dạng nguyên liệu thô, vật liệu, bán thành phẩm,
thành phẩm đều dẫn đến lãng phí về vốn vì khơng tạo ra được thu nhập cho
8

do an


×