Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

(Đồ án hcmute) tìm hiểu và đề xuất quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm in trên vật liệu pet tại công ty cổ phần in số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.53 MB, 171 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ IN

TÌM HIỂU VÀ ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH KIỂM SỐT
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM IN TRÊN VẬT LIỆU PET
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN IN SỐ 7

GVHD: CAO XUÂN VŨ
SVTH: NGUYỄN THỊ HOA
MSSV: 15148016
SVTH: PHẠM VĂN THƯ
MSSV: 15148050
SVTH: HỒ DUY TÂN
MSSV: 15148044

SKL 0 0 5 9 4 8

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 8/2019

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


TÌM HIỂU VÀ ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH KIỂM SỐT
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM IN TRÊN VẬT LIỆU PET
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN IN SỐ 7

SVTH: NGUYỄN THỊ HOA

- 15148016

PHẠM VĂN THƯ

- 15148050

HỒ DUY TÂN

- 15148044

Khóa: 2015
Ngành: CƠNG NGHỆ IN
GVHD: Th.S CAO XN VŨ

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2019

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


TÌM HIỂU VÀ ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH KIỂM SỐT
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM IN TRÊN VẬT LIỆU PET
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN IN SỐ 7

SVTH: NGUYỄN THỊ HOA

- 15148016

PHẠM VĂN THƯ

- 15148050

HỒ DUY TÂN

- 15148044

Khóa: 2015
Ngành: CƠNG NGHỆ IN
GVHD: Th.S CAO XN VŨ

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2019

do an


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

*******
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2019


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên trong nhóm:
1. Nguyễn Thị Hoa

MSSV: 15148016

2. Hồ Duy Tân

MSSV: 15148044

3. Phạm Văn Thư

MSSV: 1514805

Ngành: Công nghệ in

Lớp: 15148CL1

Giảng viên hướng dẫn: Thạc sĩ Cao Xuân Vũ
Ngày nhận đề tài: 1/5/2019

SĐT: 0909043689

Ngày nộp đề tài: 31/7/2019

1. Tên đề tài: Tìm hiểu và đề xuất quy trình kiểm sốt chất lượng sản phẩm in
trên vật liệu PET tại Công ty Cổ phần In số 7.
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
Tài liệu cơng ty quy trình in trên vật liệu PET tại Công ty Cổ phần in số 7.

3. Nội dung thực hiện đề tài:
- Phân tích và kiểm sốt vật liệu PET.
- Nhận xét quy trình sản xuất thực tế so với lý thuyết học được.

i

do an


- Thực trạng kiểm tra chất lượng sản phẩm in trên vật liệu PET tại công ty.
- Xác định các lỗi thường gặp trong quá trình in và đề ra hướng khắc phục.
- Đề xuất các thiết bị phụ trợ.
- Đề xuất quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm in trên PET ứng dụng cho sản
phẩm Hộp PET KFLD03 tại công ty.
4. Sản phẩm: Hộp PET KFLD03 tại Công ty Cổ phần in số 7.
TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

ii

do an


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên trong nhóm: Hồ Duy Tân
Phạm Văn Thư


MSSV: 15148044
MSSV: 15148050

Nguyễn Thị Hoa MSSV: 15148016
Ngành: Công nghệ in
Tên đề tài: Tìm hiểu và đề xuất quy trình kiểm sốt chất lượng sản phẩm in trên vật
liệu PET tại Công ty Cổ phần In số 7
Họ và tên giáo viên hướng dẫn: Th.s Cao Xuân Vũ
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

iii

do an



..................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
6. Điểm: ......................(Bằng chữ ...................................................................).
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2019
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

iv

do an


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên trong nhóm: Hồ Duy Tân
Phạm Văn Thư


MSSV: 15148044
MSSV: 15148050

Nguyễn Thị Hoa MSSV: 15148016
Ngành: Công nghệ in
Tên đề tài: Tìm hiểu và đề xuất quy trình kiểm sốt chất lượng sản phẩm in trên vật
liệu PET tại Công ty Cổ phần In số 7
Họ và tên giáo viên phản biện: Th.s Chế Quốc Long
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

v

do an



..................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
6. Điểm: ......................(Bằng chữ ...................................................................).
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2019
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

vi

do an


LỜI CẢM ƠN
Nhận được sự phân công từ khoa cùng với sự đồng ý hướng dẫn của thầy Cao Xuân
Vũ, chúng tơi đã thực hiện đề tài “Tìm hiểu và đề xuất quy trình kiểm sốt chất lượng
sản phẩm in trên vật liệu PET tại Công ty cổ phần in số 7”.
Trong q trình thực hiện và hồn thiện đề tài, chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự
hỗ trợ, giúp đỡ từ Thầy Cô và các anh chị trong Công ty Cổ phần In số 7. Chúng tôi

xin chân thành gửi lời cảm ơn đến:
Thầy Cao Xuân Vũ đã hướng dẫn chúng tơi tận tình trong q trình thực hiện đề tài.
Nhờ có sự hướng dẫn của Thầy mà bài báo cáo có thể thực hiện tốt, xin chân thành
cảm ơn Thầy.
Cảm ơn anh Trần Trọng Kim – Quản đốc phân xưởng in tại Công ty Cổ phần In số
7 đã cho phép chúng tôi lấy sản phẩm công nghệ thực tế tại công ty để làm đề tài này
và đã hướng dẫn, chia sẻ kinh nghiệm thực tế để giúp chúng tơi có thể nhìn nhận, đánh
giá vấn đề một cách khách quan nhất. Xin chân thành cảm ơn anh.
Xin cảm ơn các anh trưởng máy và các anh thợ máy XL 75, các anh chị chế bản đã
nhiệt tình hỗ trợ chúng tơi tiến hành thực nghiệm trên sản phẩm.
Cảm ơn anh Hồ Văn Tiến Đạt – Công ty Cổ phần In số 7 – cựu sinh viên khoa In và
truyền thơng đã nhiệt tình hỗ trợ giải đáp thắc mắc và chia sẻ kinh nghiệm thực tế
trong q trình chúng tơi làm đề tài này. Xin chân thành cảm ơn anh.
Đây là đề tài nghiên cứu về quy trình quản lý chất lượng trên vật liệu PET do trên
thực tế vẫn chưa có tiêu chuẩn cụ thể trên vật liệu PET, nên còn hạn chế về điều kiện
khi tiến hành thực nghiệm. Nếu có thiếu sót trong q trình thực hiện đề tài, chúng tơi
rất mong được sự đóng góp ý kiến từ thầy cơ, anh chị, bạn bè để hoàn thiện đề tài tốt
hơn.
Một lần nữa chúng tôi xin chân thành cảm ơn.

vii

do an


TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Hiện nay, bên cạnh vật liệu giấy và metalize thì sản phẩm in trên vật liệu nhựa
trong (PET) đang phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp in do những tiện ích mà
nó đem lại. Bao bì làm từ vật liệu PET có cơng dụng bảo vệ tốt sản phẩm bên trong,
chịu được nhiệt độ cao, chống nước, tiện lợi ngồi ra nó cịn có tính thẩm mỹ cao đặc

biệt là đối với dịng bao bì mỹ phẩm. Để đáp ứng với nhu cầu về chất lượng cần phải
có một quy trình quản lý cụ thể mọi công đoạn từ khâu chuẩn bị vật liệu, chế bản, in,…
ta cần phải kiểm soát và đề ra các tiêu chí kiểm tra chất lượng cho từng cơng đoạn để
mọi thứ được chuẩn hóa. Việc tự kiểm sốt chất lượng sản phẩm in không cần tới bộ
phận QC giúp cho việc xử lý khắc phục lỗi in một cách nhanh chóng từ thợ in, tiết
kiệm chi phí th nhân lực, thời gian cho công ty. Tuy nhiên để thực hiện được điều
này cần phải có một quy trình tiêu chuẩn chặt chẽ, cụ thể, rõ ràng và từng thành viên
trong mỗi bộ phận cần thực hiện một cách cẩn thận, nghiêm túc. Với mong muốn tự
xây dựng nên một quy trình tự kiểm tra chất lượng như vậy trên vật liệu PET, đề tài
“Tìm hiểu và đề xuất quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm in trên vật liệu PET tại
Công ty cổ phần in số 7” được thực hiện với nội dung sau:
• Phân tích và kiểm sốt vật liệu PET
• Đánh giá quy trình sản xuất thực tế so với lý thuyết học được
• Thực trạng kiểm tra chất lượng sản phẩm in trên vật liệu PET tại cơng ty
• Xác định các lỗi thường gặp trong q trình in và đề ra hướng khắc phục
• Đề xuất các thiết bị phụ trợ
• Đề xuất quy trình kiểm tra chất lượng cho sản phẩm PET được sử dụng tại công
ty Cổ phần in số 7
Qua việc thực hiện đề tài sẽ giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về quy trình in thực tế trên
vật liệu PET và quản lý chất lượng in tại các công ty in ở Việt Nam.

viii

do an


SUMMARY OF THEME
Currently, besides paper and metalize materials, plastic materials (PET) are also
growing strongly in the printing industry due to the benefits it offers. Packaging made
from PET materials has good protection for internal products, withstands high

temperatures, water resistance, convenience, and has high aesthetics especially for
cosmetic packaging industry.. In order to meet the demand for quality, it is necessary
to have a specific management process for all stages from material preparation,
prepress, printing, ... we need to control and set quality control criteria for each stage
so everything is standardized. The self-quality control of printing products without the
QC department helps to quickly fix printing errors from the printer and to save
manpower and time for the company. However, to achieve this, there must be a strict,
concrete, clear standard process and each member in each department needs to
implement carefully and seriously. Wishing to build such a quality self-inspection
process on PET materials, the topic "Learn and propose the quality control process of
printing products on PET materials at No 7 Printing Joint Stock Company " was done
with the following contents:
• Analy and control of PET materials
• Evaluate actual production process compared with the theory of learning
• Current status of product quality inspection printed on PET materials at the
company
• Identify common errors in the printing process and work out solutions
• Propose of auxiliary equipment
• Propose quality inspection process for PET products used at No 7 Printing Joint
Stock Company
The implementation of the project helps us better understand the actual printing
process on PET materials and print quality management at printing companies in
Vietnam.

ix

do an


MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU ..............................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................................1
2. Mục tiêu của đề tài .....................................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................3
4. Giới hạn đề tài............................................................................................................3
5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................... 3
PHẦN NỘI DỤNG ..........................................................................................................4
Chương 1: Cơ sở lý thuyết ............................................................................................... 4
1.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng .................................................................... 4
1.1.1. Vật liệu.................................................................................................................4
1.1.1.1. Polyethylene (PE) ............................................................................................. 4
1.1.1.2. Polypropylene (PP) ........................................................................................... 5
1.1.1.3. Polyvinylchloride (PVC) .................................................................................. 8
1.1.1.4. Polycarbonat (PC) ............................................................................................. 9
1.1.1.5. Polyethylene terephthalate (PET) ...................................................................10
1.1.2. Ảnh hưởng đặc tính của vật liệu polymer đến màu sắc trong in ....................... 12
1.1.3. Mực in ................................................................................................................15
1.1.3.1. Thành phần và cấu tạo của mực in Offset UV................................................ 15
1.1.3.2. Cơ chế khô của mực UV.................................................................................17
1.1.3.3. Các loại mực Offset UV cho PET ..................................................................17
1.1.4. Bề mặt vật liệu ...................................................................................................18
1.1.4.1. Hiện tượng thấm ướt và sức căng bề mặt ....................................................... 18
1.1.4.2. Thay đổi kết cấu bề mặt ..................................................................................23
1.1.4.3. Xử lý bề mặt bằng phương pháp corona......................................................... 27
1.1.4.4. Xử lý bề mặt bằng phương pháp plasma ........................................................ 31
1.1.4.5. Xử lý bề mặt bằng phương pháp lót primer.................................................... 34
1.1.5. Phương pháp in ..................................................................................................35

x


do an


1.1.5.1. Phương pháp in Offset tờ rời ..........................................................................35
1.1.6. Phương pháp làm khô ........................................................................................37
1.1.6.1. Làm khô bằng phương pháp chiếu tia UV...................................................... 37
1.2. Các thiết bị phụ trợ ...............................................................................................43
1.3. Quy trình in Offset tờ rời (PET) ...........................................................................46
1.4. Quy trình quản lý chất lượng sản phẩm in............................................................ 48
Chương 2: Thực trạng quy trình trên PET tại Cơng ty Cổ phần in 7 ............................. 50
2.1. Quy trình kiểm sốt vật liệu đầu vào ....................................................................50
2.1.1. Mực ....................................................................................................................50
2.1.2. Vật liệu in (PET) ................................................................................................51
2.2. Công đoạn chế bản................................................................................................53
2.2.1. Quy trình chế bản...............................................................................................53
2.2.2. Điều kiện chế bản ..............................................................................................56
2.2.3. Các thiết bị đo, phần mềm đo kiểm tra chất lượng:........................................... 58
2.2.4. Bản in mới .........................................................................................................59
2.2.5. Kiểm tra bản in sau khi hiện ..............................................................................60
2.2.6. Ưu và nhược điểm của các thiết bị, phần mềm: ................................................ 61
2.3. Công đoạn in .........................................................................................................63
2.3.1. Quy trình in trên vật liệu PET tại máy XL 75 ................................................... 63
2.3.2. Thông số máy in Heidelberg Speedmaster XL 75............................................. 64
2.3.3. Cấu trúc đơn vị in ..............................................................................................66
2.3.4. Dung dịch làm ẩm ..............................................................................................67
2.3.5. Cơng đoạn của quy trình in trên PET ................................................................ 67
2.3.6. Các công đoạn cụ thể trong quá trình sản xuất trên vật liệu PET ..................... 69
2.3.7. Các sự cố trong quá trình in trên vật liệu PET .................................................. 72
2.3.8. Điều kiện mơi trường .........................................................................................73
2.4. Quy trình kiểm soát chất lượng ............................................................................73

2.4.1. Chế bản ..............................................................................................................73
2.4.2. In ........................................................................................................................77

xi

do an


2.5. Nhận xét thực trạng...............................................................................................78
2.5.1. Ưu điểm .............................................................................................................79
2.5.2. Nhược điểm .......................................................................................................79
Chương 3: Đánh giá và đề xuất quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm in trên vật
liệu PET tại Công ty cổ phần In số 7 .............................................................................81
3.1. Đánh giá quy trình kiểm sốt chất lượng sản phẩm in trên vật liệu PET tại Công
ty Cổ phần In số 7 ..........................................................................................................81
3.2. Kiểm soát vật liệu đầu vào....................................................................................81
3.2.1. Kiểm soát vật liệu PET trước khi in ..................................................................81
3.2.2. Các thiết bị đề xuất sử dụng ..............................................................................83
3.2.3. Kiểm soát chất lượng mực in .............................................................................85
3.3. Chế bản .................................................................................................................87
3.3.1. Quy trình chế bản...............................................................................................87
3.4. Cơng đoạn in .......................................................................................................100
3.4.1. Máy in ..............................................................................................................100
3.4.2. Áp lực in ..........................................................................................................100
3.4.3. Dung dịch làm ẩm ............................................................................................100
3.5. Quy trình kiểm sốt chất lượng ..........................................................................102
3.5.1. Đề xuất quy trình kiểm tra cụ thể như sau ....................................................... 102
3.5.2. Các tiêu chí kiểm tra ........................................................................................103
3.5.3. Kiểm sốt lớp lót trắng ....................................................................................106
3.5.4. Thơng số giá trị L*a*b*...................................................................................107

3.5.5. Giá trị Density cho màu CMYK ......................................................................113
3.5.6. Đèn sấy UV metal (đèn bột kim loại sắt) ........................................................ 120
3.5.7. Hiện tượng cong vênh trên PET sau khi in...................................................... 120
3.6. Kỳ vọng...............................................................................................................125
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN............................................. 126
4.1 Những việc đã làm được ........................................................................................126
4.2 Tự đánh giá đề tài ...................................................................................................127

xii

do an


4.2.1 Mức độ thành công..............................................................................................127
4.2.2 Các hạn chế .........................................................................................................127
4.3 Hướng phát triển đề tài...........................................................................................128
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................129
PHỤ LỤC A: MỘT SỐ DỮ LIỆU THAM CHIẾU SCCA CHO IN OFFSET. .......... 130
PHỤ LỤC B: MỘT SỐ MỰC IN UV OFFSET TỜ RỜI TRÊN PET ........................ 139
PHỤ LỤC C: CÁC BẢNG THAM KHẢO .................................................................144

xiii

do an


MỤC LỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Các loại mực UV offset in trên vật liệu PET ............................................. 18
Bảng 1.2: Sức căng bề mặt của một số vật liệu polymer............................................ 21
Bảng 1.3: Các dạng bức xạ UV, hiệu ứng khô và ảnh hưởng tới môi trường ............ 37

Bảng 1.4: Thông số thước đo độ dày điện tử Mitutoyo 547-401 ............................... 43
Bảng 1.5: Thông số máy đo màu eXact Standard ...................................................... 44
Bảng 1.6: Thơng số máy đo độ bóng Elcometer ........................................................ 44
Bảng 1.7: Thông số máy đo màu techkon spectrodens .............................................. 45
Bảng 2.1: Tiêu chí kiểm tra vật liệu đầu vào của Cơng ty ......................................... 51
Bảng 2.2: Tiêu chí kiểm tra PET nhập về của Công ty .............................................. 52
Bảng 2.3: Hệ thống phần mềm sử dụng tại Công ty................................................... 56
Bảng 2.4: Thông số máy ghi bản Suprasetter A105 ................................................... 57
Bảng 2.5: Thông số máy hiện bản nhiệt Glunz & Jensen Kylin 86T ......................... 57
Bảng 2.6: Thông số máy hiện bản nhiệt Glunz & Jensen Raptor Pro 85T................. 58
Bảng 2.7: Các thiết bị và phần mềm đo được sử dụng tại Công ty ............................ 59
Bảng 2.8: Tiêu chí kiểm tra bản kẽm mới về của Cơng ty ......................................... 60
Bảng 2.9: Tiêu chí kiểm tra bản kẽm sau khi hiện của Công ty ................................. 60
Bảng 2.10: Ưu nhược điểm của các phần mềm .......................................................... 62
Bảng 2.11: Thông số máy in XL 75 ...........................................................................65
Bảng 2.12: Bảng thơng số đường kính và áp lực các lơ theo máy XL 75 .................. 67
Bảng 2.13: Quy trình in sản phẩm hộp PET KFLD03 ............................................... 69
Bảng 2.14: Các sự cố, nguyên nhân và hướng khắc các lỗi in trong quá trình in sản
phẩm hộp PET KFLD03 .............................................................................................73
Bảng 2.15: Tiêu chí kiểm tra chất lượng file ở khâu chế bản của Cơng ty ................ 77
Bảng 2.16: Tiêu chí kiểm tra chất lượng tờ in của Công ty ....................................... 78
Bảng 3.1: Kiểm soát vật liệu in (PET)........................................................................82

xiv

do an


Bảng 3.2: Thơng số độ dày, độ bóng, độ trong suốt của sản phẩm PET tại Công ty Cổ
phần in số 7 .................................................................................................................83

Bảng 3.3: Dung sai vật liệu PET ................................................................................83
Bảng 3.4: Các lỗi có thể xảy ra do dung dịch cấp ẩm .............................................. 101
Bảng 3.5: Chi tiết các tiêu chí kiểm tra trong quy trình kiểm sốt chất lượng ......... 105
Bảng 3.6: Giá trị L*a*b* của lớp lót trắng trên sản phẩm PET ............................... 107
Bảng 3.7: L*a*b* khi lót giấy Ford ..........................................................................109
Bảng 3.9: L*a*b* khi lót giấy Duplex .....................................................................110
Bảng 3.10: Giá trị Density màu Black giữa 3 loại giấy ............................................ 114
Bảng 3.11: Giá trị Density màu Cyan giữa 3 loại giấy............................................. 116
Bảng 3.12: Giá trị Density màu Magenta giữa 3 loại giấy ....................................... 117
Bảng 3.13: Giá trị Density màu Yellow giữa 3 loại giấy ......................................... 118
Bảng 3.14: Dung sai giá trị Density giữa 3 loại giấy ............................................... 119
Bảng 3.15: Giá trị Density theo tiêu chuẩn mẫu được khách hàng chấp nhận ......... 119
Bảng 3.16: Năng lượng hấp thụ mực của hãng Sakata ............................................. 120
Bảng 3.17: Các giải pháp khắc phục hiện tượng cong vênh .................................... 122
Bảng B.1: Tính chất của mực in UV VP (T&K Toka) ............................................. 140
Bảng B.2: Tính chất mực in UV 161 (T&K Toka)................................................... 141
Bảng B.3: Tính chất mực in UV Premium (Flint Group) ......................................... 143
Bảng C.1: Bộ lọc và ứng dụng theo môi trường đo .................................................. 144
Bảng C.2: Các tiêu chí kiểm tra kẽm Heidelberg ..................................................... 148

xv

do an


MỤC LỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Mơ tả cơng thức điều chế PET .......................................................................12
Hình 1.2: Đường truyền ánh sáng qua vật liệu đa lớp ................................................... 13
Hình 1.3: Đường truyền ánh sáng qua vật liệu đơn lớp. ................................................ 14
Hình 1.4: Hiện tượng thấm ướt bề mặt ..........................................................................18

Hình 1.5: Nộp áp của chất lỏng......................................................................................19
Hình 1.6: Bảng sức căng bề mặt của từng loại vật liệu polyme tương ứng với các loại
mực in của từng phương pháp in (theo khuyến nghị của dyne)..................................... 22
Hình 1.7: Các phân tử ở trạng thái mức ba sau khi tách hydro ra từ chất nền polymer 24
Hình 1.8: Phép cộng hóa trị bằng cách gắn các nhóm cuối khơng hoạt động ............... 25
Hình 1.9: Kiểm sốt mật độ và độ dài của các chuỗi polymer ghép.............................. 26
Hình 1.10: Kiểm soát ái lực giữa các monomer và chất nền polymer ........................... 27
Hình 1.11: Năng lượng bề mặt PET ở các mức Corona khác nhau ............................... 29
Hình 1.12: Sơ đồ hệ thống xử lý Corona .......................................................................30
Hình 1.13: Bề mặt vật trước khi xử lý (a) và sau khi xử lý Corona (b) ......................... 31
Hình 1.14: Cấu hình thiết bị xử lý Plasma .....................................................................33
Hình 1.15: Sự thay đổi góc thấm ướt (a) năng lượng bề mặt (b) trên vật liệu PET với
thời gian xử lý và 3 khoảng cách xử lý khác nhau với cơng suất plasma 3.503 W/cm3 33
Hình 1.16: Sự thay đổi góc thấm ướt (a), năng lượng bề mặt (b) trên vật liệu PET với
thời gian xử lý và 3 công suất plasma khác nhau cùng một khoảng cách xử lý là 10mm
........................................................................................................................................34
Hình 1.17: Nguyên lý in Offset ......................................................................................35
Hình 1.18: Cấu tạo của một máy in Offset tờ rời........................................................... 37
Hình 1.19: Cấu tạo đèn sấy UV .....................................................................................38
Hình 1.20: Sự phân bố bước sóng của đèn UV (thủy ngân) .......................................... 41
Hình 1.21: Sự phân bố bước sóng của đèn UV (Gallium) ............................................. 41
Hình 1.22: Sự phân bố bước sóng đèn UV (bột kim loại) ............................................. 42

xvi

do an


Hình 1.23: Máy đo màu techkon spectrodens ................................................................ 45
Hình 1.24: Quy trình in ..................................................................................................46

Hình 1.25: Quy trình kiểm sốt chất lượng....................................................................49
Hình 2.1: Quy trình chế bản ...........................................................................................53
Hình 2.2: Độ dẫn điện của thuốc hiện ............................................................................55
Hình 2.3: Độ pH của thuốc hiện ....................................................................................56
Hình 2.4: Quy trình sản xuất in trên vật liệu PET ......................................................... 63
Hình 2.5: Cấu trúc đơn vị in XL 75 ...............................................................................66
Hình 2.6: Phiếu phân bố in tại cơng ty ...........................................................................69
Hình 3.1: Thiết bị mơ phỏng in Offset ...........................................................................86
Hình 3.2: Băng keo 3M ..................................................................................................86
Hình 3.3: Quy trình đề xuất cho cơng đoạn chế bản ...................................................... 93
Hình 3.4: Quy trình đề xuất kiểm sốt chất lượng ....................................................... 102
Hình 3.5: Sản phẩm in trên PET của công ty In số 7 ................................................... 106
Hình 3.6: Các tiêu chuẩn trong SCCA .........................................................................108
Hình 3.7: Giá trị L*a*b* của CGATS21-2-CRPC6 (Couche) .................................... 110
Hình 3.8: Thơng số L*a*b* sau khi đã bù trừ (Couche).............................................. 111
Hình 3.9: So sánh gamus màu giữa CGATS21-2-CRPC6 và PET lót giấy Couche ... 111
Hình 3.10: Giá trị L*a*b* của CGATS21-2-CRPC6 (Ford) ....................................... 112
Hình 3.11: Thơng số L*a*b* sau khi đã bù trừ (Ford) ................................................ 112
Hình 3.12: Giá trị L*a*b* của CGATS21-2-CRPC6 (Duplex) ................................... 113
Hình 3.13: Thơng số L*a*b* sau khi đã bù trừ (Duplex) ............................................ 113
Hình 3.14: Đồ thị giá trị Density (Black) giữa 3 loại giấy........................................... 115
Hình 3.15: Đồ thị giá trị Density (Black) giữa 3 loại giấy........................................... 116
Hình 3.16: Đồ thị giá trị Density (Magenta) giữa 3 loại giấy ...................................... 117
Hình 3.17: Đồ thị giá trị Density (Yellow) giữa 3 loại giấy ........................................ 118
Hình 3.18: Đèn sấy UV được sử dụng tại công ty ....................................................... 121

xvii

do an



Hình 3.19: Tấm phản xạ tia UV Cold Mirror .............................................................. 122
Hình 3.20: Cơng nghệ Cold Mirror ..............................................................................123
Hình 3.21: Mức truyền của cơng nghệ Cold Mirror .................................................... 123
Hình 3.22: Kính lọc Hot Mirror ...................................................................................124
Hình 3.23: Ngun lý kính lọc Hot Mirror ..................................................................124
Hình 3.24: Mức truyền của cơng nghệ Hot Mirror ...................................................... 124
Hình C.1: Thang kiểm tra kẽm Heidelberg ..................................................................144

xviii

do an


DANH MỤC VIẾT TẮT
PP: Polyrpopylen
PPR: Polypropylene random
HPP: Homopolymer propylene
PE: Polyethylene
LDPE: Low Density Polyethylene
HDPE: High Density Polyethylene
PVC: Polyvinylchloride
PC: Polycarbonat
PET: Polyethylene terephthalate
MPMA: Medium presure mercury arc lamp
MEK: Metyl etyl keton
SCCA: Substrate Corrected Colorimetric Aims calculator

xix


do an


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngành bao bì hiện nay đang phát triển mạnh do q trình cơng nghiệp hóa diễn ra
nhanh trên tồn thế giới, bao bì chính là một phần tất yếu khơng thể thiếu trong q
trình phát triển của nền cơng nghiệp hiện đại ngày nay. Trong lĩnh vực bao bì hiện nay
thì bao bì nhựa là phần phát triển nhanh nhất, vậy lịch sử phát triển của bao bì nhựa
như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết này:
Trước đây, khi bao bì nhựa được làm bằng phương pháp thủ cơng được sản xuất từ
dầu mỏ thô, đã qua sơ chế với khối lượng nhỏ, phương pháp sản xuất đơn giản với
công dụng chủ yếu là để lưu trữ và vận chuyển sản phẩm.
Nhưng do việc sản xuất từ dầu mỏ thô như vậy khiến cho bao bì nhựa khơng thực
sự an toàn cho người sử dụng nên hiện nay để tạo nên các sản phẩm bao bì nhựa an
tồn người ta sử dụng nhiều loại hạt nhựa tinh khiết được tinh chế từ dầu hỏa. Mỗi loại
hạt đều có những đặc điểm và tính chất riêng nhưng nhìn chung có các loại như sau:
PE(Polyethylene), PP(polyrpopylen), PVC(Polyvinylchloride), PC(Polycarbonat),
PET(Polyethylene terephthalate).
-

PE: đặc tính trong suốt, hơi có ánh mờ, bề mặt trớn láng, mềm dẻo, chống hơi
nước và khí tốt dễ hư hoại khi tiếp xúc với các chất tẩy mạnh như ancol hay tinh
dầu thơm,v...v...

-

PP: đặc tính nổi trội là bền cơ học, khá cứng và vững, đặc biệt là không dễ kéo
dãn , tuy nhiên dễ bị xé rách khi có một vết cắt hay vết thủng, cho nét in bề mặt
khá rõ và đẹp, chống thấm được O2, nước, dầu.


-

PVC: loại này khá cứng và hầu như không được dùng làm bao bì nhựa nữa mà
chỉ được dùng làm các loại đồ dùng nhựa mà thơi.

-

PC: đặc tính của loại này là trong suốt, tính bền cơ và độ cứng vững rất cao, khả
năng chống mài mịn và khơng bị tác động bởi các thành phần của thực phẩm,

1

do an


khả năng chịu được nhiệt độ cao nhưng chống thấm khí, nước kém hơn PP, giá
thành khá cao nên khá hạn chế.
-

PET: đây là loại hạt tạo ra được các loại vỏ chai do độ bền khá cao, chịu đựng
được lực xé và va chạm khá lớn, có độ cứng vững cao và siêu bền.
Hiện nay, màng PET là loại vật liệu được nhiều cơng ty xí nghiệp sử dụng rộng

rãi bên cạnh giấy và vật liệu Metalize,… PET được sử dụng đa dạng như nhãn,
chai, hộp… được nhiều khách hàng ưa chuộng bởi sự độc đáo và tính thẩm mỹ mà
nó mang lại giúp gia tăng giá trị sản phẩm và thu hút được nhiều người tiêu dùng.
Trong xu thế hiện nay, các công ty đều cạnh tranh gay gắt với nhau về chất
lượng và giá thành của sản phẩm để có thể đáp ứng được nhu cầu cao của người
tiêu dùng. Các nhà in phải đầu tư, nâng cao cơng nghệ, có giải pháp hợp lí để nâng

cao chất lượng sản phẩm. Đề có thể quản lý chất lượng in trên sản phẩm giấy đã
khó, việc quản lí chất lượng trên vật liệu PET lại càng khó khăn hơn nhiều. Vì hiện
nay trên thế giới vẫn chưa có tiêu chuẩn chất lượng in trên sản phẩm PET.
Cho nên việc quản lý chất lượng in trên sản phẩm PET sẽ phụ thuộc vào nhà in.
Mỗi nhà in sẽ có một cách quản lý chất lượng sản phẩm riêng dựa vào những kinh
nghiệm thực tế, những sai hỏng trong quá trình sản xuất để rút ra những tiêu chuẩn
riêng cho cơng ty. Chính vì thế chúng tơi chọn đề tài “Tìm hiểu và đề xuất quy trình
kiểm sốt chất lượng sản phẩm in trên vật liệu PET tại Công ty Cổ phần In số 7”.
Như vậy, qua đề tài này chúng tôi hiểu và biết được những yếu tố ảnh hưởng
đến chất lượng in đặc biệt là đối với việc in trên vật liệu PET.
2. Mục tiêu của đề tài
-

Phân tích và kiểm sốt vật liệu PET.

-

Đánh giá quy trình sản xuất thực tế so với lý thuyết học được.

-

Thực trạng kiểm tra chất lượng sản phẩm in trên vật liệu PET tại công ty.

-

Xác định các lỗi thường gặp trong quá trình in và đề ra hướng khắc phục.

2

do an



-

Đề xuất các thiết bị phụ trợ.

-

Đề xuất quy trình kiểm tra chất lượng cho sản phẩm PET được sử dụng tại công
ty Cổ phần in số 7.

3. Đối tượng nghiên cứu
Sản phẩm hộp KFLD03 in trên vật liệu PET tại Cơng ty Cổ phần in số 7. Và quy
trình kiểm soát chất lượng trên PET.
4. Giới hạn đề tài
Đề tài giới hạn nghiên cứu quy trình in và kiểm soát chất lượng trên vật liệu PET
được in bằng phương pháp in Offset tờ rời tại công ty Cổ phần in số 7.
5. Phương pháp nghiên cứu
Chúng tôi đã dùng ba phương pháp nghiên cứu sau:
-

Phương pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết.

-

Phương pháp phân loại và hệ thống hóa lý thuyết.

-

Phương pháp giả thuyết.


3

do an


×