Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

(Đồ án hcmute) xây dựng chiến lược marketing cho dự án kinh doanh trái cây sạch online

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.83 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING CHO
DỰ ÁN KINH DOANH TRÁI CÂY SẠCH ONLINE

GVHD: LÊ THỊ HỒNG
SVTH: NGUYỄN VIẾT CƯỜNG
MSSV: 15126009
SVTH:CAO ĐĂNG TRÌNH
MSSV: 15126072

SKL005919

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2019

do an


MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
HOCHIMINH CITY
UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

CAO DANG TRINH-15126072
NGUYEN VIET CUONG-15126009

Building plan for online fresh fruit business



GRADUATION PROJECT
MAJOR: E-COMMERCE

Ho Chi Minh City, July 2019

I
do an


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN

Tp. Hồ Chí Minh, ngày……tháng ……năm...…
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên)

II
do an


LỜI CẢM ƠN

Trong thời gian thực hiện báo cáo này, nhóm xin chân thành cảm ơn q thầy
cơ trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là giảng viên hướng
dẫn – Tiến sĩ Lê Thị Hồng đã ln hướng dẫn tận tình và giúp đỡ nhóm từ những
bước đầu tiên đến khi hồn thành báo cáo. Cảm ơn cơ ln dành những lời khun và
góp ý chân thành nhất, hỗ trợ hết mình và cung cấp những thơng tin cần thiết giúp ích
cho khơng chỉ bài báo cáo này mà cịn giúp có thêm nhiều kiến thức cũng như kinh
nghiệm thực tế cho công việc sau này.
Bài báo cáo là kết quả của quá trình tìm tịi và thảo luận của nhóm trong suốt

thời gian vừa qua. Tuy nhiên không thể tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được
sự đóng góp ý kiến của q thầy cơ để hồn thiện bài báo cáo.
Cuối cùng, xin gửi lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành cơng đến tồn thể q
thầy cơ trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh.
Xin chân thành cảm ơn!

do IIIan


CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ TỪ TIẾNG ANH SỬ DỤNG

STT

Từ ngữ

Diễn giải

Từ viết tắt

1

TP HCM

2

FTP

Thành phố Hồ Chí Minh

File Transfer Protocol - Giao thức truyền tập tin


Structured Query Language - ngơn ngữ truy vấn có
3

SQL
cấu trúc
Hypertext Preprocessor - ngơn ngữ lập trình kịch

4

PHP
bản

5

CS

Customer Service – dịch vụ khách hàng

Từ tiếng Anh
Mã ký hiệu, câu lệnh thiết kế Website

1

Code

3

Url


Đường dẫn

4

Link

Liên kết

IV

do an


5

Domain

Tên miền

6

Sitemap

Sơ đồ trang web

7

Gantt chart

8


Menu

9

Biểu đồ thể hiện dòng thời gian tiến độ

Danh mục

Hosting Provider Nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ

10

IP Address

11

Name Servers

Địa chỉ truyền tải trên mạng Internet

Tên máy chủ

Phần để website hoạt động, bao gồm: máy chủ, ứng
12

Back-end
dụng và cơ sở dữ liệu

13


Front-end

Phần giao diện website tương tác với người dùng

V

do an


DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH SỬ DỤNG
Hình 1.1: Giao diện Website Traicay7ngay.com ............................................................................... 4
Hình 1.2: Giao diện Fanpage Traicayngay.com ................................................................................. 4
Hình 1.3 Logo Traicayngay.com........................................................................................................ 5
Bảng ................................................................................................................................................... 7
Hình 1.4 Gantt chart thể hiện tiến trình thực hiện cơng việc ............................................................. 9
Hình 2.1 Số liệu thống kê và dự báo về ảnh hưởng của thực phẩm bẩn đến tỉ lệ gây ung thư tại
Việt Nam .......................................................................................................................................... 10
Hình 2.2 Top 5 ngành có tiềm năng tăng trưởng tốt 3 năm tới (2019 – 2021)................................. 12
Hình 2.3 Tốc độ tăng trưởng GDP và lạm phát của Việt Nam ........................................................ 14
Hình 2.4 Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam năm 2017 ........................................................ 15
Hình 2.5: Biểu đồ Số người dùng Internet tại Việt Nam.................................................................. 16
Hình 2.6 Giấy chứng nhận đạt chuẩn Vietgap của nhà cung cấp ..................................................... 17
Hình 2.7 Biểu đồ lượt truy cập vaofCsfood.vn từ tháng 4/2019-6/2019.......................................... 18
Hình 2.8 Biểu đồ lượt truy cập vào Viettropfuit.com từ tháng 4/2019- ........................................... 19
Hình 2.9 Biểu đồ lượt truy cập vào Picfood.vn từ tháng 4/2019-6/2019 ........................................ 19
Hình 2.10 Cơ cấu nhân sự của Trái cây 7 ngày................................................................................ 22
Hình 2.11 Biểu đồ tỉ trọng các đối tượng thực hiện khảo sát ........................................................... 27
Hình 2.12 Biểu đồ tỉ trọng chi tiêu trung bình một tháng của .......................................................... 27
các đối tượng tham gia khảo sát ....................................................................................................... 27

Hình 2.13 Biểu đồ mức độ quan tâm của các đối tượng tham gia khảo sát ..................................... 28
Hình 2.14 Biểu đồ tỉ lệ những người đã từng và chưa từng sử dụng các loại trái cây sạch ............. 28
Hình 2.15 Biểu đồ đánh giá mức độ quan tâm đến các đặc điểm khi mua trái cây sạch của các
đối tượng tham gia khảo sát ............................................................................................................. 29
Hình 2.16 Định vị Traicay7ngay.com trên thị trường kinh doanh trái cây sạch .............................. 32
Hình 3.1 Giao diện khi mua hàng tại Traicay7ngay.com ................................................................. 34
Hình 3.2: Quảng cáo Traicay7ngay.com trên Google ...................................................................... 35
Hình 3.3 Lượng truy cập vào Website Traicay7ngay.com từ tháng 2/2019-4/2019 ........................ 35
Hình 3.4 Các nguồn truy cập vào Website Traicay7ngay.com từ tháng 2/2019-4/2019.................. 36
Hình 3.5 Lượng truy cập vào Website Traicay7ngay.com từ tháng 4/2019-6/2019 ........................ 36

VI

do an


Hình 3.6 Các nguồn truy cập vào website Traicay7ngay.com từ 4/2019 -6/2019 ........................... 37
Hình 3.7 Baner quảng cáo khuyến mãi của Trái Cây 7 ngày ........................................................... 38
Hình 3.16 Dự báo doanh thu cuối năm 2019- 2020 ......................................................................... 51
Hình 4.1: Giao diện wordpress của website traicay7ngay.com ....................................................... 52
Hình 4.2: Thư nhận được đơn hàng từ khách hàng gửi tới mail: ..................................................... 53
Hình 4.4.1 Ví dụ về trình tự sao lưu dữ liệu..................................................................................... 57
Hình 4.3 Ví dụ về trình tự sao lưu dữ liệu........................................................................................ 57
(Nguồn: cPanel – Traicay7ngay) ..................................................................................................... 57
Hình 4.4: Ví dụ về trình tự phục hồi dữ liệu đã sao lưu ................................................................... 58
Hình 4.5. Giao diện quản lý cPanel của traicay7ngay...................................................................... 61
Hình 4.6. Tên miền traicay7ngay.com ............................................................................................. 61
Hình 4.11. Thơng tin chứng chỉ SSL của traicay7ngay ................................................................... 62
Hình 4.7: Tình trạng bảo mật hiện tại của website........................................................................... 62
Hình 4.8: Mơ tả quy trình mua hàng tại website – chọn xem sản phẩm .......................................... 64

Hình 4.9: Mơ tả quy trình mua hàng tại website – chọn mua sản phẩm .......................................... 64
Hình 4.10 Mơ tả quy trình mua hàng tại website – Xem giỏ hàng................................................... 65
Hình 4.22. Trang quản lý đơn hàng tại website ............................................................................... 68
Hình 4.29. Cài đặt tối ưu hóa đường dẫn tĩnh .................................................................................. 72
Hình 4.30. Tối ưu hóa các phần bài viết sản phẩm .......................................................................... 73
Hình 4.11. Sử dụng hình thức upsells .............................................................................................. 73
Hình 4.12. Sử dụng hình thức upsells .............................................................................................. 74
Hình 4.13. Yoast SEO hỗ trợ tối ưu hóa bài viết ............................................................................. 75
Hình 4.41. Ý tưởng từ khóa về “trái cây tươi sạch” thu thập được từ Keyword Planner................. 77
Hình 4.42. Xu hướng tìm kiếm từ khóa “trái cây sạch” từ tháng 7/2018 tới tháng 7/2019 ............. 77
Hình 4.14. Giao diện quản lý người dùng của website của quản trị viên......................................... 78
Hình 4.15. Phân cấp quyền trong Wordpress ................................................................................... 78
Hình 4.16. Giao diện đăng kí/đăng nhập tài khoản khách hàng ....................................................... 79
Hình 4.46. Quản lý tài khoản cá nhân .............................................................................................. 80
Hình 4.17: Thống kê tốc độ của website .......................................................................................... 81

VII

do an


Hình 4.18. Tuần tự quản lý đơn hàng............................................................................................... 89
Hình 4.19: Tuần tự theo dỏi đơn hàng ............................................................................................ 90
Hình 4.20. Tuần tự thay đổi đơn hàng.............................................................................................. 91

VIII

do an



DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU SỬ DỤNG
Bảng 1.1. Danh sách thôn tin các thành viên thành lập Traicay7ngay.com ....................................... 3
Bảng 2.1: Các loại sản phẩm trái cây tươi của traicay7ngay.com.................................................... 20
Bảng 2.2: Các loại trái cây chế biến sẵn........................................................................................... 21
Bảng 2.3: Ma trận SWOT ................................................................................................................ 23
Bảng 2.4: Phân tích 3 đối thủ cạnh tranh ......................................................................................... 25
Bảng 3.1: Bảng kế hoạch nhân sự cho dự án ................................................................................... 42
Bảng 3.2: bảng lương nhân viên bán hàng theo doanh thu .............................................................. 44
Bảng 3.13 Các rủi ro dự án có hể gặp và giải pháp khắc phục ........................................................ 46
Bảng 3.4: Chi phí cố định ban đầu ................................................................................................... 48
Bảng 3.5: Chi phí tiếp thị ................................................................................................................. 49
Bảng 3.6: Chi phí nhân sự, quản lí ................................................................................................... 49
Bảng 3.7 Doanh thu cuối năm 2019 theo kênh phân phôi ............................................................... 50
Bảng 3.8: Doanh thu cuối năm 2019 theo từng sản phẩm................................................................ 50
Bảng 3.9: Dự báo doanh thu cuối năm 2019 – 2021 ........................................................................ 51
Bảng 4.1. Thông tin Domain Traicay7ngay.com.vn ........................................................................ 55
Hình 4.2: Đặc điểm kỹ thuật máy chủ traicay7ngay ........................................................................ 56
Bảng 4.2. Mơ tả các tác nhân có trong website ................................................................................ 82
Bảng 4.3. Tác nhân và chức năng trong website .............................................................................. 83

IX

do an


MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN ..................................................................................................... II
Giảng viên hướng dẫn ....................................................................................................................... II
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH SỬ DỤNG .................................................................... VI
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU SỬ DỤNG ................................................................................ IX

PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC .............................................................................................. 3
1.1.

Lý do chọn đề tài ................................................................................................................ 3

1.2.

Sơ lược đôi nét dự án ......................................................................................................... 3

1.3 Mô tả ngắn gọn về sản phẩm, dịch vụ: ..................................................................................... 5
1.4. Nhân tố thành công ................................................................................................................. 6
1.5. Tiến trình ................................................................................................................................. 7
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG ..................................................................................... 10
2.1 Tổng quan ngành .................................................................................................................... 10
2.2 Phân tích mơi trường bên trong và mơi trường bên ngồi ..................................................... 13
2.2.1. Phân tích mơi trường bên ngồi ..................................................................................... 13
2.2.2. Phân tích mơi trường bên trong ...................................................................................... 20
2.3. Phân tích ma trận SWOT ...................................................................................................... 23
2.4. Phân tích cạnh tranh .............................................................................................................. 25
2.5. Nghiên cứu thị trường ........................................................................................................... 26
2.5.1. Vấn đề nghiên cứu.......................................................................................................... 26
2.5.2. Bảng khảo sát ................................................................................................................. 26
2.5.3. Phân tích kết quả ............................................................................................................ 26
2.5.4. Kết quả nghiên cứu......................................................................................................... 30
2.6. Thị trường STP...................................................................................................................... 30
2.6.1 Phân khúc thị trường (Segmentation).............................................................................. 30
2.6.2 Lựa chọn thị trường mục tiêu (Targeting) ....................................................................... 31
2.6.3 Định vị traicay7ngay.com trên thị trường ....................................................................... 31
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ........................................................................................ 33


do Xan


3.1. Kế hoạch Marketing & Sale .................................................................................................. 33
3.1.1. Chiến lược tiếp thị .......................................................................................................... 33
3.1.3. Chiến lược bán hàng....................................................................................................... 39
3.2. Quản lý và tổ chức ................................................................................................................ 41
3.2.1. Kế hoạch vận hành ......................................................................................................... 41
3.2.2. Kế hoạch nhân sự ........................................................................................................... 42
3.3 Quản lí rủi ro .......................................................................................................................... 44
3.4 Chiến lược phát triển bền vững .............................................................................................. 47
3.4.1 Quy định pháp lý ............................................................................................................. 47
3.4.2 Đạo đức ........................................................................................................................... 47
3.5 Kế hoạch tài chính .................................................................................................................. 48
CHƯƠNG 4: ĐẶC TẢ THIẾT KẾ HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ HÔNG TIN ................................ 52
4.1.

Tổng quan hệ thống .......................................................................................................... 52

4.2.

Thông số kỹ thuật thiết kế hệ thống website .................................................................... 53

4.2.1. Thông số kỹ thuật cơ bản .............................................................................................. 53
2.2. Thông số kỹ thuật phần cứng ........................................................................................... 55
4.2.3. Đặc tả phần mềm hệ thống ............................................................................................ 58
4.2.4. Đặc tả kỹ thuật vận hành hệ thống ................................................................................ 60
4.2.5. Hệ thống, an ninh mạng và bảo mật mạng .................................................................... 61
4.3.


Đặc tả chức năng .............................................................................................................. 63

4.3.1. Quy trình bán hàng ........................................................................................................ 63
4.3.2. Quy trình thanh tốn ...................................................................................................... 69
4.3.3. Quy trình giao hàng ....................................................................................................... 70
4.3.4. Quy trình đổi trả sản phẩm ............................................................................................ 70
4.3.5. Quy trình SEO ............................................................................................................... 72
4.4.

Đặc tả phi chức năng ........................................................................................................ 78

4.4.1. Quản lý truy cập Website .............................................................................................. 78
4.4.3. Giao diện, bố cục website ............................................................................................. 80
4.4.4. Tốc độ website .............................................................................................................. 81

XI

do an


4.5.

Mơ hình ER Diagram ....................................................................................................... 82

KẾT LUẬN ...................................................................................................................................... 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................ 95
PHỤ LỤC ......................................................................................................................................... 97

XII


do an


PHẦN MỞ ĐẦU

1. Đặt vấn đề
Thời gian gần đây, trên các phương tiện truyền thông đại chúng tràn ngập
các bài viết về an toàn thực phẩm, thực trạng thực phẩm bẩn hiện nay: thịt có
chất tạo nạc, thủy sản có kháng sinh vượt ngưỡng, cá được ủ ướp phân urê, rau
có dư lượng thuốc bảo vệ thực vật vượt giới hạn cho phép, trái cây "tắm" trong
hóa chất độc hại… Người tiêu dùng bị khủng hoảng niềm tin khi liên tiếp tiếp
nhận thông tin về những lần cơ quan chức năng phát hiện các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm bẩn, thực phẩm ngâm tẩm hóa chất, thực phẩm nhập lậu.
Theo thống kê của Bộ Y tế, trong 6 tháng đầu năm 2017, cả nước 81.115 cơ sở
vi phạm vệ sinh an tồn thực phẩm. Trong đó, có 7.546 cơ sở đã bị xử lý, 299 cơ
sở bị đình chỉ hoạt động; 303 loại thực phẩm bị đình chỉ lưu hành; 659 cơ sở có
nhãn phải khắc phục; 3.749 cơ sở bị tiêu hủy sản phẩm với 4.175 loại thực phẩm
bị tiêu hủy do không đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm.
Cũng theo số liệu thống kê của Bộ Y tế, trong 6 tháng đầu năm 2017, toàn
quốc ghi nhận 73 vụ ngộ độc thực phẩm làm 1.592 người mắc, 1.483 người đi
viện và 16 trường hợp tử vong.
Như vậy, có thể thấy thực trạng thực phẩm bẩn hiện nay đã tới mức báo động
đỏ. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển ngành nông nghiệp mà cịn
đe dọa sức khỏe của cộng đồng.
Chính vì vậy nhu cầu sử dụng thực phẩm sạch trở thành nhu cầu cấp thiết đối
với mỗi cá nhân gia đình.
Cùng với đó Tính đến tháng 1/2017, Việt Nam có 50,05 triệu người dùng
internet chiếm 53% dân số, tăng 6% so với năm 2016. Số người dùng internet
được xem là ở mức cao trên thế giới, tuy nhiên tỉ lệ người dùng vẫn ở mức trung

bình. Việt Nam có đến 46 triệu người dùng mạng xã hội, chiếm 48% dân số.

1

do an


Theo khảo sát của Cục Thương mại điện tử và Cơng nghệ (TMĐT và CNTT)
có 10% số người tham gia khảo sát cho biết, thời lượng sử dụng internet mỗi
ngày là dưới 3 giờ. 36% số người tham gia khảo sát sử dụng internet từ 3 - 5 giờ
mỗi ngày.
Nhu cầu mua sắm và sử dụng các dịch vụ thông qua internet cũng ngày càng
phát triển theo.
Là một những viên năm cuối chuyên ngành Thương Mại Điện Tử thuộc khoa
Kinh Tế của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh, với sự
hiểu biết của mình về các kiến thức thương mại cùng với đó là ý tưởng kinh
doanh thực phẩm sạch, nhóm sinh viên chúng tơi quyết định sẽ thực hiện dự án
“Xây dựng kế hoạch kinh doanh trái cây sạch Online” để làm dự án tốt nghiệp
cuối khóa với mục đích ứng dụng Thương Mại Điện Tử để phát triển
Bài báo cáo gồm các chương:
- CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC
- CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
- CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
- CHƯƠNG 4: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG CỦA HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN – NHỮNG HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI

2

do an



CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC

Lý do chọn đề tài

1.1.

Để hồn thành được đề tài nghiên cứu này thì nhóm đã chọn dự án kinh
doanh thực phẩm sạch để thực hiện bởi vì các lý do sau:
-

Là một lĩnh vực cịn khá mới và nhiều tiềm năng.

-

Đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực thực phẩm sạch

-

Lấy cảm hứng từ dự án khởi nghiệp “hoa tươi 7 ngày” cực kì thành cơng,
nhóm nhận thấy rằng lĩnh vực trái cây sạch cũng có nhiều điểm tương
đồng và có khả năng phát triển nếu đi theo hướng này.
Sơ lược đôi nét dự án

1.2.

Dự án được thực hiện bởi nhóm 2 thành viên chính:
Bảng 1.1. Danh sách thôn tin các thành viên thành lập Traicay7ngay.com
Tên thành viên


Phần trăm góp vốn

Chức vụ

Nguyễn Viết Cường

60%

Giám

đốc



nhóm

Cao Đăng Trình

Quản lí trưởng

40%

-

Tên dự án: Kinh doanh trái cây sạch

-

Ngành nghề kinh doanh: Cung cấp thực phẩm sạch


-

Sản phẩm dịch vụ:
+ Các loại trái cây sạch chuẩn chất lượng
+ Các loại trái cây chế biến sẵn
+ Các dịch vụ giao, tặng, tân nơi,…

3

do an

Trưởng


-

Vốn đầu tư: 200.000.000 đồng (Trong đó vốn vay chiếm 60%)

-

Email:

-

Website: Traicay7ngay.com

Hình 1.1: Giao diện Website Traicay7ngay.com
Nguồn: Traicayngay.com
-


Fanpage: />
Hình 1.2: Giao diện Fanpage Traicayngay.com
Nguồn: />
4

do an


-

Logo:

Hình 1.3 Logo Traicayngay.com
Nguồn: Traicayngay.com

Tầm nhìn:
- Bằng khát vọng vươn lên cùng chiến lược đầu tư – phát triển bền vững, công ty
phấn đấu trở thành đơn vị kinh doanh trái cây sạch hàng đầu khu vực miền nam.
Sứ mệnh:
- Trở thành đối tác cung cấp trái cây sạch được lựa chọn và đáng tin cậy nhất của
khách hàng
- Đóng góp cho sự phát triển của xã hội và nâng cao nhận thức về môi trường
thông qua trái cây sạch
- Khuyến khích tinh thần người Việt dùng hàng Việt.
- Mang lại sự sung túc và hạnh phúc cho nhân viên
1.3 Mô tả ngắn gọn về sản phẩm, dịch vụ:
Sản phẩm trái cây 7 ngày là những loại trái cây đạt chuẩn Vietgap được trồng
theo quy trình được kiểm sốt nghiêm ngặt và khoa học, đạt các tiêu chí:
- Đất: Đất trồng phải là đất cao, dễ thoát nước, phù hợp với sinh trưởng và phát
triển của từng loại trái cây. Khu vực trồng phải được cách ly với khu vực có chất

thải. Đất tuyệt đối khơng được tồn dư các hóa chất độc hại
- Nước tưới: Dùng nước giếng hoặc nước sông, ao, hồ không bị ô nhiễm. Chỉ được
dùng nước sạch để pha các loại phân bón

5

do an


- Bảo vệ thực vật: Không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. Nếu cần thiết chỉ
được sử dụng các loại thuốc trong danh mục của bộ nông nghiệp cho phép và phải
sử dụng trước ít nhất từ 5-10 ngày trước khi thu hoạch.
- Thu hoạch, đóng gói: Thu hoạch đúng độ chín, loại bỏ quả già, héo, hư, sâu, dị
dạng,... Được đóng gói vào túi sạch và ghi rõ địa chỉ sản xuất.
Sản phẩm cung cấp chính tại Traicay7ngay.com là các loại trái cây được nhập từ
các nông trại trái cây sạch ở Đắk Lắk như Bơ, sầu riêng, mận, xồi, dưa lưới...
Ngồi ra Traicay7ngay.com cịn cung cấp các dịch vụ như:Giao tận nhà, giao trái
cây chế biến sẵn, giỏ trái cây quà tặng, ...
1.4. Nhân tố thành công
Mặc dù, hiện nay nhu cầu về trái cây sạch đang rất lớn. tuy nhiên số lượng
cung cấp trái cây sạch vẫn cịn ít. Nhóm nhận thấy tại khu vực Thành phố Hồ Chí
Minh có số lượng, mật độ các cơng ty, nhân viên văn phịng, người có thu nhập cao
rất đông, hơn nữa đây cũng là một điểm nóng về an tồn vệ sinh thực phẩm. Vì thế,
nhóm quyết định chọn Thành phố Hồ Chí Minh, là thị trường mục tiêu ban đầu, sẽ
tập trung xây dựng chiến lượng tập trung cho các đối tượng trong thị trường này,
nhóm sẽ hướng tới các chiến lược cạnh tranh về giá, các gói dịch vụ, hình thức
khuyến mãi để từ đó có thể tăng độ nhận biết của khách hàng.
Nhóm tin rằng quận Thành phố Hồ Chí Minh sẽ là một thị trường đầy hấp
dẫn và mang lại nhiều lợi nhuận, thị phần trong những hoạt động kinh doanh của
công ty trong thời gian sắp tới.


6

do an


1.5. Tiến trình
Bảng 1.1. Tiến trình cơng việc thực hiện kế hoạch kinh doanh của
traicay7ngay.com

STT

1

2

3

4

Thời

Tên công việc

Ngày bắt

gian(ngày) đầu

Ngày kết thúc


I. Chuẩn bị

22

12/3/2018

6/4/2019

Lên ý tưởng

5

12/3/2019

16/3/2019

2

17/3/2018

18/3/2019

3

19/3/2019

21/3/2019

3


19/3/2019

21/3/2019

nguồn gốc, kênh phân 3

23/3/2019

25/3/2019

1

25/3/2019

26/3/2019

3

1/4/2019

3/4/2019

1

3/4/2019

4/4/2019

cô, anh chị có đi làm để 1


5/4/2019

6/4/2019

Khảo sát ý tưởng lập dự
án
Thăm giị chi phí, giá bán
của sản phẩm
Tham khảo ý kiến của
những bạn bè, người thân
Khảo sát về giá bán,

5

phối sản phẩm
6

7

8

Tính các chi phí bán ra
Lên

chiến

lược

Marketing sản phẩm
Lập kế hoạch hồn chỉnh

ra giấy
Đưa kế hoạch cho thầy

9

được góp ý kiến
II. Tiến hành

16

10/4/2019 27/04/2019

7

do an


1

2

Tạo quan hệ với các nhà
cung cấp trái cây
Chọn thị trường phân
phối

3

10/4/2019


12/4/2019

4

13/4/2019

16/4/2019

3

Nhập sản phẩm mẫu

2

18/4/2019

19/4/2019

4

Thiết kế website

7

21/4/2019

27/4/2019

26


2/5/2019

19/5/2019

III.

Bán

hàng

thử

nghiệm
1

Bán hàng cho các đại lý

4

2/5/2019

5/5/2019

2

Bán hàng trên website

15

5/5/2019


19/5/2019

3

Quảng cáo và Marketing

7

5/5/2019

11/5/2019

IV. Đánh giá kết quả

1

20/5/2019

21/5/2019

2

22/5/2019

24/5/2019

V. Điều chỉnh sau đánh
giá


Nguồn: Tác giả xây dựng

8

do an


Hình 1.4 Gantt chart thể hiện tiến trình thực hiện công việc
(Nguồn: Tác giả xây dựng)

9

do an


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

2.1 Tổng quan ngành
Những con số báo động về thực phẩm bẩn
Thực phẩm bẩn đang là vấn nạn, gây lo lắng cho người dùng. Thông tin
liên tiếp về thực phẩm nhiễm khuẩn, không đạt chất lượng an toàn vệ sinh thực
phẩm đã gây tâm lý hoang mang tới người tiêu dùng. Dường như chất hóa học độc
hại có trong hầu hết các loại thực phẩm, từ tôm cá, rau củ đến các loại hoa quả,
bánh trái, từ đồ ăn tươi sống đến thực phẩm khô, gia vị,… gây ảnh hưởng xấu và
lâu dài đến sức khỏe của con người. Nắm bắt được tâm lý cùng với nhu cầu tăng
cao của người tiêu dùng, kinh doanh thực phẩm sạch ra đời và ngày càng phát triển
mạnh mẽ.

Hình 2.1 Số liệu thống kê và dự báo về ảnh hưởng của thực phẩm bẩn đến tỉ lệ gây
ung thư tại Việt Nam

Nguồn: Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

10

do an


Theo số liệu của Bộ Y tế, Việt Nam đang là một trong những nước có tỷ lệ
ung thư tăng cao nhất trên thế giới, chiếm tới 35%. Trong quý I năm 2016, cả nước
có 969 người bị ngộ độc thực phẩm trong đó 669 người nhập viện, 2 người tử vong.
Riêng trong tháng 6-2018, cả nước xảy ra 16 vụ ngộ độc thực phẩm, làm 284 người
mắc, 190 người phải nằm viện và 1 trường hợp tử vong. Số ca bị ngộ độc thực
phẩm hàng năm trong khoảng 250 – 500,

7.000 – 10.000 người nhập viện và 100

– 200 người tử vong. Mỗi năm, Việt Nam dành 0,22% GDP chi trả cho 6 căn bệnh
ung thư mà nguyên nhân chính là do thực phẩm bẩn.
Cụ thể, theo số liệu thống kê trên cả nước, tính đến hết tháng 10/2018, cả nước
đã xảy ra 91 vụ ngộ độc thực phẩm (giảm 40 vụ so với cùng kỳ 2017), khiến hơn
2.010 người ngộ độc (năm 2017 là 2.583 ca, giảm 24%), trong đó có 15 trường hợp
tử vong do ngộ độc rượu, nấm độc… Về công tác kiểm tra, xử phạt, cơ quan chức
năng đã tiến hành kiểm tra, xử phạt 99 công ty, đơn vị vi phạm về ATTP với tổng số
tiền lên đến gần 6 tỷ đồng. Ngoài ra, thu hồi hàng trăm giấy phép đặc biệt liên quan
đến quảng cáo các sản phẩm thực phẩm.
Chất lượng trái cây thật sự là một vấn đề đáng lo ngại. Một số hàng nhập từ
Trung Quốc có dư lượng thuốc bảo vệ thực vật cao gấp 3-5 lần mức độ cho phép.
Các loại táo, nho, lê, cam… xuất xứ từ Trung Quốc có đặc trưng là rẻ, do đó các
mặt hàng này được bày bán tràn lan ngoài chợ, nhưng chất lượng trái cây vẫn chưa
được kiểm duyệt, kiểm soát chặt chẽ. Một số loại trái cây nhập từ các nước khác

nhau như Mỹ, Úc giá khá cao, không hẳn ai có thể mua được. Tuy nhiên, các mặt
hàng này đều có chất bảo quản để giữ sản phẩm tươi lâu trong thời gian dài vận
chuyển, nên khi sản phẩm đến tay người tiêu dùng, thì lượng hóa chất tồn dư này
vẫn còn rất nhiều.
Việt Nam nổi tiếng với các loại trái cây của vùng nhiệt đới như: cam, bưởi,
lê, dưa hấu, sầu riêng… Những loại trái cây này không chỉ đẹp mắt, hấp dẫn, không
chỉ đem lại sự ngon miệng , mà cịn có nhiều tác dụng khác rất tốt cho sức khỏe
như: giảm cholesterol, chống đột quỵ, đẹp da, tăng cường nhiều loại vitamin cho cơ
thể… Tâm lý sính hàng ngoại của người tiêu dùng Việt Nam, giúp cho các loại trái
cây nhập có thể sống tốt, mặc dù giá không hề rẻ và tươi ngon bằng trái cây nội.

11

do an


Người dùng sẵn sàng chi tiền để mua các thực phẩm có nguồn gốc tự nhiên,
xuất xứ rõ ràng, được chứng nhận từ các cơ quan có chức năng. Bên cạnh đó, người
tiêu dùng thường chọn các thực phẩm do gia đình người quen, người thân sản xuất.
Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao hơn, xu hướng người dùng
online, sử dụng các dịch vụ trực tuyến ngày càng nhiều, vì thế lĩnh vực cung cấp
thực phẩm và rau quả sạch tận nhà hoặc nơi làm việc qua online đang trở nên vô
cùng hấp dẫn. Đồng thời, kinh doanh online có khá nhiều thuận lợi cho bạn, khơng
những tiết kiệm được khá nhiều chi phí mặt bằng hay trang trí cửa hàng, đồng thời,
với các cửa hàng trực tuyến, bạn hồn tồn có thể lựa chọn cho mình đa dạng các
cách thức tiếp cận khách hàng.
Xu hướng khởi nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp, cung cấp thực phẩm
xanh qua kênh bán hàng online sẽ là xu hướng cho các khởi nghiệp trong thời gian
sắp tới. Một khi đã mở kênh bán hàng thực phẩm và rau quả sạch nghĩa là đang
bước vào một lĩnh vực rất tiềm năng, được định hướng rõ ràng trong tương lai.

Nhưng đồng thời cũng là lĩnh vực mới mẻ vô cùng nhiều gian nan, thử thách.

Hình 2.2 Top 5 ngành có tiềm năng tăng trưởng tốt 3 năm tới (2019 – 2021)
(Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát các doanh nghiệp FAST500, tháng 02/2018)
Theo Tiến Minh, báo điện tử VNMedia: “Đánh giá về những ngành có tiềm
năng tăng trưởng tốt trong 3 năm tiếp theo, top 5 ngành triển vọng nhất được các

12

do an


×