376
BẢO VỆ RƠ LE VÀ TỰ ĐỘNG HÓA TRONG
HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
9.1 Khái niệm chung
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong hệ thống CCĐ
9.3 Bảo vệ các thiết bị trong hệ thống CCĐ
9.4 Tự động hóa trong hệ thống CCĐ
9.1 Khái niệm chung
377
1. Các sự cố và làm việc khơng bình thường
Ngắn mạch:
Q tải:
Các chế độ khơng bình thường khác:
9.1 Khái niệm chung
378
2. Nhiệm vụ của các thiết bị bảo vệ
Chế độ làm việc bình thường:
Các thiết bị bảo vệ không được phép tác động.
Chế độ làm việc khơng bình thường:
Các thiết bị bảo vệ có thể cảnh báo xong không được phép tác động
khi thời gian cho phép chưa hết ( ví dụ: q trình khởi động động cơ).
Chế độ sự cố:
Hệ thống không cho phép làm việc trong chế độ này vì vậy cần loại
trừ thiết bị hoặc phần bị sự cố của hệ thống ra khỏi lưới càng nhanh
càng tốt để hạn chế tối đa tác hại của nó.
9.1 Khái niệm chung
379
3. Các yêu cầu chung đối với hệ thống bảo vệ
9.1 Khái niệm chung
380
3. Các yêu cầu chung đối với hệ thống bảo vệ
Các nguyên lý đảm bảo tính chọn lọc của bảo
vệ trong lưới phân phối
- Thời gian tác động
- Dòng điện
- Logic
9.1 Khái niệm chung
381
4. Phân loại bảo vệ
Rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu…
9.1 Khái niệm chung
382
4. Phân loại bảo vệ
9.1 Khái niệm chung
383
4. Phân loại bảo vệ
9.1 Khái niệm chung
384
4. Phân loại bảo vệ
9.1 Khái niệm chung
385
5. Cấu trúc cơ bản
Rơ le
DK từ xa
Rơ le
Cảnh
báo
386
386
BẢO VỆ RƠ LE VÀ TỰ ĐỘNG HÓA TRONG
HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
9.1 Khái niệm chung
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong hệ thống CCĐ
9.3 Bảo vệ các thiết bị trong hệ thống CCĐ
9.4 Tự động hóa trong hệ thống CCĐ
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
388
1. Bảo vệ quá dòng
Nguyên lý làm việc
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
389
1. Bảo vệ quá dòng
Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
390
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng có thời gian
• Để đảm bảo tính chọn lọc
đ
đ
.
Sau khi sự cố đã được loại trừ, một số
phụ tải động lực được cấp điện qua
mạch có đặt bảo vệ sẽ khởi động trở
lại.
.
Kmm: Hệ số mở máy, xét đến ảnh hưởng của các động
cơ trong lưới
Kmm = 15. Kmm5 khi Đ gần BV
Kmm 1 khi Đ xa BV
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
391
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng có thời gian
Dịng trở về
Kat: Hệ số an tồn (dự trữ) tính đến sai số của bảo vệ,
từ 1,1 (đối với rơ le tĩnh) đến 1,2 (đó với rơ le điện cơ)
• Dịng khởi động (phía sơ cấp)
Kv: Hệ số trở về (Itv/Ikđ)
Đối với rơ le điện cơ, Kv 1. Đối với rơ le tĩnh và rơ le số, Kv = 1
Để tính dịng khởi động phía thứ cấp, cần biết tỉ số biến dòng
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
392
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng có thời gian
Để đảm bảo độ nhạy của bảo vệ, cần
có
đ
INmin: Dịng ngắn mạch nhỏ nhất đi qua thiết
bị bảo vệ
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
393
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng có thời gian
Đối với lưới điện hở có một nguồn cấp, đảm bảo
tính chọn lọc bằng việc phối hợp thời gian tác
động giữa các bảo vệ: bảo vệ càng gần nguồn thì
thời gian tác động càng lớn.
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
394
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng có thời gian
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
395
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng có thời gian: Đặc tính thời gian độc lập
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
396
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng có thời gian: Đặc tính thời gian phụ thuộc
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
397
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng có thời gian
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
398
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng có thời gian
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
399
1. Bảo vệ q dịng
Bảo vệ q dịng thứ tự khơng
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
400
2. Bảo vệ so lệch
-
Là loại bảo vệ cắt nhanh
-
Biên độ dòng điện ở hai đầu phần tử được bảo vệ được so sánh
với nhau.
-
Nếu sai lệch vượt quá trị số cho trước bảo vệ sẽ tác động
9.2 Các nguyên tắc bảo vệ trong HTCCĐ
401
2. Bảo vệ so lệch
-
Là loại bảo vệ cắt nhanh
-
Biên độ dòng điện ở hai đầu phần tử được bảo vệ được so sánh
với nhau.
-
Nếu sai lệch vượt quá trị số cho trước bảo vệ sẽ tác động