Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
EM3230 THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ THỐNG KÊ


Nội dung chính
1.1 Khái niệm và nguồn gốc của thống kê
1.2 Các phương pháp nghiên cứu thống kê
1.3 Vai trò của thống kê trong kinh tế và xã hội
1.4 Một số khái niệm dùng trong thống kê (Bài giảng video online)
1.5 Khái quát quá trình nghiên cứu thống kê (Bài giảng video online)

EM3230 Thống kê ứng dụng

2


1.1 Khái niệm và nguồn gốc của thống kê
1.1.1 Nguồn gốc của thống kê

“Statisticum”

“Statista”
“Council of state”

Khoa học về trạng thái
EM3230 Thống kê ứng dụng


“Statistik”

Số học chính trị


1.1 Khái niệm và nguồn gốc của thống kê
1.1.2 Khái niệm về thống kê
Có nhiều khái niệm về thống kê:
§

Thống kê là việc thu thập, trình bày, phân tích và diễn giải các
dữ liệu dưới dạng số (theo Croxton và Ctg, 1988).

§

Thống kê là ngành cung cấp nhiều phương pháp hỗ trợ cho việc
phân tích dữ liệu và ra quyết định (Groebner và ctg, 2005).

§



§

Một cách tổng qt có thể định nghĩa về thống kê như sau:
“Thống kê là hệ thống các phương pháp về việc thu thập dữ liệu
tóm tắt và trình bày dữ liệu, phân tích, giải thích ý nghĩa của các
dữ liệu đó để trợ giúp cho việc ra quyết định hiệu quả hơn.”

EM3230 Thống kê ứng dụng


4


1.1 Khái niệm và nguồn gốc của thống kê
1.1.3 Chức năng và hoạt động cơ bản của thống kê
§

Chức năng của thống kê là rút ra các kết luận từ các dữ liệu thống kê và chỉ ra độ tin cậy
của các kết luận đó hoặc các kết luận được rút ra bởi những người khác.

§

Các hoạt động cơ bản của thống kê:
§

Lập kế hoạch nghiên cứu thống kê: Cần những dữ liệu gì? Làm thế nào để có dữ liệu đó?

§

Khám phá dữ liệu:
v Tóm tắt và trình bày dữ liệu
v Xác định các đại lượng đo lường mô tả
bộ dữ liệu và chỉ ra các mối liên hệ.

§
§

Ước lượng các tham số quan trọng
Đánh giá các kết luận (Kiểm định)


§

Dự đốn và dự báo

EM3230 Thống kê ứng dụng

5


1.1 Khái niệm và nguồn gốc của thống kê
1.1.4 Phân loại thống kê
§

Thống kê mơ tả (Descriptive Statistics) là các phương pháp sử dụng để tóm tắt hoặc mơ tả
một tập hợp dữ liệu dưới dạng số hoặc đồ họa.

§

Thống kê suy diễn (Inferential Statistics) là các phương pháp mô hình hóa trên các dữ liệu
quan sát để giải thích được những biến thiên có vẻ ngẫu nhiên và đưa ra kết luận về tổng thể
nghiên cứu mà chúng ta thường khơng có điều kiện khảo sát hết. (Ước lượng, kiểm định giả
thuyết, dự báo)

EM3230 Thống kê ứng dụng

6


Chuyện vui thống kê

§

Hãy tra tấn số liệu thật lâu, nó sẽ khai báo mọi điều bạn muốn nghe.

§

3 cấp độ nói dối: Nói dối, nói dối trắng trợn và nói dối bằng thống kê

§

Cuộc bầu cử tổng thống Mỹ 2016

EM3230 Thống kê ứng dụng

7


1.2 Các phương pháp nghiên cứu thống kê
1.2.1 Nghiên cứu thống kê là gì?
Nghiên cứu thống kê là quá trình xem xét mối liên hệ nhân quả và
đặc biệt là kết luận về ảnh hưởng của những sự thay đổi của
những biến độc lập đến biến phụ thuộc.
1.2.2 Các phương pháp nghiên cứu thống kê.
§ Nghiên cứu thử nghiệm thực hiện việc đo lường đối tượng nghiên
cứu, thay đổi điều kiện của đối tượng, và đo lường lại đối tượng
với cùng một cách đo để xác định xem sự thay đổi được kiểm sốt
chủ động này có làm thay đổi các giá trị đo đạc hay khơng?
§

Nghiên cứu quan sát: là phương pháp không thực hiện điều khiển

biến nguyên nhân có kiểm sốt mà chỉ thu thập các dữ liệu cần
nghiên cứu và khảo sát tương quan giữa biến nguyên nhân và
biến kết quả.

EM3230 Thống kê ứng dụng


1.3 Vai trò của thống kê
Vai trò của thống kê ứng dụng trong kinh doanh
Hỗ trợ phân tích, dự báo và ra quyết định có liên quan tới
Bên trong DN:

Bên ngoài DN:

-

Ban lãnh đạo và chiến lược kinh doanh
Các bộ phận chức năng
- R&D

-

Môi trường vĩ mô
Môi trường ngành và đối thủ
cạnh tranh

-

Sản xuất
Logistics


-

Thị trường đầu vào và nhà
cung cấp

-

Marketing
Nhân lực
Tài chính kế tốn

-

Khách hàng

-



EM3230 Thống kê ứng dụng


1.3 Vai trị của thống kê
§

Statistics is essential for all other sciences

§


For a business: all business activities need to collect and process data
§ R&D (Research & Development)

§

§
§

Marketing
Production

§
§
§

Quality
Human Resources
Accounting

§
§

Finance
Information

For economics
§ Evaluating status of economy
§ Forecasting future of economy and its aspects
§


Making policies

EM3230 Thống kê ứng dụng


1.3 Vai trị của thống kê (tiếp)
Annual National Accounts
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§

Consumer Price Index (CPI) - National Index
Gross value added by Industry
Gross domestic product
Gross capital formation
Employment
Main aggregates
Imports-Exports of goods and services

Per capita figures: GDP and National Income
General Government - Main Aggregates
Supply and Use Table, Symmetric Input - Output Table
Final consumption
Producer Price Index in Industry (PPI)
Import Price Index in Industry (MPI)
Agricultural Price Indices (API)
Producer Price Indices for Services (SPPI)

EM3230 Thống kê ứng dụng


/>EM3230 Thống kê ứng dụng


1.4 Một số khái niệm thường dung trong thống kê
§

Dữ liệu, thơng tin và tri thức

§

Tổng thể, mẫu, và đơn vị tổng thể

§

Tiêu thức và chỉ tiêu thống kê

§


Tham số và đại lượng thống kê

EM3230 Thống kê ứng dụng

14


1.4.1 Dữ liệu thơng tin và tri thức
§

Dữ liệu (Data): Con số, câu chữ, hình ảnh, âm thanh, … ở dạng thơ

§

Thơng tin (Information): Dữ liệu đã được xử lý, gắn với một mục đích

§

Tri thức (Knowledge): Tập hợp thơng tin chuyên sâu về một lĩnh vực

Chúng ta đang ngập chìm trong biển
thơng tin nhưng lại đang khát tri thức
- Karan Sing-

EM3230 Thống kê ứng dụng

15


1.4.2 Tổng thể, mẫu và đơn vị tổng thể

§

Tổng thể thống kê (Population) là tập hợp toàn bộ các đơn vị hay phần tử thuộc hiện
tượng nghiên cứu cần được quan sát, thu thập và phân tích theo một hoặc một số đặc
trưng nào đó.

§

Các đơn vị hay phần tử tạo thành tổng thể thống kê gọi là đơn vị tổng thể (Element).

§

Mẫu (Sample) là một số đơn vị được chọn ra từ tổng thể chung theo một phương pháp
lấy mẫu nào đó. Và các tham số đặc trưng của mẫu sẽ được dùng để suy rộng ra các
đặc trưng của tổng thể.

EM3230 Thống kê ứng dụng

16


1.4.2 Tổng thể, mẫu và đơn vị tổng thể
Ví dụ:
chi
tiêu
trung
bìnhbình
của của
mỗi mỗi
một hộ

giahộ
đình
Hà Nội
thì:Nội thì:

dụ: Muốn
Muốntính
tính
chi
tiêu
trung
một
giaởđình
ở Hà
§ Tổng
Tổng thể
thể nghiên
v
nghiêncứu:
cứu:? tồn bộ các hộ gia đình đang sống tại Hà Nội
§ Đơn
Đơn vị
vị tổng
tổng thể:
v
thể:?mỗi hộ gia đình
§ Mẫu:
Mẫu: tùy
? điều kiện thời gian, chi phí và mục đích nghiên cứu:
v

§ Lấy ngẫu nhiên 1000 hộ gia đình
§ Lấy ngẫu nhiên 2 quận và 2 huyện rồi nghiên cứu toàn bộ
§ Lấy mẫu thuận tiện
§ …

EM3230 Thống kê ứng dụng


1.4.3 Tiêu thức thống kê - Characteristic
Định nghĩa
§

Tiêu thức thống kê là khái niệm chỉ đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn ra để
nghiên cứu.

§

Mỗi đơn vị tổng thể có nhiều tiêu thức khác nhau, tuỳ mục đích nghiên cứu người
ta sẽ chọn ra một số tiêu thức nhất định để làm nội dung điều tra, tổng hợp và
phân tích thống kê.

Câu hỏi thảo luận
Khi muốn mua một chiếc laptop bạn sẽ lựa chọn những tiêu thức nào để xem xét
đánh giá các lựa chọn khác nhau?

EM3230 Thống kê ứng dụng


1.4.3 Tiêu thức thống kê - Characteristic
Brandname


Screen
quality.

Size

Keyboard
quality

Price

CPU. ...

Battery life

Storage

EM3230 Thống kê ứng dụng

RAM.


1.4.3 Tiêu thức thống kê - Characteristic
Định nghĩa
Phân loại tiêu thức thống kê
§

Tiêu thức số lượng: là những tiêu thức được biểu hiện ra trực tiếp bằng con số cụ
thể. Ví dụ: doanh thu, lợi nhuận, chi phí


§

§

Tiêu thức biến rời rạc: các giá trị có thể đếm được

§

Tiêu thức biến liên tục: các giá trị có thể lấp đầy một khoảng trên trục số

Tiêu thức chất lượng (thuộc tính): là những tiêu thức phản ánh thuộc tính bên trong
của sự vật, không biểu hiện trực tiếp bằng các con số được.
§

§

Ví dụ: Giới tính, thành phần giai cấp...

Tiêu thức nhị phân: Chỉ có hai biểu hiện và khơng trùng nhau
§

Ví dụ: (Có/ Khơng, OK/NG, …)

EM3230 Thống kê ứng dụng


1.4.3 Chỉ tiêu thống kê
§

Chỉ tiêu thống kê là con số có ý nghĩa và nội dung trong điều kiện thời gian và khơng gian xác

định.
Thu nhập trung bình của người dân thành phố Hà Nội năm 2018
Nội dung kinh tế

§

Khơng gian

Thời gian

Phân loại chỉ tiêu thống kê:
§

Chỉ tiêu khối lượng là các chỉ tiêu biểu hiện quy mô của tổng thể. Ví dụ dân số của một
thành phố, tổng số sản phẩm của một lơ hàng, …

§

Chỉ tiêu chất lượng là chỉ tiêu biểu hiện tính chất trình độ phổ biến, quan hệ so sánh trong
tổng thể. Ví dụ năng suất lao động, công suất hiệu quả của máy, tiền lương trung bình một
cơng nhân viên, …

EM3230 Thống kê ứng dụng


1.4.4 Tham số và đại lượng thống kê
v Tham số – Parameter: là bất kỳ một đại lượng đo lường đặc trưng
nào của một tổng thể.
v Đại lượng thống kê – Statistic: là bất kỳ một đại lượng đo lường
đặc trưng nào của một mẫu


EM3230 Thống kê ứng dụng


BÀI TẬP PHẦN 1.4
Liệt kê các tiêu thức thống kê cần xem xét khi bạn đang muốn đánh giá tình hình
kinh doanh một doanh nghiệp trong lĩnh vực:
§

Du lịch

§

Sản xuất hàng tiêu dùng

§

Bán lẻ

Và cho biết đâu là tiêu thức số lượng/ chất lượng?

EM3230 Thống kê ứng dụng

23


1.5 Khái quát quá trình nghiên cứu thống kê
Xác định vấn đề nghiên cứu, mục tiêu,
nội dung, đối tượng nghiên cứu
Xây dựng hệ thống các khái niệm

các chỉ tiêu thống kê
Thu thập số liệu
Xử lý số liệu:
Kiểm tra, chỉnh lý, sắp xếp số liệu
Phân tích thống kê sơ bộ
Phân tích thống kê thích hợp
Phân tích và giải thích kết quả
Báo cáo và truyền đạt kết quả nghiên
24 cứu
EM3230 Thống kê ứng dụng


BÀI TẬP PHẦN 1.5
§

Xây dựng kế hoạch thực hiện một nghiên cứu thống kê về:
§

Vấn đề làm thêm của sinh viên, những ảnh hưởng tích cực tiêu cực đối
với hoạt động học tập

§

Nhân tố ảnh hưởng tới động lực học tập của sinh viên

§

Nhân tố ảnh hưởng tới động lực nghiên cứu khoa học của sinh viên

§


Hoặc một chủ đề khác mà bạn muốn thực hiện nghiên cứu

EM3230 Thống kê ứng dụng

25



×