Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kết quả phục tráng giống lúa Cửu Long 8 cho vùng khó khăn của tỉnh Trà Vinh pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.5 KB, 8 trang )

KT QU PHC TRNG GING LA CU LONG 8
CHO VNG KHể KHN CA TNH TR VINH
Phm Th Mựi
SUMMARY
The results of Restoring restore on natural rice varieties namely Cuu Long 8 (CL8)
for severe weather conditions in Tra Vinh province
To apply revigorate process of rice varieties (follow to set standards of agricultural
branch 10TC 395: 2006), to take three generations (G
0
-G
1
-G
2
) seeds of rice variety CL8
were gradually improve about on seed quality, uniformity of seed. Specially, the duration
in G
2
genneration was shorter than check variety and the plant heigh were improved about
on uniformity and stable. The yield and yield components were also improved
considerable. The generation G
1
and G
2,
selected lines were yielded higher than check
variety 21,4% and provided 600 kg of breeders seeds CL8 for farmers of Tan Son
commune, Tra Cu district, Tra Vinh province.
Keywords: Rice variety CL8, revigoration, high yield, adverse conditions
I. ĐặT VấN Đề
Ging lỳa Cu Long 8 (CL8) l ging
lỳa thun, thi gian sinh trng 90-95 ngy,
nng sut cao v n nh, khỏng ry nõu rt


tt, chng chu phốn, mn khỏ, thớch nghi
rng nhng vựng ven bin v vựng canh
tỏc lỳa - tụm ca tnh Tr Vinh. õy l
ging lỳa cú kh nng thớch ng vi iu
kin bin i khớ hu. Tuy vy, Cu Long 8
l ging ó c s dng trong thi gian
khỏ di (hn 20 nm), ngy cng b ln tp,
thoỏi húa, nng sut v phNm cht cú xu
hng gim dn. Do ú, vic phc trỏng
ging CL8 nõng cao cht lng ht
ging v tng thu nhp cho ngi nụng dõn
nhng vựng khú khn l cn thit.
c s h tr ca chng trỡnh D ỏn
Khoa hc Cụng ngh N ụng nghip hng
ti khỏch hng thuc vn vay ADB, Vin
Lỳa BSCL ó tin hnh phc trỏng ging
lỳa CL8 ti xó Tõn Sn, huyn Tr Cỳ, tnh
Tr Vinh.
II. VậT LIệU V PHƯƠN G PHáP N GHIÊN
CứU
1.Vt liu nghiờn cu
Ging lỳa CL8 c thu thp t rung
nụng dõn.
2. Phng phỏp nghiờn cu
p dng quy trỡnh phc trỏng theo
Tiờu chuNn ngnh 10TCN 395: 2006 c th
nh sau:
- V 1 th h Go Vt liu: Ging thu
thp t nụng dõn gieo cy trờn din tớch
2000 m

2
, chn khong 1000 cỏ th tt, ỳng
ging tt sau ú loi thi dn cũn 300- 500
cỏ th chn v th hai.
- V 2 thế hệ G
1
: T 300 - 500 dòng
Go ã chn ưc  trên ta em gieo cy
riêng thành tng dòng có i chng. Cy 1
dnh/bi, gia các dòng cách nhau 25 -
30cm. Da vào các ch tiêu theo dõi, loi
thi nhng dòng xu gi li các dòng tt 
gieo cy cho v th ba. Chn khong 20 -
30 dòng tt.
- V 3 thế hệ G
2
: Rung so sánh và
nhân dòng G2
T 20 - 30 dòng G1 ã chn ưc 
trên li em gieo cy riêng thành tng
dòng. Cy 1 dnh mt  thích hp theo dõi
các ch tiêu quy nh ri loi thi nhng
dòng xu gi li nhng dòng tt ng u.
Chn nhng dòng tt hn li thành ht siêu
nguyên chng hn dòng (nu có dòng c
bit thì  riêng) t ht siêu nguyên chng
thu ưc  trên ta em nhân nhanh  ưc
ht nguyên chng.
* Liu lưng phân bón, ch tiêu theo
dõi và cách chn.

- Liu lưng phân bón:
V ông xuân: 100: 60:60 kg (N PK)/ha.
V hè thu: 80: 60:60 kg (N PK)/ha.
Các chỉ tiêu theo dõi: Chiu cao thân
(o t mt t n c bông), s bông/cây,
chiu dài trc chính ca bông (o t c
bông n u bông), s bông/bi, tng s
ht chc/bông, khi lưng 1000 ht. Tính
giá tr trung bình (
X
),  lch chuNn so vi
giá tr trung bình (s) theo các công thc sau:
- Giá tr trung bình:
n
x
X
i

=

-  lch chuNn so vi giá tr trung
bình:
n
Xx
s
i
2
)( −
=


(nu n > 25)

1
)(
2


=

n
Xx
s
i
(nu n < 25)
Trong ó: s là  lch chuNn so vi giá
tr trung bình.
x
i
là giá tr o m ưc ca cá th
(hoc dòng) th i (i t 1 n).
n là tng s cá th hoc dòng ưc
ánh giá.
X
là giá tr trung bình.
Chn các cá th có giá tr nm trong
khong
sX ±
.
Áp dng các tiêu chuNn ngành 10TCN
322 - 2003 và TCN 404- 2003 và tiêu chuNn

quc gia TCVN 1776- 2004 trong kim
nh cht lưng rung ging, ht ging lúa.

Phân tích phNm cht ht theo các
phương pháp chuNn, thông dng (IRRI,
1996).
+ Hàm lưng amylose ưc phân tích
trên máy so màu theo phương pháp ca
Sadavisam và Manikam (1992).

ánh giá kh năng chng chu sâu
bnh (vàng lùn và lùn xon lá, o ôn, ry
nâu): Theo phương pháp chuNn ca IRRI
(1996).
III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN
Vụ 1: Thế hệ G
0
:
Ging ã ưc thu thp t nông dân 
huyn Trà Cú v gieo cy trên rung vi
din tích 2000m
2
, qua tng giai an sinh
trưng ca cây lúa ã ưc quan sát, ánh
giá chn lc cây úng ging và loi b
nhng cây khác l, cây sinh trưng kém,
cây b bnh hi hoc chng chu yu và gi
li 500 cá th  trng v sau.
Thế hệ G
1

:
T 500 dòng loi b bt các dòng xu,
ln tp, thoái hóa tp trung chn lc trên
300 dòng, kt qu ưc th hin  các bng
dưi ây:
Chiu cao cây và thi gian sinh trưng
là hai c im d phân bit gia ging
thun và ging ln tp. ây cũng là hai c
tính nh hưng n năng sut và cht lưng
ca ging. Ging lúa CL8 (BG723-7) ã
ưc trng ph bin  các vùng t ven
bin, nhim phèn mn, ã t lâu chưa có
mt nhà khoa hc nào chn thun và phc
tráng c, chính vì th mà ging ã b thoái
hóa và phân ly thành rt nhiu dng hình,
dng bông, dng ht và thi gian sinh
trưng khác nhau.
- Các kt qu chn lc ưc ghi nhn
sau ây: So sánh gia các các th chn lc
và i chng không chn cho thy: Tr s
trung bình ca các dòng chn lc có xu
hưng chín sm và thp cây hơn. Biên 
giao ng (Max - Min) và  lch chuNn
cũng nh hơn so vi i chng (bng 1).
ây là kt qu tt yu ca chn lc phc
tráng theo hưng n nh qun th, loi b
nhng cá th xu, nhng cá th khác dng,
và ch gi nhng cá th úng ging. Vi
mc CV (%)  mc 5,1 n 6,79 %  c ba
ch tiêu thi gian tr 50%, thi gian chín

85% và chiu cao thân th hin qun th
ging b ln tp  mc khá.
Bảng 1. Đánh giá độ biến động trên 7 tính trạng sinh trưởng của quần thể CL8
ở thế hệ G
1
, vụ hè thu 2009
Tính trạng
Các dòng chọn lọc Quần thể không chọn
Max- Min Trung bình CV (%) Max- Min Trung bình CV (%)

Thời gian trổ 50% (ngày) 72,2 - 62,5 67,7 ± 3,31

4,88 74,4 -63,3 68,4 ± 4,65 6,79
Thời gian chín 85% (ngày) 108 - 100 103 ± 3,71 3,60 111 - 101 105,2 ± 5,32

5,10
Chiều cao thân (cm) 86,1 -78,3 81,0 ± 5,28 6,52 95,0 - 79,0 84,8 ± 5,21 6,62
Chiều dài trục chính bông (cm) 24,4 -19,3 23,4 ± 2,46 10,51 23,5 - 16,0 22,7 ± 6,72 29,6
Số bông/cây 17,6 - 6,6 10,9 ± 2,85 26,2 14,0 - 5,0 10,0 ± 1,80 18,0
Số hạt chắc/bông 125- 73,1 108 ± 23,5 21,8 112 - 75,0 98,0 ± 19,3 19,7
Khối lượng1000 hạt 25,3 - 23,1 24,2 ± 0,34 1,40 25,1 - 23,0 24,1 ± 0,89 3,70
Năng suất (g/bụi) 20,9 - 16,8 18,5 ± 2,18 11,8 18,5 - 14,4 16,5 ± 1,85 11,2
Năng sut và các yu t cu thành năng
sut là nhng c im kinh t ca ging
cây trng, ây cũng là nhng ch tiêu ưc
chú ý  ánh giá hiu qu ca chn lc.
Các ch tiêu chn lc  bng 1 cho thy:
- S bông/cây: Các dòng chn lc có tr
s trung bình cao hơn i chng, có h s
bin ng ln hơn, ây cũng là ch tiêu

óng góp quan trng i vi năng sut.
- S ht chc/bông: So sánh các dòng
chn lc vi i chng cho thy, tương t
như c tính s bông/cây, các dòng chn
lc có tr s trung bình, biên  dao ng
(Max - Min = 125- 73,1 so vi 112 - 75,0;
CV (=21,8% so vi 19,7%) ln hơn có ý
nghĩa so vi i chng không chn. Do
trong quá trình chn lc các cá th ưc
tách ra t qun th, ưc theo dõi và phân
tích chi tit hơn.
- Năng sut: Qua chn lc các cá th có
tr s năng sut /bi ln hơn 10-15% so vi
qun th i chng không chn (18,5g so
vi 16,5g/bi). Nu tính  mt  gieo cy
33 bi/m
2
thì năng sut tương ương là 6,11
và 5,45 tn/ha. Tuy vy s liu này ch nói
lên mt phn kt qu ca năng sut thc t.
Vì năng sut thc t là kt qu tương tác
gia các cá th vi nhau trong mi quan h
hu cơ vi môi trưng trng trt (t, phân,
nưc, ánh sáng, ), trong khi ánh giá  th
h G
1
do ưng i cha rng, nên kh năng
s phát trin ca cây b nh hưng hiu qu
“hàng bìa” nên ch tiêu này cũng mang tính
cht tham kho.

V màu sc hình thái thân lá và ht
- Màu sc gc lúa trong qun th chn
lc 100 % gc lúa có màu trng xanh, qun
th không chn lc có 13% gc có màu tím
nht và 87% gc lúa có màu trng xanh.
- Màu sc v tru:  qun th không
chn có ln 15% ht có màu nâu sm,
chng t qun th không chn ã b ln tp
(bng 2).
- PhNm cht ht: Các c tính phNm
cht ht và cht lưng cơm  các dòng chn
lc và qun th không chn lc có các im
tương t nhau nhưng có thay i theo chiu
hưng ưc ci thin. S bin ng  các
dòng chn lc có  bin ng thp hơn 
qun th không chn, iu này chng t
mc  ng u  các dòng chn lc ưc
ci thin  th h G
1
, các dòng chn lc vn
gi ưc c tính cơ bn ca ging gc.
Bảng 2. Đánh giá độ biến động ở các chỉ tiêu hình thái, chất lượng của các dòng CL8
chọn lọc ở thế hệ G
1
, vụ hè thu 2009
TT Chỉ tiêu chọn lọc
Các dòng chọn lọc Quần thể không chọn lọc
Trung bình CV (%) Trung bình CV (%)
1 Màu sắc gốc lúa
- Tím nhạt (%)

- Trắng xanh (%)
0
100
-
-
13
87
-
-
2 Màu sắc vỏ trấu
- Vàng sáng (%)
- Vàng nâu (%)
0
100
-
-
15
85
-
-
3. Gạo lứt (%) 87,2 ± 3,35 3,84 86,1 ± 3,67 4,26
4 Gạo trắng (%) 80,1 ± 3,66 4,57 79,2 ± 5,15 6,15
5 Gạo nguyên (%) 37,3 ± 6,73 18,1 35,6 ± 6,78 19,0
6 Dài hạt (mm) 5,62 ± 0,20 3,52 5,60 ± 0,25 4,40
7 Rộng hạt (mm) 2,49 ± 0,06 2,41 2,50 ± 0,07 3,19
8 Bạc bụng (%) 7,23 ± 2,51 34,7 5,90 ± 2,73 46,0
9 Độ hóa hồ (cấp) 5,97 ± 0,30 4,95 5,00 ± 0,37 6,79
10 Độ bên Gel 38,4 ± 6,17 16,0 38,2 ± 8,00 21,5
11 Hàm lượng Amylose (%) 27,0 ± 2,24 8,29 27,1 ± 2,48 8,37
Thế hệ G

2

■ Rung so sánh ging CL8
Các dòng úng ging có thi gian sinh
trưng trung bình và có năng sut cao hơn
ging i chng không chn >10-15%  th
h G
1
ưc gi li và tip tc chn lc  v
sau G
2
.
V ông xuân 2009-2010,  rung so
sánh ã tp trung chn lc theo mc tiêu
ca  tài trên 30 dòng  so sánh vi các
cá th ca qun th không chn ưc trình
bày  bng 4 và 5. Các dòng chn lc  th
h G
2
có  bin ng nh hơn, do quá
trình loi b nhng dòng khác bit quá ln
so vi giá tr trung bình ca tng các dòng
chn lc (bng 3).
- V ch tiêu thi gian sinh trưng:
Thi gian t gieo n tr 50% các dòng
chn lc ngn hơn các dòng i chng
không chn lc là 4,2 ngày và thi gian t
gieo n chín 85% cũng ngn hơn 3,2 ngày.
V h s bin ng  ch tiêu thi gian t
gieo n tr 50% ca các dòng chn lc là

2,21% và i chng không chn là 3,98%,
thi gian t gieo n chín 85% ca các
dòng chn lc có h s bin ng là 1,53%
và i chng không chn là 1,88%. T s
liu ca h s bin ng ca các dòng chn
lc và i chng không chn cho thy s
ln tp hay s khác bit v thi gian sinh
trưng gia các dòng chn lc và i chng
là tương i nhiu.  lch chuNn (s) v
thi gian t gieo n chín 50% ca các
dòng chn lc là 1,51 và i chng là 2,87,
CV (%)ca các dòng chn lc <2 và  lch
chuNn (s) v thi gian t gieo n chín 85%
ca các dòng chn lc là 1,49 và i chng
là 1,89, CV (%) ca các dòng chn lc <2.
Như vy qua chn lc ng u v thi
gian sinh trưng ca ging ã ưc ci
thin.
- Chiu cao thân: Các dòng chn lc có
tr s trung bình thp hơn các dòng không
chn lc 2,0 cm. Chiu dài trc chính bông
cũng có tr s trung bình cao hơn các dòng
không chn lc 1,1cm. V h s bin ng
 ch tiêu chiu cao thân ca các dòng chn
lc là 4,46% và i chng không chn là
5,96 %. H s bin ng v chiu dài trc
chính bông ca các dòng chn lc là 11,5%
và i chng không chn là 13.5%.  lch
chuNn v chiu cao thân ca các dòng chn
lc là 4,58 và i chng là 8,50,  lch

chuNn v chiu dài trc chính bông ca các
dòng chn lc là 1,06 và i chng là 1,8.
T s liu v tr s trung bình,  lch
chuNn và h s bin ng ca các dòng
chn lc và i chng không chn cho thy
mc  ng u v chiu cao cây ca
ging ã ưc ci thin.
Bảng 3: Đánh giá độ biến động về chiều cao thân và thời gian sinh trưởng của các dòng
CL8 chọn lọc, thế hệ G
2
, vụ đông xuân 2009-2010
Trị số đánh giá
Thời gian trổ 50%
(ngày)
Thời gian chín 85%
(ngày)
Chiều cao thân
(cm)
Chiều dài trục
chính bông (cm)
Dòng CL

Dòng ĐC

Dòng CL

Dòng ĐC

Dòng CL


Dòng ĐC

Dòng CL

Dòng ĐC

Trung bình 68,1 72,3 97,3 100,5 87,5 89,7 23,1 22,0
Max 71,0 74,5 100 100,3 95,9 97,5 25,1 24,7
Min 65,0 66,0 95 96,4 74,9 75,8 21,0 20,5
Độ lệch chuẩn (s) 1,36 2,87 1,49 1,89 3,91 5,35 1,06 1,87
CV % 1,99 3,98 1,53 1,88 4,46 5,96 4,58 8,50
Tổng số dòng 30 20 30 20 30 20 30 20
Kt qu chn lc các yu t cu thành
năng sut và năng sut các dòng chn lc
ưc th hin  bng 4.
- S bông/bi: Tr s trung bình ca các
dòng chn lc (10,6) ln hơn so vi i
chng (8,75) ng thi có biên  (Max -
Min) ca các dòng chn lc (14,8 - 8,4) cao
hơn i chng (12,8- 6,73),  lch chuNn
ca các dòng chn lc (1,9) cao hơn i
chng (1,33) và CV(%) ca các dòng chn
lc (16,4%) cũng cao hơn i chng
(15,2%). ây là ch tiêu ưc chú ý chn lc
i vi nhng dòng có s bông/bi khá sau
khi m bo  úng ging v mt hình thái.
- S ht chc/bông: ây cũng là ch
tiêu quan trng quyt nh năng sut ging
lúa.  ch tiêu này, các dòng chn lc có
tr s trung bình cao hơn (148,4 ht/bông)

so vi i chng không chn (132,5
ht/bông). Biên  Max -Min ca các dòng
chn lc cao hơn (161,6-134,2) so vi i
chng không chn (157,6-128,9).  lch
chuNn ca các dòng chn lc cao hơn
(17,5) so vi i chng không chn (14,2).
H s bin ng CV(%) ca các dòng chn
lc cao hơn (11,7%) so vi i chng
không chn (10,9%).
- Năng sut: Ch tiêu này cũng có s
khác nhau áng k gia các dòng chn lc
và i chng. Kt qu cho thy: Năng sut
trung bình ca các dòng chn lc (8,07
tn/ha) cao hơn 21,4% so vi i chng
(6,65 tn/ha). So vi v hè thu s khác bit
này  v ông xuân cao hơn, có th do iu
kin thi tit  mùa khô thun li cho s
vào chc ca ht hơn, nên tim năng năng
sut ca các dòng chn lc ưc phát huy
cao hơn so vi trng trong mùa mưa.
Qua 3 v chn lc, ht ging CL8 ã
ưc ci thin v cht lưng,  ng u
ca ht cũng ưc nâng cao. c bit là hai
ch tiêu thi gian sinh trưng và chiu cao
cây qua phân tích ánh giá cho thy  th
h G
2
chiu cao cây ưc nâng cao  ng
u và n nh, thi gian sinh trưng có xu
hưng rút ngn li. Năng sut và các yu t

cu thành năng sut ưc ci thin áng k.
Th h G
1
và G
2
các dòng chn lc có năng
sut trung bình cao hơn 21,4% so vi i
chng không chn lc.
Bảng 4. Đánh giá độ biến động các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
của các dòng CL8 chọn lọc, thế hệ G
2
, vụ đông xuân 2009-2010
Trị số đánh giá
Số bông/bụi Số HC/bông % hạt lép P.1000 hạt (g) NS (tấn/ha)
Dòng
CL
Dòng
ĐC
Dòng
CL
Dòng
ĐC
Dòng
CL
Dòng
ĐC
Dòng
CL
Dòng
ĐC

Dòng
CL
Dòng
ĐC
Trung bình 11,6 8,75 148,4

132,5

11,5 13,5 24,8 24,5 8,07 6,65
Max 14,8 12,8 161,6

157,6

16,2 18,2 25,2 25,2 9,20 7,50
Min 8,4 7,73 134,2

128,9

7,5 7,8 24,6 24,3 7,20 5,60
Độ lệch chuẩn (s) 1,90 1,33 17,5 14,2 1,93 2,35 0,14 0,17 0,56 0,65
CV % 16,4 15,2 11,9 10,7 16,8 17,4 0,56 0,69 6,94 9,77
Tổng số dòng 30 20 30 20 30 20 30 20 30 20

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
Kt qu bng 5: Các dòng chn lc CL8 cho phn ng vi ry nâu  mc chng
chu (cp 3.00), cho phn ng nhim nh i vi bnh o ôn (cp 5-6) và chng chu
trung bình vi bnh vàng lùn. Nhìn chung các dòng chn lc chng chu ưc vi ry
nâu nhưng nhim nh vi bnh o ôn, chng chu trung bình vi bnh vàng lùn,
chng chu tt vi bnh lùn xon lá.

Bảng 5. Phản ứng với rầy nâu và đạo ôn, bệnh vàng lùn của các dòng CL8 chọn lọc
ở thế hệ G
2
, vụ đông xuân 2009-2010
TT
Rầy nâu
(cấp)
Đạo ôn
(cấp)
Tỷ lệ vàng
lùn (%)
1 3,00 5,00 35,0
2 3,00 5,00 40,0
3 3,00 6,00 40,0
4 3,00 6,00 36,0
5 3,00 6,00 30,0
6 3,00 5,00 30,0
7 3,00 5,00 30,0
8 3,00 6,00 30,0
9 3,00 5,00 35,0
10 3,00 5,00 35,0
11 3,00 6,00 35,0
12 3,00 5,00 30,0
13 3,00 4,00 35,0
14 3,00 5,00 30,0
15 3,00 6,00 30,0
16 3,00 6,00 40,0
17 3,00 6,00 35,0
18 3,00 6,00 30,0
19 3,00 5,00 35,0

20 3,00 5,00 30,0
21 3,00 4,00 30,0
22 3,00 6,00 30,0
23 3,00 4,00 35,0
24 3,00 5,00 35,0
TN1 9,00 9,00 85
PTB33 3,00 - -
ĐC không chọn 5,67 9,00 45
T kt qu so sánh trong 30 dòng chn lc, kt hp quan sát, phân tích ghi nhn các
c tính hình thái, phNm cht ht, tính kháng sâu bnh, các yu t cu thành năng sut và
năng sut, ã chn ưc 24 dòng có  ng u cao v tt c các c tính. Nhng dòng
này ã ưc hn li thành ging siêu nguyên chng vi s lưng là 600 kg (đã được cấp
giấy chứng nhận của Trung tâm khảo kiểm nghiệm Giống, Sản phm cây trồng và phân
bón vùng am Bộ ngày 01-04-2010).
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8
IV. KÕT LUËN
Qua 3 v chn lc, ht ging CL8 ã ưc ci thin v cht lưng,  ng u ca
ht cũng ưc nâng cao. c bit là ch tiêu chiu cao cây qua phân tích ánh giá cho
thy  th h G
2
chiu cao cây ưc nâng cao  ng u và n nh, thi gian sinh
trưng có xu hưng rút ngn li. Năng sut và các yu t cu thành năng sut ưc ci
thin áng k. Ging ã phc tráng có năng sut trung bình cao hơn 21,4% so vi i
chng không chn lc. Cung cp 600kg ging siêu nguyên chng CL8 cho xã Tân Sơn,
huyn Trà Cú, tnh Trà Vinh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bu Chí Bu và Nguyn Th Lang (2007), Chn dòng thun và chn qun th, Chn ging
cây trng phương pháp truyn thng và phân t, NXB Nông nghip, p59-65
2. MARD (2006), Tiêu chuNn ngành TCN -10-2006 Tiêu chuNn ngành quy phm kho

nghim giá tr canh tác và s dng ca ging lúa. B N ông nghip & PTN T, 2006.
3. MARD (2004), Phương pháp kim nh rung ging cây trng & phương pháp kim
tra tính úng ging,  thun ging trên ô thí nghim ng rung- N XB N ông
N ghip, 2004. B N ông nghip và PTN T - ASPS - Hp phn ging cây trng.
4. Võ Công Thành (2007), Phc tráng ging lúa bng k thut mi, Theo N ông nghip
Vit N am, 24/8/2007.
gười phản biện
TS. N guyn Xuân Lai

×