Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN TÂY NINH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.5 KB, 4 trang )


Trần Hải Nam - Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới Tell: 01684 356573 – 0533564384 – 0536513844 – 0944323844
1
Tuy
ển sinh khu vực Tp Đông H
à và các huy
ện lân cận các lớp 9,

10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có th

h
ọc
tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí
.



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN(Không chuyên)
Ngày thi : 02 tháng 7 năm 2012
Thời gian làm bài: 120
phút

(k
hông kể thời gian giao
đề)



Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính
a)
A 2. 8
 b)
B 3 5 20
 
Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình:
2
2 8 0
x x
  
.
Câu 3 : (1 điểm) Giải hệ phương trình:
2 5
3 10
x y
x y
 


 

.
Câu 4 : (1 điểm) Tìm
x
để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a)
2
1
9

x

b)
2
4
x


Câu 5 : (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số
2
y x


Câu 6 : (1 điểm) Cho phương trình


2 2
2 m 1 m 3 0
x x
    
.
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phương trình đã cho, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 1 2

A
x x x x
  
.
Câu 7 : (1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số
3 m 1
y x
  
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
Câu 8 : (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao là AH. Cho biết
AB 3cm

,
AC 4cm

. Hãy
tìm độ dài đường cao AH.
Câu 9 : (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Nửa đường tròn đường kính AB cắt BC tại D. Trên cung AD
lấy một điểm E. Nối BE và kéo dài cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.
Câu 10: (1 điểm) Trên đường tròn (O) dựng một dây cung AB có chiều dài không đổi bé hơn đường kính. Xác
định vị trí của điểm M trên cung lớn

AB
sao cho chu vi tam giác AMB có giá trị lớn nhất.


BÀI GIẢI

Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính.
a)

A 2. 8 16 4
  

b)
B 3 5 20 3 5 2 5 5 5
     .
Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình.

2
2 8 0
x x
  
.





2
' 1 1. 8 9 0
      
,
' 9 3
  
.

1
1 3 4
x
  

,
2
1 3 2
x
   
.
Vậy


S = 4; 2

.
Câu 3 : (1 điểm) Giải hệ phương trình.

2 5 5 15 3 3
3 10 3 10 9 10 1
x y x x x
x y x y y y
    
   
  
   
      
   
.
§Ò chÝnh thøc


Trần Hải Nam - Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới Tell: 01684 356573 – 0533564384 – 0536513844 – 0944323844
2

Tuy
ển sinh khu vực Tp Đông H
à và các huy
ện lân cận các lớp 9,

10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có th

h
ọc
tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí
.

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất


3;1

.
Câu 4 : (1 điểm) Tìm
x
để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a)
2
1
9
x

có nghĩa
2
9 0

x
  

2
9
x
 

3
x
  
.
b)
2
4
x

có nghĩa
2
4 0
x
  

2
4
x
 

2 2
x

   
.
Câu 5 : (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số
2
y x

.

BGT

x

2


1


0

1

2

2
y x


4 1 0


1

4











Câu 6 : (1 điểm)


2 2
2 m 1 m 3 0
x x
    
.
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.





2
2 2 2

' m 1 1. m 3 m 2m 1 m 3 2m 2
           
.
Phương trình có nghiệm
' 0
  

2m 2 0
  

m 1
 
.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 1 2
A
x x x x
  
.
Điều kiện
m 1

.
Theo Vi-ét ta có :
1 2
2m 2
x x
  
;
2

1 2
m 3
x x
 
.


2
2 2
1 2 1 2
A 2m 2 m 3 m 2m 5 m 1 4 4
x x x x
             
.

min
A 4

khi
m 1 0
 

m 1
  
(loại vì không thỏa điều kiện
m 1

).
Mặt khác :





2 2
A m 1 4 1 1 4
     
(vì
m 1

)
A 8
 
.

min
A 8

khi
m 1

.
Kết luận : Khi
m 1

thì A đạt giá trị nhỏ nhất và
min
A 8

.
Cách 2: Điều kiện

m 1

.
Theo Vi-ét ta có :
1 2
2m 2
x x
  
;
2
1 2
m 3
x x
 
.
2 2
1 2 1 2
A 2m 2 m 3 m 2m 5
x x x x
         
.

m 1

nên
2 2
A m 2m 5 1 2.1 5
     
hay
A 8



Vậy
min
A 8

khi
m 1

.
Câu 7 : (1 điểm)
Đồ thị hàm số
3 m 1
y x
  
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
m 1 4
  

m 5
 
.

Trần Hải Nam - Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới Tell: 01684 356573 – 0533564384 – 0536513844 – 0944323844
3
Tuy
ển sinh khu vực Tp Đông H
à và các huy
ện lân cận các lớp 9,


10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có th

h
ọc
tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí
.

Vậy
m 5

là giá trị cần tìm.
Câu 8 : (1 điểm)

Ta có:

 
2 2 2 2
BC AB AC 3 4 5 cm
     .


AH.BC AB.AC



 
AB.AC 3.4
AH 2,4 cm
BC 5
    .


Cách
2
:

2 2 2
1 1 1
AH AB AC
 

2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
AB .AC 3 .4 3 .4
AH
AB AC 3 4 5
   
 
.

 
3.4
AH 2,4 cm
5
   .
Câu 9 : (1 điểm)


GT


ABC

,

0
A 90

, nửa
AB
O;
2
 

 
 
cắt
BC tại D,

E AD

, BE cắt AC tại F.
KL

CDEF là một tứ giác nội tiếp

Ta có :











1 1 1
C s
đAmB sđAED sđADB sđAED sđBD
2 2 2
    
(

C
là góc có đỉnh ngoài đường tròn).
Mặt khác


1
BED s
đBD
2
 (

BED
góc nội tiếp).





1
BED C s
đBD
2
 

Tứ giác CDEF nội tiếp được (góc ngoài bằng góc đối trong).
Câu 10: (1 điểm)


GT



O
, dây AB không đổi,
AB 2R

,

M AB

(cung lớn).
KL

Tìm vị trí M trên cung lớn AB để chu vi
tam giác AMB có giá trị lớn nhất.


Gọi P là chu vi

MAB

. Ta có
P = MA + MB + AB
.

Trần Hải Nam - Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới Tell: 01684 356573 – 0533564384 – 0536513844 – 0944323844
4
Tuy
ển sinh khu vực Tp Đông H
à và các huy
ện lân cận các lớp 9,

10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có th

h
ọc
tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí
.

Do AB không đổi nên
max
P




max
MA + MB .
Do dây AB không đổi nên


AmB
không đổi. Đặt

s
đAmB


(không đổi).
Trên tia đối của tia MA lấy điểm C sao cho
MB = MC
.

MBC
 
cân tại M


1
1
M 2C
 
(góc ngoài tại đỉnh
MBC

cân)



 

1
1
1 1 1 1 1
C M sđAmB sđAmB
2 2 2 4 4

      (không đổi).
Điểm C nhìn đoạn AB cố định dưới một góc không đổi bằng
1
4

.


C thuộc cung chứa góc
1
4

dựng trên đoạn AB cố định.

MA + MB = MA + MC = AC
(vì
MB = MC
).




max
MA + MB

max
AC



AC là đường kính của cung chứa góc nói trên.


0
ABC 90
 

 


0
1 2
0
1
1
B B 90
C A 90

 



 






1 2
A B
 
(do
 
1
1
B C

)
AMB
 
cân ở M.

MA = MB




MA MB
 


M là điểm chính giữa của

AB
(cung lớn).

Vậy khi M là điểm chính giữa của cung lớn

AB
thì chu vi
MAB

có giá trị lớn nhất.
















“Bề dày thời gian tồn tại – Chất lượng giáo viên, lòng nhiệt tình - Số lượng lớn học sinh theo học và đạt
thành tích cao- Số lượng tài liệu khổng lồ được học sinh, giáo viên, phụ huynh sử dụng CHÍNH LÀ
NIỀM TỰ HÀO, SỰ KHẲNG ĐỊNH CỦA TT GIA SƯ – TT LUYỆN THI TẦM CAO MỚI”

- Các em học sinh trên địa bàn Đông Hà (Quảng Trị) và các huyện lân cận (Cam Lộ, Triệu Phong, Gio
Linh,…) hoàn toàn có thể đăng kí và học tại nhà, để được hướng dẫn cụ thể các em hãy gọi theo số máy
trung tâm. Ngoài ra các em có thể học tại trung tâm hoặc học tại nhà các giáo viên của trung tâm.

- Các em có thế đăng kí học các môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Văn (các khối 9-12, Luyện thi đại học
cấp tốc, luyện thi vào lớp 10 cấp tốc, luyện thi tốt nghiệp 12 cấp tốc). Riêng các lớp học từ khối 8 trở
xuống, phụ huynh hay học sinh nào yêu cầu trung tâm sẽ cho giáo viên phù hợp về dạy kèm các em
- Đối với giáo viên muôn tham gia trung tâm hãy điện thoại để biết thêm chi tiết cụ thể
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ 01662 843 844 – 0533 564384 – 0536 513844 – 0944323844

×